Sắt phi 16 là loại thép thanh vằn có đường kính danh định 16mm, thường có bề mặt gân xoắn giúp tăng độ bám dính với bê tông. Với cường độ cao, khả năng chịu lực lớn và độ uốn dẻo tốt, sắt 16 được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, đặc biệt ở dầm, cột, móng và sàn bê tông cốt thép.

Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý thép uy tín chuyên cung cấp sắt phi 16 chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu như Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật... Sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ chất lượng (CO, CQ), được giao hàng nhanh tại TP.HCM và các tỉnh miền Nam, giá cả cạnh tranh, hỗ trợ kỹ thuật tận tình.
Báo Giá Sắt Phi 16 Mới Nhất Hôm Nay (Cập Nhật Giá Thép Thanh Vằn D16 2025)
Giá sắt phi 16 trên thị trường hiện dao động từ 13.500 đến 17.700 VNĐ/kg, phụ thuộc vào thương hiệu và mác thép CB300, CB400 hay CB500. Trong đó, thép phi 16 Việt Nhật thuộc phân khúc cao cấp với mức giá 17.700 VNĐ/kg, trong khi Pomina và Việt Úc có giá mềm hơn, phù hợp cho công trình dân dụng và công nghiệp vừa.
Trong giai đoạn đầu năm 2025, giá sắt phi 16 Hòa Phát đã tăng khoảng 20.000 VNĐ/ cây, phản ánh xu hướng tăng giá thép xây dựng toàn cầu và ảnh hưởng từ giá nguyên vật liệu như quặng sắt, than cốc. Cùng thời kỳ, giá thép xây dựng trong nước tăng đều từ 350 - 700 VNĐ/kg, đặc biệt nổi bật vào tháng cuối năm 2024 khi giá thép Trung Quốc biến động mạnh.

Dự báo năm 2025 - 2026, nhu cầu thép có thể tăng 25% nhờ gói đầu tư công 350.000 tỷ VNĐ. Hàng loạt dự án trong quá trình thi công hoàn thiện cần nguồn vật tư lớn như Đường cao tốc Bắc - Nam, Sân bay Long Thành…
Bảng giá sắt phi 16 Hòa Phát, Miền Nam, Pomina và một số thương hiệu lớn khác
Báo giá sắt phi 16 theo kg, theo cây mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà:
- Giá sắt phi 16 dao động từ 13.500 - 17.400 VNĐ/ kg
- Giá sắt cây 16 dao động từ 249.210 - 321.404 VNĐ/ cây
Lưu ý:
- Giá/cây = Giá/kg x 18,46 kg
- Giá áp dụng cho mác thép CB400 hoặc tương đương.
Cập nhật 21/06/2025
Thương hiệu | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá thành (VNĐ/cây) |
Việt Nhật | 17.400 | 321.404 |
Hòa Phát | 14.700 | 271.362 |
Miền Nam | 13.500 | 249.210 |
Pomina | 13.500 | 249.210 |
Việt Úc | 13.700 | 253.102 |
Tung Ho | 15.600 | 288.576 |
Việt Mỹ | 14.800 | 273.208 |
Một vài lưu ý và cách nhận báo giá sắt phi 16 chính xác nhất
- Giá chính hãng, có VAT và chứng từ CO, CQ đầy đủ.
- Chi phí vận chuyển thay đổi theo địa điểm và số lượng.
- Dung sai trọng lượng có thể là ± 5% tuỳ theo thương hiệu và mác thép.
- Giá biến động theo thị trường và yêu cầu đơn hàng.
- Hỗ trợ gia công bẻ đai, cắt theo kích thước theo yêu cầu.
Liên hệ Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá chính xác nhất:
Sắt Phi 16 Là Gì? (Thép Cây D16)
Sắt phi 16 là loại thép thanh vằn có đường kính 16mm, thường gọi là thép cây D16. Đây là một trong những loại thép xây dựng phổ biến dùng làm cốt thép trong bê tông để tăng cường độ bền chắc.
- Bề mặt có các vằn nổi giúp tạo liên kết tốt với bê tông.
- Đường kính 16mm phù hợp với nhiều kết cấu chịu tải trung bình đến cao.
- Độ bền cao, chịu được lực uốn, kéo và nén hiệu quả.

Sắt phi 16 được dùng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp như dầm, sàn, cột, nền móng... giúp đảm bảo kết cấu chắc chắn.
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Của Sắt Phi 16
Quy cách thép phi 16
- Đường kính: 16 mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 11,7 m hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Quy cách bó thép: đóng bó theo quy chuẩn NSX.
Thành phần hóa học và cơ lý của sắt phi 16
- Giới hạn chảy: khoảng 360 - 500 MPa (tùy mác thép).
- Giới hạn bền kéo: khoảng 485 - 620 MPa.
- Độ giãn dài: 12 - 18%.
- Độ bền uốn và độ dẻo cao, phù hợp với yêu cầu xây dựng.
Các tiêu chuẩn sản xuất sắt phi 16 phổ biến
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651-2:2018.
- Tiêu chuẩn quốc tế: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), BS (Anh).
- Mác thép phổ biến: CB300-V, CB400-V, CB500-V (theo TCVN); SD390, SD490 (theo JIS); Gr60 (theo ASTM).
Cách Tính Khối Lượng và Chiều Dài Của Sắt Phi 16
Công thức tính khối lượng sắt phi 16:
m = (7850 x L x π x d²) / 4
Trong đó:
- m là khối lượng thép (kg)
- 7850 là mật độ thép (kg/m³)
- L là chiều dài thép (m)
- d là đường kính thép (m)
- π là hằng số Pi, khoảng 3.14
Sắt phi 16 một mét bao nhiêu kg?
Trọng lượng 1 mét thép phi 16 khoảng 1.58 kg.
1 cây sắt phi 16 nặng bao nhiêu kg?
Trọng lượng 1 cây (11.7 m) khoảng 18.46 kg
Bảng tra quy cách trọng lượng, độ dày cuộn thép phi 16 tại các nhà máy:
Nhà máy | Tiêu chuẩn | Đơn trọng (kg/m) | Trọng lượng cây (kg/cây) |
Việt Nhật | JIS G3112:2020 | 1.56 | 18.25 |
TCVN 1651-2:2018 | 1.58 | 18.49 | |
ASTM A615M/A615M-20 | 1.55 | 18.16 | |
BS 4449:2005 + A3:2016 | 1.58 | 18.49 | |
Hòa Phát | JIS G3112:2010 | 1.56 | 18.25 |
TCVN 1651-2018 | 1.58 | 18.49 | |
ASTM A615/A615M-20 | 1.55 | 18.16 | |
Miền Nam | TCVN 1651-2:2018 | 1.58 | 18.49 |
JIS G3112:2010 | 1.56 | 18.25 | |
ASTM A615/A615M-18e1 | 1.55 | 18.16 | |
BS 4449:2016 | 1.58 | 18.49 | |
Pomina | JIS G3112:2010 | 1.58 | 18.49 |
TCVN 1651-2:2008 | 1.58 | 18.49 | |
ASTM A615 | 1.58 | 18.49 |
Ứng Dụng Của Sắt Phi 16
Sắt phi 16 thường được dùng làm cốt thép chủ cho dầm, cột và sàn bê tông, đặc biệt ở những công trình có nhịp lớn hoặc chịu tải trọng cao. Nhờ đường kính lớn hơn, nó giúp tăng khả năng chịu lực, mang lại sự an toàn cho công trình.
Trong các công trình cầu đường và cống ngầm, sắt phi 16 được lựa chọn vì độ bền cao, giúp kết cấu chịu được áp lực lớn và kéo dài tuổi thọ công trình. Sản phẩm cũng được sử dụng nhiều trong hệ thống thủy lợi, kênh mương, hỗ trợ bê tông chống chịu áp lực…

Các Thương Hiệu Sắt Phi 16 Uy Tín Tại Việt Nam
Sắt phi 16 Hòa Phát nổi tiếng với chất lượng thép vượt trội, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Công nghệ luyện thép Hoà Phát có thành phẩm đồng đều, đáp ứng nghiêm ngặt tiêu chuẩn xây dựng.
Thép D16 Pomina được biết đến với giá thành hợp lý và chất lượng ổn định. Sản phẩm phù hợp cho các công trình dân dụng và công nghiệp vừa và nhỏ, mang lại hiệu quả kinh tế cao. Thép Pomina có mạng lưới phân phối rộng khắp, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận và mua hàng.

Thép phi 16 Miền Nam cung cấp sản phẩm có độ đồng đều cao, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn công trình. Thương hiệu này luôn duy trì nguồn hàng ổn định, phù hợp cho các dự án xây dựng quy mô lớn và vừa. Thép Miền Nam là sự lựa chọn tin cậy cho nhà thầu cần nguồn vật liệu chất lượng.
Các thương hiệu khác nổi bật trên thị trường gồm:
- Thép Việt Nhật (Vinakyoei)
- Thép Việt Mỹ (MVS)
- Thép Việt Úc
- Thép Tisco (Thái Nguyên Iron and Steel Corporation)
Khi chọn nhà cung cấp sắt phi 16 cho công trình, nếu xây nhà dân dụng nên chọn Thép Pomina hoặc Việt Mỹ, Việt Úc, Tisco vì chất lượng ổn định, giá tốt, chỉ dao động từ 13.500 - 14.800 VNĐ/kg. Với công trình lớn, kỹ thuật cao, ngân sách lớn nên ưu tiên Hòa Phát, Miền Nam hoặc Việt Nhật để đảm bảo an toàn cũng như tuổi thọ khi sử dụng.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép phi 16? Nên mua vào thời điểm nào?
Giá thép phi 16 thường biến động theo nhiều yếu tố, nhưng có hai yếu tố ảnh hưởng lớn nhất là giá nguyên vật liệu đầu vào và biến động thị trường toàn cầu.
Giá nguyên vật liệu đầu vào:
Thép phi 16 được sản xuất từ quặng sắt, than cốc và một số phụ gia khác. Khi giá quặng sắt trên thế giới tăng, chi phí sản xuất thép cũng tăng theo, đẩy giá bán lẻ lên cao. Ngược lại, khi giá nguyên liệu giảm, giá thép có xu hướng giảm theo.
Biến động thị trường toàn cầu:
Tình hình kinh tế thế giới, chính sách xuất nhập khẩu của các quốc gia lớn (đặc biệt là Trung Quốc), giá vận chuyển quốc tế hay xung đột địa chính trị đều tác động mạnh đến cung, cầu thép toàn cầu. Khi thị trường bất ổn, giá thép có thể tăng nhanh do tâm lý gom hàng hoặc thiếu hụt nguồn cung.

Nên mua vào thời điểm nào?
Nên theo dõi giá thép vào đầu hoặc cuối quý, khi nhiều nhà máy điều chỉnh bảng giá. Ngoài ra, thời điểm sau Tết Nguyên đán hoặc giữa năm (tháng 6 - 7) thường có mức giá tốt do nhu cầu xây dựng chưa cao, phù hợp để tích trữ cho công trình.
Mua Sắt Phi 16 Ở Đâu Uy Tín Và Chất Lượng?
Tôn Thép Mạnh Hà tự hào là địa chỉ cung cấp sắt phi 16 chất lượng, đáp ứng tốt nhất nhu cầu xây dựng của khách hàng trên toàn quốc. Với sản phẩm chính hãng, dịch vụ chuyên nghiệp và giá cả cạnh tranh, khách hàng hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn.
- Thương hiệu hàng đầu: Hòa Phát, Pomina, Miền Nam, Việt Nhật.
- Giá cả luôn được cập nhật, cạnh tranh, phù hợp từng dự án.
- Tư vấn tận tâm, hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
- Giao hàng nhanh, miễn phí vận chuyển đến công trình.
- Chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn.
- Hỗ trợ đổi trả và hoàn thiện thủ tục chứng từ nhanh chóng.
- Gia công cắt, bẻ đai, uốn theo yêu cầu khách hàng.


Liên hệ mua hàng và nhận báo giá:
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
rất yên tâm khi sử dụng thép ở đây, chứng từ, tem nhãn đầy đủ