Thép hộp Vitek là một trong những sản phẩm của Tập đoàn Mỹ Việt, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế. Với đa dạng kích thước, sắt hộp Vitek đáp ứng linh hoạt mọi nhu cầu từ xây dựng dân dụng, công nghiệp đến trang trí nội – ngoại thất. Ưu điểm nổi bật của thép hộp Vitek là độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn hiệu quả và giá cả cạnh tranh.
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý cấp 1, chuyên cung ứng các sản phẩm thép hộp Vitek chính hãng, có đủ chứng từ nguồn gốc với giá ưu đãi nhất thị trường. Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực miền Nam, HCM, báo giá sắt thép hộp Vitek rẻ #1 thị trường nên quý khách hàng có thể an tâm.

Tổng quan về thị trường giá thép hộp Vitek hiện nay
Thị trường giá thép hộp Vitek nói riêng và giá thép hộp nói chung đã ghi nhận nhiều biến động trong thời gian gần đây. Trong đầu năm 2025, giá thép hộp mạ kẽm Vitek dao động từ khoảng 16.000 – 17.500 VNĐ/kg, tăng nhẹ từ 500 – 700 đồng/kg so với cùng kỳ năm trước. Trong thời gian tới, các chuyên gia dự đoán giá sắt hộp Vitek sẽ không có biến động lớn và sẽ có thể tăng nhẹ vào cuối năm khi nhu cầu xây dựng tăng cao.
Báo giá thép hộp Vitek hôm nay 19/05/2025 tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Bảng giá thép hộp Vitek tại Nhà máy Mạnh Hà được cập nhật liên tục hằng ngày, bao gồm thép hộp chữ nhật và vuông mạ kẽm để quý khách hàng dễ dàng tham khảo. Bảng giá gồm loại hàng, độ dày, trọng lượng và giá bán trên cây 6m được liệt kê chi tiết dưới đây:
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Vitek mới nhất
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Vitek, quy cách kích thước: 14x14 - 100x100mm, độ dày: 0.7 – 4.5mm, trọng lượng: 1.74 - 80.15 kg/6m, đơn giá 16.500 VNĐ/kg, từ 29.000 - 1.322.000 VNĐ/cây 6m. (cập nhật hôm nay 19/05/2025).
Lưu ý: Khách hàng tra cứu giá nhanh hơn bằng cách vào ô “Tìm” và điền quy cách cần dùng.
Loại hàng | Độ dày (mm) | Kg/ 6m | VNĐ/ kg | VNĐ/ 6m |
---|---|---|---|---|
Hộp vuông mạ kẽm 14x14 | 0,7 | 1,74 | 16.500 | 29.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 14x14 | 0,8 | 1,97 | 16.500 | 33.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 14x14 | 0,9 | 2,19 | 16.500 | 36.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 14x14 | 1,0 | 2,41 | 16.500 | 40.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 14x14 | 1,1 | 2,63 | 16.500 | 43.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 14x14 | 1,2 | 2,84 | 16.500 | 47.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 14x14 | 1,4 | 3,25 | 16.500 | 54.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 16x16 | 0,7 | 2,00 | 16.500 | 33.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 16x16 | 0,8 | 2,27 | 16.500 | 37.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 16x16 | 0,9 | 2,53 | 16.500 | 42.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 16x16 | 1,0 | 2,79 | 16.500 | 46.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 16x16 | 1,1 | 3,04 | 16.500 | 50.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 16x16 | 1,2 | 3,29 | 16.500 | 54.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 16x16 | 1,4 | 3,78 | 16.500 | 62.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 20x20 | 0,7 | 2,53 | 16.500 | 42.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 20x20 | 0,8 | 2,87 | 16.500 | 47.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 20x20 | 0,9 | 3,21 | 16.500 | 53.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 20x20 | 1,0 | 3,54 | 16.500 | 58.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 20x20 | 1,1 | 3,87 | 16.500 | 64.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 20x20 | 1,2 | 4,20 | 16.500 | 69.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 20x20 | 1,4 | 4,83 | 16.500 | 80.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 20x20 | 1,8 | 6,05 | 16.500 | 100.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 20x20 | 2,0 | 6,63 | 16.500 | 109.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 25x25 | 0,7 | 3,19 | 16.500 | 53.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 25x25 | 0,8 | 3,62 | 16.500 | 60.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 25x25 | 0,9 | 4,06 | 16.500 | 67.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 25x25 | 1,0 | 4,48 | 16.500 | 74.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 25x25 | 1,1 | 4,91 | 16.500 | 81.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 25x25 | 1,2 | 5,33 | 16.500 | 88.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 25x25 | 1,4 | 6,15 | 16.500 | 101.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 25x25 | 1,8 | 7,75 | 16.500 | 128.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 25x25 | 2,0 | 8,52 | 16.500 | 141.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 30x30 | 0,7 | 3,85 | 16.500 | 64.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 30x30 | 0,8 | 4,38 | 16.500 | 72.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 30x30 | 0,9 | 4,90 | 16.500 | 81.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 30x30 | 1,0 | 5,43 | 16.500 | 90.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 30x30 | 1,1 | 5,94 | 16.500 | 98.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 30x30 | 1,2 | 6,46 | 16.500 | 107.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 30x30 | 1,4 | 7,47 | 16.500 | 123.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 30x30 | 1,8 | 9,44 | 16.500 | 156.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 30x30 | 2,0 | 10,40 | 16.500 | 172.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 30x30 | 2,3 | 11,80 | 16.500 | 195.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 30x30 | 2,5 | 12,72 | 16.500 | 210.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 40x40 | 0,7 | 5,16 | 16.500 | 85.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 40x40 | 0,8 | 5,88 | 16.500 | 97.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 40x40 | 0,9 | 6,60 | 16.500 | 109.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 40x40 | 1,0 | 7,31 | 16.500 | 121.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 40x40 | 1,1 | 8,02 | 16.500 | 132.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 40x40 | 1,2 | 8,72 | 16.500 | 144.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 40x40 | 1,4 | 10,11 | 16.500 | 167.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 40x40 | 1,8 | 12,83 | 16.500 | 212.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 40x40 | 2,0 | 14,17 | 16.500 | 234.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 40x40 | 2,3 | 16,14 | 16.500 | 266.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 40x40 | 2,5 | 17,43 | 16.500 | 288.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 40x40 | 2,8 | 19,33 | 16.500 | 319.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 40x40 | 3,0 | 20,57 | 16.500 | 339.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 50x50 | 1,0 | 9,19 | 16.500 | 152.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 50x50 | 1,1 | 10,09 | 16.500 | 166.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 50x50 | 1,2 | 10,98 | 16.500 | 181.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 50x50 | 1,4 | 12,74 | 16.500 | 210.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 50x50 | 1,8 | 16,22 | 16.500 | 268.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 50x50 | 2,0 | 17,94 | 16.500 | 296.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 50x50 | 2,3 | 20,47 | 16.500 | 338.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 50x50 | 2,5 | 22,14 | 16.500 | 365.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 50x50 | 2,8 | 24,60 | 16.500 | 406.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 50x50 | 3,0 | 26,23 | 16.500 | 433.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 50x50 | 3,2 | 27,83 | 16.500 | 459.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 50x50 | 3,5 | 30,20 | 16.500 | 498.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 50x50 | 3,8 | 32,52 | 16.500 | 537.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 60x60 | 1,0 | 11,08 | 16.500 | 183.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 60x60 | 1,1 | 12,16 | 16.500 | 201.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 60x60 | 1,2 | 13,24 | 16.500 | 218.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 60x60 | 1,4 | 15,38 | 16.500 | 254.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 60x60 | 1,8 | 19,61 | 16.500 | 324.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 60x60 | 2,0 | 21,70 | 16.500 | 358.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 60x60 | 2,3 | 24,80 | 16.500 | 409.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 60x60 | 2,5 | 26,85 | 16.500 | 443.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 60x60 | 2,8 | 29,88 | 16.500 | 493.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 60x60 | 3,0 | 31,88 | 16.500 | 526.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 60x60 | 3,2 | 33,86 | 16.500 | 559.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 60x60 | 3,5 | 36,79 | 16.500 | 607.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 60x60 | 3,8 | 39,68 | 16.500 | 655.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 75x75 | 1,1 | 15,27 | 16.500 | 252.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 75x75 | 1,2 | 16,63 | 16.500 | 274.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 75x75 | 1,4 | 19,34 | 16.500 | 319.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 75x75 | 1,8 | 24,7 | 16.500 | 408.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 75x75 | 2,0 | 27,36 | 16.500 | 451.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 75x75 | 2,3 | 31,3 | 16.500 | 516.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 75x75 | 2,5 | 33,91 | 16.500 | 560.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 75x75 | 2,8 | 37,79 | 16.500 | 624.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 75x75 | 3,0 | 40,36 | 16.500 | 666.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 75x75 | 3,2 | 42,9 | 16.500 | 708.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 75x75 | 3,5 | 46,69 | 16.500 | 770.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 75x75 | 3,8 | 50,43 | 16.500 | 832.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 75x75 | 4,0 | 52,9 | 16.500 | 873.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 75x75 | 4,2 | 55,35 | 16.500 | 913.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 75x75 | 4,5 | 59 | 16.500 | 974.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 90x90 | 1,4 | 23,29 | 16.500 | 384.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 90x90 | 1,8 | 29,79 | 16.500 | 492.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 90x90 | 2,0 | 33,01 | 16.500 | 545.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 90x90 | 2,3 | 37,8 | 16.500 | 624.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 90x90 | 2,5 | 40,98 | 16.500 | 676.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 90x90 | 2,8 | 45,7 | 16.500 | 754.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 90x90 | 3,0 | 48,83 | 16.500 | 806.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 90x90 | 3,2 | 51,94 | 16.500 | 857.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 90x90 | 3,5 | 56,58 | 16.500 | 934.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 90x90 | 3,8 | 61,17 | 16.500 | 1.009.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 90x90 | 4,0 | 64,21 | 16.500 | 1.059.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 90x90 | 4,2 | 67,23 | 16.500 | 1.109.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 90x90 | 4,5 | 71,72 | 16.500 | 1.183.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 100x100 | 1,4 | 25,93 | 16.500 | 428.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 100x100 | 1,8 | 33,17 | 16.500 | 547.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 100x100 | 2,0 | 36,77 | 16.500 | 607.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 100x100 | 2,3 | 42,12 | 16.500 | 695.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 100x100 | 2,5 | 45,67 | 16.500 | 754.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 100x100 | 2,8 | 50,96 | 16.500 | 841.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 100x100 | 3,0 | 54,46 | 16.500 | 899.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 100x100 | 3,2 | 57,95 | 16.500 | 956.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 100x100 | 3,5 | 63,14 | 16.500 | 1.042.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 100x100 | 3,8 | 68,29 | 16.500 | 1.127.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 100x100 | 4,0 | 71,7 | 16.500 | 1.183.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 100x100 | 4,2 | 75,09 | 16.500 | 1.239.000 |
Hộp vuông mạ kẽm 100x100 | 4,5 | 80,15 | 16.500 | 1.322.000 |
Đặt ngay thép hộp vuông mạ kẽm Vitek cho dự án nhà phố với giá tốt nhất – Liên hệ ngay!
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Vitek mới nhất
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Vitek, quy cách kích thước: 13x26 - 60x120mm, độ dày: 0.7 – 4.5mm, trọng lượng: 2.45 - 71.72 kg/6m, đơn giá 16.500 VNĐ/kg, từ 40.000 - 1.183.000 VNĐ/cây 6m (cập nhật lần cuối 19/05/2025).
Lưu ý: Khách hàng tra cứu giá nhanh hơn bằng cách vào ô “Tìm” và điền quy cách cần dùng.
Loại hàng | Độ dày (mm) | Kg/ 6m | VNĐ/ kg | VNĐ/ 6m |
---|---|---|---|---|
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13x26 | 0,7 | 2,45 | 16.500 | 40.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13x26 | 0,8 | 2,79 | 16.500 | 46.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13x26 | 0,9 | 3,12 | 16.500 | 51.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13x26 | 1,0 | 3,45 | 16.500 | 57.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13x26 | 1,1 | 3,77 | 16.500 | 62.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13x26 | 1,2 | 4,08 | 16.500 | 67.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13x26 | 1,4 | 4,70 | 16.500 | 78.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40 | 0,7 | 3,85 | 16.500 | 64.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40 | 0,8 | 4,38 | 16.500 | 72.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40 | 0,9 | 4,90 | 16.500 | 81.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40 | 1,0 | 5,43 | 16.500 | 90.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40 | 1,1 | 5,94 | 16.500 | 98.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40 | 1,2 | 6,46 | 16.500 | 107.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40 | 1,4 | 7,47 | 16.500 | 123.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40 | 1,8 | 9,44 | 16.500 | 156.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40 | 2,0 | 10,40 | 16.500 | 172.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40 | 2,3 | 11,80 | 16.500 | 195.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40 | 2,5 | 12,72 | 16.500 | 210.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25x50 | 0,7 | 4,83 | 16.500 | 80.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25x50 | 0,8 | 5,51 | 16.500 | 91.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25x50 | 0,9 | 6,18 | 16.500 | 102.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25x50 | 1,0 | 6,84 | 16.500 | 113.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25x50 | 1,1 | 7,50 | 16.500 | 124.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25x50 | 1,2 | 8,15 | 16.500 | 134.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25x50 | 1,4 | 9,45 | 16.500 | 156.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25x50 | 1,8 | 11,98 | 16.500 | 198.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25x50 | 2,0 | 13,23 | 16.500 | 218.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25x50 | 2,3 | 15,05 | 16.500 | 248.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25x50 | 2,5 | 16,25 | 16.500 | 268.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25x50 | 2,8 | 18,01 | 16.500 | 297.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30x60 | 0,8 | 6,64 | 16.500 | 110.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30x60 | 0,9 | 7,45 | 16.500 | 123.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30x60 | 1,0 | 8,25 | 16.500 | 136.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30x60 | 1,1 | 9,05 | 16.500 | 149.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30x60 | 1,2 | 9,85 | 16.500 | 163.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30x60 | 1,4 | 11,43 | 16.500 | 189.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30x60 | 1,8 | 14,53 | 16.500 | 240.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30x60 | 2,0 | 16,05 | 16.500 | 265.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30x60 | 2,3 | 18,30 | 16.500 | 302.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30x60 | 2,5 | 19,78 | 16.500 | 326.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30x60 | 2,8 | 21,97 | 16.500 | 363.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30x60 | 3,0 | 23,40 | 16.500 | 386.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40x80 | 1,0 | 11,08 | 16.500 | 183.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40x80 | 1,1 | 12,16 | 16.500 | 201.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40x80 | 1,2 | 13,24 | 16.500 | 218.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40x80 | 1,4 | 15,38 | 16.500 | 254.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40x80 | 1,8 | 19,61 | 16.500 | 324.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40x80 | 2,0 | 21,70 | 16.500 | 358.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40x80 | 2,3 | 24,80 | 16.500 | 409.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40x80 | 2,5 | 26,85 | 16.500 | 443.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40x80 | 2,8 | 29,88 | 16.500 | 493.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40x80 | 3,0 | 31,88 | 16.500 | 526.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40x80 | 3,2 | 33,86 | 16.500 | 559.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40x80 | 3,5 | 36,79 | 16.500 | 607.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40x80 | 3,8 | 39,68 | 16.500 | 655.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100 | 1,1 | 15,27 | 16.500 | 252.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100 | 1,2 | 16,63 | 16.500 | 274.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100 | 1,4 | 19,34 | 16.500 | 319.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100 | 1,8 | 24,70 | 16.500 | 408.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100 | 2,0 | 27,36 | 16.500 | 451.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100 | 2,3 | 31,30 | 16.500 | 516.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100 | 2,5 | 33,91 | 16.500 | 560.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100 | 2,8 | 37,79 | 16.500 | 624.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100 | 3,0 | 40,36 | 16.500 | 666.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100 | 3,2 | 42,90 | 16.500 | 708.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100 | 3,5 | 46,69 | 16.500 | 770.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100 | 3,8 | 50,43 | 16.500 | 832.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100 | 4,0 | 52,90 | 16.500 | 873.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100 | 4,2 | 55,35 | 16.500 | 913.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50x100 | 4,5 | 59,00 | 16.500 | 974.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60x120 | 1,2 | 20,02 | 16.500 | 330.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60x120 | 1,4 | 23,29 | 16.500 | 384.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60x120 | 1,8 | 29,79 | 16.500 | 492.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60x120 | 2,0 | 33,01 | 16.500 | 545.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60x120 | 2,3 | 37,80 | 16.500 | 624.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60x120 | 2,5 | 40,98 | 16.500 | 676.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60x120 | 2,8 | 45,70 | 16.500 | 754.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60x120 | 3,0 | 48,83 | 16.500 | 806.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60x120 | 3,2 | 51,94 | 16.500 | 857.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60x120 | 3,5 | 56,58 | 16.500 | 934.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60x120 | 3,8 | 61,17 | 16.500 | 1.009.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60x120 | 4,0 | 64,21 | 16.500 | 1.059.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60x120 | 4,2 | 67,23 | 16.500 | 1.109.000 |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60x120 | 4,5 | 71,72 | 16.500 | 1.183.000 |
Mua ngay thép hộp chữ nhật mạ kẽm Vitek chính hãng, giá gốc với ưu đãi lên đến 7% cho các công trình resort ven biển.
Lưu ý về báo giá
- Báo giá trên chưa tính đến thuế VAT và chi phí vận chuyển.
- Sẽ có chiết khấu từ 3 - 7% có các đơn hàng giá trị từ 50 triệu trở lên.
- Hỗ trợ gia công theo yêu cầu như cắt, đục lỗ, hàn,...
- Cung cấp đầy đủ chứng từ CO, CQ và hợp đồng mua bán.
- Giá thép hộp Vitek có thể thay đổi theo biến động thị trường, số lượng đơn hàng,.... nên chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng nên gọi trực tiếp đến hotline để nhận bảng giá chính xác nhất.
So sánh nhanh về giá thép hộp Vitek với các thương hiệu khác trên thị trường
Nhà máy thép Mỹ Việt đang thực hiện các chiến lược cạnh tranh về giá để tiếp cận rộng hơn đến người sử dụng. Giá thép hộp Vitek hiện nay rẻ hơn nhiều so với các thương hiệu đầu ngành như Hoa Sen, Hòa Phát, VinaOne, Đông Á. Cụ thể, đơn giá thép hộp mạ kẽm Vitek chỉ khoảng 16.500 VNĐ/kg trong khi giá các thương hiệu lớn dao động từ 17.500 - 22.500 VNĐ/kg.
Cập nhật giá thép hộp mạ kẽm của các thương hiệu lớn đã liệt kê ở trên
- Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
- Giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
- Giá thép hộp VinaOne
- Giá thép hộp mạ kẽm Đông Á
Tìm hiểu sơ lược về thép hộp Vitek
Thép hộp Vitek là sản phẩm thuộc Công ty TNHH Thương mại và Công nghiệp Mỹ Việt – đơn vị thành lập từ năm 1994, được biết đến là một trong những nhà sản xuất tôn thép hàng đầu tại Việt Nam.

Mỹ Việt Group định vị Vitek là dòng thép hộp cao cấp, hướng đến khách hàng ưu tiên chất lượng và độ bền. Nhà máy đã đầu tư mạnh vào công nghệ sản xuất hiện đại, đặc biệt là các dây chuyền nhập khẩu từ châu Âu (Đức – SMS Group), để phát triển dòng sản phẩm thép hộp mang thương hiệu Vitek.
Hiện nay, thép hộp Vitek được sản xuất tại hai nhà máy quy mô lớn tại Hưng Yên, với tổng diện tích lên đến 20ha, đảm bảo năng lực cung ứng các đơn hàng lớn và đồng đều chất lượng.
Tại sao thép hộp Vitek có thể định vị là dòng thép hộp cao cấp?
Công nghệ sản xuất hiện đại chính là yếu tố quyết định chất lượng thép hộp Vitek và định vị là dòng sản phẩm cao cấp trên thị trường. Việc đầu tư vào công nghệ sản xuất châu Âu hiện đại, đặc biệt là công nghệ mạ kẽm NOF và dây chuyền từ Đức (SMSGroup) giúp sản phẩm đầu ra có bề mặt mịn, đồng đều, độ chính xác cao, dung sai nhỏ, chịu lực tốt, ít biến dạng khi chịu tải hoặc nhiệt.

Đặc biệt, công nghệ mạ kẽm NOF (Non-Oxidizing Furnace) được ứng dụng trong quy trình sản xuất giúp bề mặt thép sáng bóng, thẩm mỹ cao, không bị oxy hóa, đồng thời tăng cường độ bám dính và khả năng chống ăn mòn của lớp mạ. Vì thế mà thép hộp mạ kẽm Vitek có tuổi thọ lên đến 20–50 năm tùy môi trường.
Các dây chuyền sản xuất thép hộp tại nhà máy thép Vitek
- Dây chuyền tẩy rỉ: Sử dụng công nghệ hàng đầu từ tập đoàn SMS Group (Đức) hoàn toàn khép kín, giúp hạn chế tiêu hao nguyên liệu và tái sinh hoàn toàn axit, đảm bảo chất lượng và an toàn và giảm thiểu chất thải ra môi trường.
- Dây chuyền cán nguội: Sử dụng công nghệ đảo chiều 2 giá cán 6 trục, điều chỉnh dịch chuyển CVC tự động tiên tiến nhất hiện nay, để sản xuất thép cán nguội với độ phẳng và độ dày đồng đều trên toàn bộ băng tôn, chất lượng bề mặt cao.
- Dây chuyền mạ kẽm: Sử dụng công nghệ nhập khẩu hàng đầu Châu Âu và lò NOF ủ không oxy hóa để tạo lớp mạ kẽm bám tốt hơn, kiểm soát độ dày lớp mạ và xử lý tối ưu độ phẳng và độ bóng của bề mặt tôn sau mạ.
- Dây chuyền cắt băng: Sử dụng dây chuyền xả băng tự động hóa cao, giúp sản phẩm có bề mặt sắc nét và không bị xước. Dây chuyền này có khả năng xẻ độ dày thép từ 0.2mm đến 3.0mm.
- Dây chuyền sản xuất ống thép: Sử dụng dây chuyền tự động hóa cao, sản phẩm đạt bề mặt ống sắc nét, uốn góc kỹ càng, đầu ống gọn gàng và hệ thống làm khô chống mốc ống khép kín.

Bên cạnh đó, quy trình sản xuất khép kín qua 6 công đoạn được kiểm soát nghiêm ngặt, giúp hạn chế rủi ro, đảm bảo chất lượng đồng đều và ổn định cho từng lô thép hộp Vitek.
Các bước trong quy trình sản xuất thép hộp Vitek bao gồm:
- Tinh lọc và kiểm tra kỹ thuật nguyên liệu dạng cuộn trước khi vào bộ phận xẻ băng.
- Đưa cuộn nguyên liệu vào máy xẻ băng để tạo thành các băng xẻ.
- Phân loại và nhập các băng xẻ vào kho.
- Chuyển các băng xẻ vào dây chuyền sản xuất máy cán ống, bao gồm các công đoạn:
- Forming
- Hàn ống
- Làm mát ống hàn
- Cắt size theo yêu cầu của khách hàng
- Làm sạch đầu ống
- Kiểm tra kỹ lưỡng độ kín khít.
- Đóng bó mẫu sản phẩm trước khi đưa ra thị trường.
Các sản phẩm thép hộp Vitek
Thép hộp mạ kẽm Vitek được sản xuất với hai hình dạng chính là thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Bề mặt thép có lớp mạ kẽm sáng bóng, không chỉ đem lại tính thẩm mỹ tốt hơn cho thành phẩm sau gia công mà còn nâng cao độ bền lên gấp 4 - 5 lần so với sử dụng thép hộp đen.
Thép hộp vuông mạ kẽm Vitek
Thép hộp vuông mạ kẽm Vitek với kết cấu hình hộp vuông, có khả năng chịu lực đồng đều theo các phương, phù hợp với nhiều loại kết cấu. Bên cạnh đó, sự đa dạng về quy cách và khả năng chống ăn mòn bề mặt tốt là lý do để sản phẩm được ứng dụng rộng rãi hơn.

Với các kích thước nhỏ (14x14- 50x50mm) dễ tạo hình, trọng lượng nhẹ, chịu lực tốt nên thường dùng cho các ứng dụng quen thuộc hằng ngày như gia công hàng rào, lan can, khung cửa, giàn treo nhẹ, bàn ghế, kệ trang trí, làm khung nhà thép nhẹ, giàn mái, thang cáp,...
Còn với thép hộp lớn như 60x60 – 100x100mm thì thích hợp dùng cho kết cấu chính nhà xưởng, cột trụ, xà gồ, khung kệ công nghiệp, độ bền cao, giá rẻ, tiết kiệm chi phí.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Vitek
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Vitek nổi bật nhờ khả năng chịu lực theo phương đứng tốt hơn thép hộp vuông, phù hợp cho các kết cấu dài cần độ cứng một chiều. Bề mặt sáng bóng, lớp mạ kẽm NOF bền chắc, chống ăn mòn hiệu quả.

Với quy cách từ 13x26mm đến 60x120mm, thép hộp nhỏ thích hợp dùng cho hàng rào, khung cửa, trang trí đảm bảo tính thẩm mỹ, kích thước trung bình phù hợp làm giàn đỡ, khung mái, xà gồ vừa chịu lực tốt, vừa tiết kiệm vật tư. Còn kích thước lớn dùng làm cột trụ, khung nhà xưởng, khung xe,...
Thông số, quy cách thép hộp Vitek
Tiêu chuẩn sản xuất
Thép hộp Vitek đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế ASTM A500/A500M của Mỹ, đảm bảo sản phẩm đạt khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, đồng đều về chất lượng và kích thước, giúp thi công thuận lợi, nâng cao độ an toàn và tuổi thọ công trình.
ASTM A500/A500M là tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) áp dụng cho ống thép kết cấu carbon dạng vuông, chữ nhật và tròn, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật khắt khe về giới hạn chảy, độ bền kéo, thành phần hóa học, độ dày và độ chính xác hình học.
Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý
Thành phần hóa học thép hộp Vitek tiêu chuẩn ASTM A500 GrA/B/C/D
Grade | C% (max) | Mn% (max) | P% (max) | S% (max) | Cu% (min) |
A | 0.26 | 1.35 | 0.035 | 0.035 | 0.20 |
B | 0.26 | 1.35 | 0.035 | 0.035 | 0.20 |
C | 0.23 | 1.35 | 0.035 | 0.035 | - |
D | 0.26 | 1.35 | 0.035 | 0.035 | 0.20 |
Đặc tính cơ lý thép hộp Vitek tiêu chuẩn ASTM A500 GrA/B/C/D
Grade | Giới hạn bền kéo (MPa) | Giới hạn chảy (MPa) | Độ giãn dài (%) |
A | 310 | 270 | 25 |
B | 400 | 315 | 23 |
C | 425 | 345 | 21 |
D | 400 | 250 | 23 |
Quy cách kích thước:
- Vuông: 14x14 - 100x100mm
- Chữ nhật: 13x26 - 60x120mm
- Độ dày từ 0.7 - 4.5mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: cây 6m (có cắt theo kích thước yêu cầu).
- Dung sai kích thước: ±1%
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Vitek

Cách nhận biết thép hộp Vitek chính hãng đơn giản mà ai cũng có thể áp dụng
Nhà máy thép Vitek đã đưa ra một số dấu hiệu nhận biết sản phẩm chính hãng của nhà máy, giúp khách hàng có thể yên tâm khi chọn mua thép hộp Vitek tại các đại lý.
1/ Tem, nhãn thông số kỹ thuật
Tất cả sản phẩm thép chính hãng của Vitek đều có tem gắn kèm, ghi rõ mã sản phẩm, kích thước, ngày sản xuất,... giúp người tiêu dùng nhận biết và kiểm tra sản phẩm một cách dễ dàng và chính xác.

2/ Bề mặt thép và quy cách bó thép
Thép Vitek có bề mặt sáng bóng, trơn nhẵn, tính thẩm mỹ tốt. Mỗi cây thép được bó bằng đai ống màu đỏ đậm, có khóa đai trắng và được dập nổi logo Vitek, tạo điểm nhấn và dễ dàng nhận diện trên thị trường.

3/ Chữ in điện tử trên thân thép
Trên mỗi cây thép thép Vitek chính hãng sẽ được in nổi các thông tin như: ONG THEP MA KEM – (cạnh ngắn) x (cạnh dài) x (độ dày) x (chiều dài) – (số máy) – (số ca sản xuất) – (ngày/tháng/năm).

Ứng dụng thông minh thép hộp Vitek: Lời khuyên từ chuyên gia để tối ưu chi phí và hiệu quả công trình
Thép hộp mạ kẽm Vitek là lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời hoặc khu vực ẩm ướt như khu vực ven biển, công trình công nghiệp, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, bảo dưỡng.Tuy nhiên việc lựa chọn sản phẩm sao cho tối ưu chi phí và đem lại hiệu quả tốt nhất là vấn đề đang rất được quan tâm. Dưới đây là một số lời khuyên từ chuyên gia.
Đầu tiên cần lựa chọn thép hộp có kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu chịu lực của công trình để tránh lãng phí và tối ưu chi phí. Ví dụ như:
- Làm khung kèo mái nhà: Chọn thép hộp chữ nhật mạ kẽm Vitek (kích thước 30x60mm, 40x80mm), độ dày từ 1.2mm đến 2.5mm.
- Khung nhà thép tiền chế: Kết hợp thép hộp vuông và chữ nhật mạ kẽm Vitek quy cách 50x100, 60x120, 90x90, 100x100, sử dụng cho cột và dầm.
- Gia công lan can, cầu thang, hàng rào: Thép hộp vuông hoặc chữ nhật mạ kẽm Vitek quy cách 14x14, 20x20, 13x26, 20x40,... độ dày từ 0.7 - 1.4mm.
- Làm nhà lưới nông nghiệp: Sử dụng thép hộp 40x80, 50x100 dày 2ly, 2.5ly để đảm bảo an toàn.

Ngoài ra cũng nên lưu ý về việc lựa chọn mác thép đảm bảo các đặc tính kỹ thuật. Mỗi mác thép có đặc tính cơ học riêng, có thể tham khảo bảng đặc tính cơ lý thép hộp Vitek ở trên để có lựa chọn thích hợp.
Đại lý cung cấp thép hộp Vitek chính hãng, giá ổn định - Tôn Thép Mạnh Hà
Với hơn 10 năm kinh nghiệm cung ứng, tư vấn lựa chọn thép hộp xây dựng cho đa dạng công trình, Thép Mạnh Hà thấu hiểu mong muốn của khách hàng khi chọn lựa Vitek là giá cả phải chăng. Khi chọn mua thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm Vitek tại đại lý của chúng tôi, Mạnh Hà sẽ cam kết với quý khách hàng:
- Giá thép hộp Vitek chính hãng, ưu đãi nhất thị trường.
- Chiết khấu cao từ 3 - 7% cho đơn hàng lớn.
- Hỗ trợ cắt thép theo yêu cầu công trình.
- Đủ quy cách, chủng loại thép hộp, đáp ứng nhu cầu các công trình lớn nhỏ khác nhau.
- Có phương tiện vận chuyển, bốc xếp tận công trình khu vực HCM, miền Nam.
- Tư vấn nhiệt tình, giải đáp mọi câu hỏi của khách hàng 24/7.



Khách hàng liên hệ ngay đến hotline nếu cần được tư vấn chi tiết hơn về báo giá, ưu đãi khi mua thép hộp Vitek tại Tôn Thép Mạnh Hà. Hoặc khách hàng cũng có thể tìm hiểu kỹ hơn về các ưu điểm của chúng tôi ngay bên dưới.
Top 10 lý do nên mua thép hộp tại đại lý Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Câu hỏi thường gặp về thép hộp Vitek
Khi lựa chọn mác thép hộp Vitek, cần dựa vào yêu cầu chịu lực và môi trường sử dụng. Mác thép A500 GrA phù hợp cho các công trình chịu tải nhẹ, GrB là lựa chọn phổ biến cho các công trình có tải trọng vừa phải. Gr.C thích hợp cho các kết cấu chịu lực cao, Gr.D là mác thép có độ bền cực cao, phù hợp với các công trình công nghiệp nặng và hạ tầng yêu cầu độ bền vượt trội.
Thép hộp Vitek cần được bảo quản ở nơi khô ráo, có mái che và không tiếp xúc trực tiếp với nước mưa hoặc hóa chất ăn mòn. Cần tránh làm trầy xước lớp mạ để duy trì khả năng chống ăn mòn.
Có, Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp dịch vụ cắt thép hộp theo yêu cầu chiều dài cụ thể của khách hàng với chi phí phải chăng.
Khi mua sắt hộp Vitek tại Tôn thép Mạnh Hà, đối với đơn hàng từ 50 triệu trở lên chúng tôi sẽ có chính sách chiết khấu từ 3-7%.
Nguyễn Thị Ngọc
Tôi đã mua sản phẩm này một lần và sẽ mua thêm lần nữa trong tương lai.