Sắt phi 6 là loại thép cuộn có đường kính 6mm, bề mặt trơn hoặc có gân, giúp tăng độ bám và chịu lực tốt. Sản phẩm này thường được sử dụng làm cốt thép trong bê tông, gia cố kết cấu nhà ở, cầu đường...
Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý uy tín cung cấp sắt cuộn phi 6 chất lượng cao, có đầy đủ chứng nhận CO-CQ. Chúng tôi cam kết giá cả cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng và hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, gia công uốn thép, cắt kích thước theo yêu cầu.

Báo Giá Sắt Phi 6 Mới Nhất Hôm Nay (Cập Nhật Giá Thép Cuộn D6 2025)
Giá sắt cuộn phi 6 trên thị trường hiện khá đa dạng, dao động từ khoảng 13.960 đến 15.900 VNĐ/kg, phụ thuộc vào thương hiệu và trọng lượng mỗi cuộn. Ví dụ, sắt phi 6 Việt Nhật có giá cao nhất 15.900 VNĐ/kg với cuộn 230kg, trong khi Việt Úc có mức giá thấp hơn 13.960 VNĐ/kg nhưng trọng lượng cuộn lớn hơn tới 300 kg.
Ngoài giá nguyên liệu, chi phí vận chuyển, sản xuất và chính sách đại lý cũng tác động mạnh đến giá cuối cùng. Các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Pomina, Tung Ho… giữ mức giá ổn định, phù hợp cho các dự án quy mô lớn cần nguồn vật liệu chất lượng, đồng đều.

Với khách hàng mua số lượng lớn, thường được hưởng chiết khấu tốt và dịch vụ giao hàng tận nơi, giúp tối ưu chi phí. Vì vậy, khi chọn mua sắt phi 6, khách hàng nên liên hệ trước với Tôn Thép Mạnh Hà để được hỗ trợ tư vấn.
Bảng giá sắt phi 6 Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật và một số thương hiệu lớn khác
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà giải đáp câu hỏi “sắt phi 6 1kg bao nhiêu tiền” bằng bảng giá thép phi 6 mới nhất hôm nay. Cập nhật 21/06/2025
- Giá sắt phi 6 dao động từ 2,982,000 - 4,189,500 VNĐ/ cuộn.
Sản phẩm | Trọng lượng (kg/ cuộn) | Giá (VNĐ/ kg) | Giá (VNĐ/ cuộn) |
Sắt phi 6 Việt Nhật | 230 | 15,900 | 3,671,430 |
Sắt phi 6 Hòa Phát | 250 | 14,800 | 3,701,250 |
Sắt phi 6 Miền Nam | 200 | 14,910 | 2,982,000 |
Sắt phi 6 Pomina | 210 | 14,800 | 3,119,550 |
Sắt phi 6 Việt Úc | 300 | 13,960 | 4,189,500 |
Sắt phi 6 Tung Ho | 250 | 14,800 | 3,701,250 |
Sắt phi 6 Việt Mỹ | 220 | 14,490 | 3,187,800 |
Lưu ý: Bảng giá sắt phi 6 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, tùy thuộc vào số lượng, kích thước, thời điểm mua hàng sẽ có sự biến động Liên hệ Tôn Thép Mạnh Hà để được tư vấn.
Một vài lưu ý và cách nhận báo giá sắt 6 chính xác nhất
- Giá chính hãng, có VAT và chứng từ CO, CQ đầy đủ.
- Dung sai trọng lượng dao động ± 5% tuỳ theo thương hiệu và mác thép.
- Chi phí vận chuyển thay đổi theo địa điểm và số lượng.
- Giá biến động theo thị trường và yêu cầu đơn hàng.
- Hỗ trợ gia công bẻ đai, cắt theo kích thước theo yêu cầu.
Liên hệ Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá chính xác nhất:
Sắt Phi 6 Là Gì? (Thép Cuộn D6)
Sắt phi 6 (hay thép cuộn phi 6, thép D6) là thép xây dựng dạng cuộn, đường kính danh nghĩa 6mm, bề mặt thường trơn nhẵn, không gân.

Thép cuộn phi 6 chủ yếu dùng làm đai buộc cốt thép và kéo dây thép trong xây dựng, giúp cố định các thanh thép chịu lực lớn…
Đặc tính dẻo, dễ uốn, thuận tiện thi công các chi tiết nhỏ, tăng cường sự liên kết trong kết cấu, giá thành hợp lý, phù hợp các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp nhẹ.
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Của Sắt Phi 6
Sắt phi 6 có đường kính danh nghĩa 6mm, với dung sai kích thước được kiểm soát nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2018 và các tiêu chuẩn quốc tế tương đương.
Loại thép thường dùng cho phi 6 là mác CB240-T hoặc CT3, có độ bền kéo từ khoảng 410 - 540 MPa và giới hạn chảy tối thiểu 240 MPa. Thông số này giúp thép có khả năng chịu lực tốt và đủ độ bền cần thiết cho các công việc liên quan.
Đặc tính cơ lý của thép D6:
- Độ bền kéo, giới hạn chảy, độ dãn dài (đảm bảo khả năng chịu lực và biến dạng).
- Độ dẻo dai và khả năng uốn cong.
- Khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn.
Cách Tính Khối Lượng và Chiều Dài Của Sắt Phi 6
Công thức tính khối lượng thép tròn D6:
m = (7850 * L * π * d²) / 4
Giải thích đại lượng:
- m: khối lượng thép (kg)
- d: đường kính thép (m) (đối với phi 6, d = 0.006m)
- ρ: mật độ thép = 7850 kg/m³
- L: chiều dài thép (m)
- π ≈ 3.14
Trọng lượng 1m thép phi 6:
m = (7850 * 1 * π * 0.006²) / 4 = 0,222 kg.
Chiều dài tương ứng với 1kg thép phi 6:
L = (4 x 1) / (7850 x 3.14 x 0.006²) = 4.51 m
Trọng lượng 1 vòng thép phi 6:
- Chiều dài vòng: 2.7 – 2.9 m
- Khối lượng: 0.6 – 0.644 kg
Bảng tra quy cách trọng lượng, độ dày cuộn thép phi 6 tại các nhà máy:
Nhà máy | Khối lượng cuộn (Kg) | Chiều dài cuộn (m) |
Miền Nam | 200 | 902 |
Việt Nhật | 230 | 1037 |
Pomina | 210 | 947 |
Hòa Phát | 250 | 1127 |
Việt Úc | 300 | 1352 |
Việt Ý | 290 | 1307 |
Việt Mỹ | 270 | 1217 |
Tisco Thái Nguyên | 310 | 1397 |
Ứng Dụng Của Sắt Phi 6
Trong xây dựng dân dụng, công nghiệp: Sắt phi 6 chủ yếu dùng làm đai thép cố định các thanh thép lớn trong bê tông, giúp tăng độ liên kết và chịu lực cho dầm, sàn, cột. Kích thước nhỏ, dễ uốn nên cũng được dùng để đan lưới thép hàn, làm khung sườn cho kết cấu nhỏ và làm hàng rào, lan can.

Trong chế tạo và sản xuất: Thép 6 thích hợp sản xuất bu lông, đinh ốc, dây thép và dây rút nhờ kích thước nhỏ và dễ kéo sợi. Ngoài ra, sản phẩm còn được dùng làm linh kiện, phụ tùng máy móc cần độ bền và tính dẻo dai cao.
Các Loại Thép Phi 6 Phổ Biến Trên Thị Trường
Trên thị trường hiện nay, thép phi 6 chủ yếu có hai loại phổ biến: thép cuộn trơn và thép dạng vân/gân. Mỗi loại đều có đặc điểm riêng phù hợp với các ứng dụng xây dựng và sản xuất cụ thể.
- Thép cuộn trơn phi 6: Loại thép phổ biến nhất với bề mặt nhẵn, dễ uốn, thường dùng cho đai thép và gia công các chi tiết nhỏ trong xây dựng và công nghiệp.
- Thép phi 6 dạng vân/gân: Ít phổ biến ở kích thước phi 6, có bề mặt vân giúp tăng ma sát khi liên kết với bê tông, thường dùng ở các kích thước lớn hơn để tăng độ bám kết.


Các Thương Hiệu Sắt Phi 6 Uy Tín Tại Việt Nam
Sắt phi 6 Hòa Phát:
Là thương hiệu thép hàng đầu Việt Nam, thép Hòa Phát nổi tiếng về chất lượng ổn định và độ bền cao. Sản phẩm được nhiều nhà thầu lớn tin dùng, phù hợp cho các công trình xây dựng quy mô từ nhỏ đến lớn.

Sắt phi 6 Miền Nam:
Thép Miền Nam là thương hiệu phổ biến với giá cả cạnh tranh và khả năng cung ứng linh hoạt. Sắt phi 6 Miền Nam được ưa chuộng trong các công trình dân dụng và công nghiệp vừa và nhỏ.
Sắt phi 6 Việt Nhật (Vinakyoei):
Thương hiệu liên doanh Nhật Bản, nổi bật với chất lượng cao và độ bền vượt trội. Thép Việt Nhật phù hợp cho các công trình đòi hỏi kỹ thuật và độ chính xác cao.
Ngoài ra, trên thị trường còn nhiều thương hiệu uy tín khác như:
- Thép Pomina
- Thép Việt Mỹ
- Thép Việt Úc
- Thép Việt Ý
- Thép Tisco (Thái Nguyên Iron and Steel Corporation),...
Lời khuyên:
Khi chọn sắt phi 6 cho công trình dân dụng như nhà ở, nhà xưởng nhỏ, nên ưu tiên Thép Miền Nam, Pomina hoặc Việt Mỹ với giá từ 14.000 - 15.000 VNĐ/kg. Các thương hiệu này dễ thi công, độ dẻo ổn định và đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật CB240, phù hợp với công trình có ngân sách vừa phải.
Với công trình lớn như nhà cao tầng, dự án công nghiệp,... quý khách nên chọn sắt 6 Hòa Phát hoặc Việt Nhật (Vinakyoei) có giá từ 15.000 - 16.000 VNĐ/kg. Đây là dòng thép đạt mác CB300, chịu lực tốt, bền chắc theo thời gian.
Ở miền Bắc, Tisco, Việt Ý hay Việt Úc là lựa chọn phù hợp nhờ nguồn hàng ổn định và chi phí vận chuyển thấp. Nếu cần chứng chỉ CO, CQ rõ ràng, nên ưu tiên Pomina hoặc Việt Nhật để đáp ứng yêu cầu nghiệm thu nghiêm ngặt.
Khám phá thông tin, báo giá chi tiết các thương hiệu thép phi 6 mới nhất:
Mua Sắt Phi 6 Ở Đâu Uy Tín Và Chất Lượng?
Việc chọn đại lý chính hãng có giấy tờ CO, CQ rõ ràng giúp đảm bảo thép phi 6 đúng tiêu chuẩn, tránh hàng giả, kém chất lượng. Nên ưu tiên nhà cung cấp uy tín, có kinh nghiệm lâu năm và chính sách giao hàng, thanh toán minh bạch. Khi nhận hàng, kiểm tra bề mặt thép nhẵn, không rỉ sét, đường kính đúng 6mm, tem mác rõ ràng.


Tôn Thép Mạnh Hà là đơn vị phân phối thép phi 6 chính hãng từ Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina... Cam kết sản phẩm đạt chuẩn, có CO, CQ đầy đủ, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và gia công theo yêu cầu. Giao hàng nhanh tại TP.HCM và miền Nam, giá cạnh tranh, phù hợp với nhà thầu và khách lẻ.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Thép mới, chất lượng, giá rẻ