Ống thép SeAH được đánh giá cao không chỉ vì giá cả hợp lý mà còn bởi chất lượng vượt trội. Sử dụng công nghệ mạ kẽm hiện đại giúp nâng cao tuổi thọ sản phẩm. Với sự đa dạng về quy cách, độ dày, ống thép SeAH cung cấp sự lựa chọn tối ưu, đáp ứng đầy đủ nhu cầu trong xây dựng và công nghiệp. Chính vì vậy mà ống thép SeAH hiện nay đang rất được ưa chuộng và ứng dụng rộng rãi trong thực tế.
Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp thép ống SeAH chính hãng cùng bảng giá ưu đãi nhất để khách hàng dễ dàng lựa chọn cho công trình của mình. Các sản phẩm ống thép SeAH tại Mạnh Hà đều có đầy đủ giấy tờ chứng nhận tại nhà máy, cam kết chất lượng tốt nhất.Để nhận báo giá thép ống SeAH mới nhất, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà để được tư vấn.
Chúng tôi cung cấp thép ống SeAH với quy cách sau:
- Sản phẩm: Thép ống SeAH
- Tiêu chuẩn: BS 1387/EN 10255, ASTM A53, API, KS, JIS, DIN, UL, ANSI.
- Quy cách: Φ21.3 đến Φ219.1 mm
- Độ dày: 2.77 – 10.31 mm
- Chiều dài ống thép tiêu chuẩn: 6m
Báo giá thép ống SeAH cập nhật mới nhất 31/03/2025
Bảng giá thép ống SeAH mới nhất được Tôn Thép Mạnh Hà tổng hợp đầy đủ kích thước của các loại đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Giá ống thép SeAH tương đối cạnh tranh với các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim,…. Mạnh Hà hy vọng bảng giá thép ống SeAH sẽ giúp ích khách hàng trong việc tham khảo và so sánh giá để đưa ra lựa chọn phù hợp.
1/ Bảng giá thép ống SeAH
- Giá thép ống đen SeAH dao động từ: 133.000 – 5.573.000 đồng/cây 6m
- Giá thép ống mạ kẽm SeAH dao động từ: 144.000 – 6.051.000 đồng/cây 6m
- Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng SeAH dao động từ: 182.000 – 7.643.000 đồng/cây 6m
Đường kính | Độ dày | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/cây) | MKNN (Giá/cây) |
---|---|---|---|---|
21,3 | 2,77 | 133.350 | 144.780 | 182.880 |
21,3 | 3,73 | 170.100 | 184.680 | 233.280 |
26,7 | 2,87 | 177.450 | 192.660 | 243.360 |
26,7 | 3,91 | 231.000 | 250.800 | 316.800 |
33,4 | 3,38 | 262.500 | 285.000 | 360.000 |
33,4 | 4,55 | 340.200 | 369.360 | 466.560 |
42,2 | 3,56 | 355.950 | 386.460 | 488.160 |
42,2 | 4,85 | 469.350 | 509.580 | 643.680 |
48,3 | 3,68 | 425.250 | 461.700 | 583.200 |
48,3 | 5,08 | 568.050 | 616.740 | 779.040 |
60,3 | 3,91 | 571.200 | 620.160 | 783.360 |
60,3 | 5,54 | 785.400 | 852.720 | 1.077.120 |
73 | 5,16 | 906.150 | 983.820 | 1.242.720 |
74 | 7,01 | 1.198.050 | 1.300.740 | 1.643.040 |
88,9 | 3,18 | 705.600 | 766.080 | 967.680 |
88,9 | 3,96 | 870.450 | 945.060 | 1.193.760 |
88,9 | 4,78 | 1.041.600 | 1.130.880 | 1.428.480 |
88,9 | 5,49 | 1.185.450 | 1.287.060 | 1.625.760 |
88,9 | 6,35 | 1.357.650 | 1.474.020 | 1.861.920 |
88,9 | 7,14 | 1.512.000 | 1.641.600 | 2.073.600 |
88,9 | 7,62 | 1.603.350 | 1.740.780 | 2.198.880 |
114,3 | 3,18 | 914.550 | 992.940 | 1.254.240 |
114,3 | 3,96 | 1.131.900 | 1.228.920 | 1.552.320 |
114,3 | 4,78 | 1.355.550 | 1.471.740 | 1.859.040 |
114,3 | 5,56 | 1.565.550 | 1.699.740 | 2.147.040 |
114,3 | 6,02 | 1.687.350 | 1.831.980 | 2.314.080 |
114,3 | 8,56 | 2.343.600 | 2.544.480 | 3.214.080 |
141,3 | 3,96 | 1.408.050 | 1.528.740 | 1.931.040 |
141,3 | 4,78 | 1.689.450 | 1.834.260 | 2.316.960 |
141,3 | 5,16 | 1.818.600 | 1.974.480 | 2.494.080 |
141,3 | 6,55 | 2.285.850 | 2.481.780 | 3.134.880 |
141,3 | 7,14 | 2.480.100 | 2.692.680 | 3.401.280 |
141,3 | 7,92 | 2.735.250 | 2.969.700 | 3.751.200 |
141,3 | 8,74 | 2.999.850 | 3.256.980 | 4.114.080 |
141,3 | 9,52 | 3.248.700 | 3.527.160 | 4.455.360 |
168,3 | 3,96 | 1.685.250 | 1.829.700 | 2.311.200 |
168,3 | 4,78 | 2.023.350 | 2.196.780 | 2.774.880 |
168,3 | 5,16 | 2.179.800 | 2.366.640 | 2.989.440 |
168,3 | 5,56 | 2.342.550 | 2.543.340 | 3.212.640 |
168,3 | 6,35 | 2.662.800 | 2.891.040 | 3.651.840 |
168,3 | 7,11 | 2.967.300 | 3.221.640 | 4.069.440 |
168,3 | 7,92 | 3.288.600 | 3.570.480 | 4.510.080 |
168,3 | 8,74 | 3.610.950 | 3.920.460 | 4.952.160 |
168,3 | 9,52 | 3.914.400 | 4.249.920 | 5.368.320 |
168,3 | 10,97 | 4.468.800 | 4.851.840 | 6.128.640 |
219,1 | 3,96 | 2.206.050 | 2.395.140 | 3.025.440 |
219,1 | 4,78 | 2.652.300 | 2.879.640 | 3.637.440 |
219,1 | 5,16 | 2.858.100 | 3.103.080 | 3.919.680 |
219,1 | 5,56 | 3.074.400 | 3.337.920 | 4.216.320 |
219,1 | 6,35 | 3.497.550 | 3.797.340 | 4.796.640 |
219,1 | 7,04 | 3.812.550 | 4.139.340 | 5.228.640 |
219,1 | 7,92 | 4.330.200 | 4.701.360 | 5.938.560 |
219,1 | 8,18 | 4.467.750 | 4.850.700 | 6.127.200 |
219,1 | 8,74 | 4.760.700 | 5.168.760 | 6.528.960 |
219,1 | 9,52 | 5.166.000 | 5.608.800 | 7.084.800 |
219,1 | 10,31 | 5.573.400 | 6.051.120 | 7.643.520 |
2/ Lưu ý bảng giá ống thép SeAH
- Đơn giá thép ống SeAH có thể khác nhau ở từng thời điểm, đơn giá thay đổi theo đường kính ống, độ dày, số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng.
- Giá thép ống SeAH trên đây chưa bao gồm VAT.
- Hỗ trợ giao ống thép SeAH đến công trình tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
- Liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép ống SeAH chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download tại đây:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1RXTaIBp25VdrXHgVV-gg7e370tye2fAoNZYqfmRZxLw
Báo giá thép ống Nhật Quang cập nhật 03/2025 – CK 3 – 7%
Thép ống SeAH: Tiêu chuẩn, ưu điểm và quy trình sản xuất
Thép ống SeAH được sản xuất bởi công ty thép SeAH – là đơn vị có hơn 60 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất các loại thép ống áp dụng công nghệ hiện đại. Hệ thống quản lý chất lượng được kiểm soát bởi các chuyên gia nước ngoài, đem lại cho khách hàng những sản phẩm chất lượng và độ bền vượt trội.
1/ Tiêu chuẩn sản xuất ống thép SeAH
Các tiêu chuẩn áp dụng sản xuất ống thép SeAH bao gồm:
- BS 1387-1985 (EN 10255)
- ASTM A53
- KS D 3562 (JIS G 3454)
- KS C 8401 (JIS C 8305)
- KS D 3507 (JIS G 3452)
- JIS G 3466 (ASTM A 500)
- KS D 3568 ( JIS G 3466 / ASTM A500)
- API 5CT / API 5L
2/ Ưu điểm sắt ống SeAH
- Sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng giúp tạo ra lớp phủ bề mặt bền vững, chống ăn mòn và hạn chế sự phản ứng hóa học.
- Sản phẩm có thể lắp đặt ngay mà không cần thêm công đoạn xử lý bề mặt, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Tuổi thọ sản phẩm lâu dài, không đòi hỏi chi phí bảo trì và sửa chữa cao trong quá trình sử dụng.
- Nguyên liệu nhập khẩu từ Hàn Quốc, đảm bảo chất lượng trong quá trình sản xuất.
- Công nghệ sản xuất hiện đại, tiên tiến, hệ thống quản lý đạt chuẩn ISO 9001:2015.
- Tất cả các sản phẩm đều được kiểm tra từ nguyên liệu đến thành phẩm.
- Bề mặt có tính thẩm mỹ cao, ứng dụng tốt trong lĩnh vực trang trí.
3/ Quy trình sản xuất ống sắt SeAH
Để sản xuất ra ống sắt SeAH thành phẩm phải trải qua nhiều công đoạn từ cuộn nguyên liệu đầu vào, cán phẳng đến tạo hình, kiểm tra, đóng gói thành phẩm. Quy trình sản xuất ống sắt SeAH như sau:
4/ Ứng dụng phổ biến của ống SeAH
Trong nhiều lĩnh vực, ống SeAH là vật liệu quan trọng trong quá trình ứng dụng. Một số công dụng của ống thép SeAH có thể kể đến là:
- Dùng trong hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt, công nghiệp, nông nghiệp và thủy lợi.
- Làm hệ thống PCCC, cơ điện lạnh, ống thông gió, giàn nước đá.
- Sản phẩm có thể được sử dụng trong các công đoạn chế tạo và lắp ráp trong ngành công nghiệp đóng tàu.
- Ống thép SeAH có thể được sử dụng cho các thiết bị chịu áp lực ở nhiệt độ dưới 350°C.
- Có thể sử dụng trong các hệ thống dây dẫn điện và cáp quang để bảo vệ và hỗ trợ việc dẫn dòng điện hoặc truyền tín hiệu quang.
- Được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm gia đình và công nghiệp bằng thép, cũng như trong sản xuất và lắp ráp các chi tiết máy, sườn xe và xe đạp.
- Ứng dụng trong các công trình kết cấu chịu lực cao như dàn không gian, khung nhà tiền chế, cầu cảng, cầu vượt, tháp bằng thép, cột điện, thanh giằng và hàng rào.
- Có thể sử dụng cho móng cọc ống thép, kết cấu vòm ống thép nhồi bê tông, cọc ống thép cho nền móng trên mặt nước, ngập đất.
- Trong ngành công nghiệp sản xuất dầu và khí thô, thép ống SeAH được sử dụng trong hệ thống dẫn khí đốt, nước và dầu.
5/ Catalogue ống thép SeAH
Tôn thép Mạnh Hà cung cấp catalogue ống thép SeAH cung cấp bởi nhà máy để tham khảo và tìm hiểu chi tiết hơn về thông số kỹ thuật sản phẩm.
Download catalogue ống thép SeAH
Các loại thép ống SeAH
Thép SeAH không chỉ đa dạng về chủng loại mà còn có nhiều quy cách để đáp ứng tốt nhất nhu cầu khách hàng. Trong đó thép ống SeAH được sản xuất gồm hai loại là ống thép SeAH đen và mạ kẽm.
1/ Ống Seah đen
Ống SeAH đen được sản xuất từ cuộn thép đen, màu sắc bề mặt thường là đen hoặc xanh đen với độ cứng cao, chịu lực tốt. Ống thép SeAH đen đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM A53-2001 với giá thành rẻ. Tuy nhiên, thép ống đen dễ bị ăn mòn hơn thép ống mạ kẽm nên thường được sử dụng ở điều kiện môi trường không quá khắc nghiệt. Dưới đây là bảng tra quy cách, trọng lượng sắt ống đen SeAH.
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng vát phẳng (kg/m) | Trọng lượng ren răng (kg/m) | Phân loại theo trọng lượng | Tiêu chuẩn SCH |
---|---|---|---|---|---|
21.3 | 2.77 | 1.27 | 1.27 | STD | 40 |
21.3 | 3.73 | 1.62 | 1.62 | XS | 80 |
26.7 | 2.87 | 1.69 | 1.69 | STD | 40 |
26.7 | 3.91 | 2.20 | 2.21 | XS | 80 |
33.4 | 3.38 | 2.50 | 2.50 | STD | 40 |
33.4 | 4.65 | 3.24 | 3.25 | XS | 80 |
42.2 | 3.56 | 3.39 | 3.40 | STD | 40 |
42.2 | 4.85 | 4.47 | 4.49 | XS | 80 |
48.3 | 3.68 | 4.05 | 4.04 | STD | 40 |
48.3 | 5.08 | 5.41 | 5.39 | XS | 80 |
60.3 | 3.91 | 5.44 | 5.46 | STD | 40 |
60.3 | 5.54 | 7.48 | 7.55 | XS | 80 |
73.0 | 5.16 | 863 | 8.67 | STD | 40 |
73.0 | 7.01 | 11.41 | 11.52 | XS | 80 |
88.9 | 3.18 | 6.72 | - | - | - |
88.9 | 3.96 | 8.29 | - | - | - |
88.9 | 4.78 | 9.92 | - | - | - |
88.9 | 5.49 | 11.29 | 11.35 | STD | 40 |
88.9 | 6.35 | 12.93 | - | - | - |
88.9 | 7.14 | 14.40 | - | - | - |
88.9 | 7.62 | 15.27 | 15.39 | XS | 80 |
114.3 | 3.18 | 8.71 | - | - | - |
114.3 | 3.96 | 10.78 | - | - | - |
114.3 | 4.78 | 12.91 | - | - | - |
114.3 | 5.56 | 14.91 | - | - | - |
114.3 | 6.02 | 16.07 | - | - | 40 |
114.3 | 856 | 22.32 | 22.60 | XS | 80 |
141.3 | 3.96 | 13.41 | - | - | - |
141.3 | 4.78 | 16.09 | - | - | - |
141.3 | 5.16 | 17.32 | - | - | - |
141.3 | 5.56 | 18.61 | - | - | - |
141.3 | 6.55 | 21.77 | 22.07 | STD | 40 |
141.3 | 7.14 | 23.62 | - | - | - |
141.3 | 7.92 | 26.05 | - | - | - |
141.3 | 8.74 | 28.57 | - | - | - |
141.3 | 9.52 | 30.94 | 31.42 | XS | 80 |
168.3 | 3.96 | 16.05 | - | - | - |
168.3 | 4.78 | 19.27 | - | - | - |
168.3 | 5.16 | 20.76 | - | - | - |
168.3 | 5.56 | 22.31 | - | - | - |
168.3 | 6.35 | 25.36 | - | - | - |
168.3 | 7.11 | 28.26 | 28.58 | STD | 40 |
168.3 | 7.92 | 31.32 | - | - | - |
168.3 | 8.74 | 34.39 | - | - | - |
168.3 | 9.52 | 37.28 | - | - | - |
168.3 | 10.97 | 42.56 | - | - | - |
219.1 | 3.96 | 21.01 | - | - | - |
219.1 | 4.78 | 25.26 | - | - | - |
219.1 | 5.16 | 27.22 | - | - | - |
219.1 | 5.56 | 29.28 | - | - | - |
219.1 | 635 | 33.31 | - | - | 20 |
219.1 | 7.04 | 36.81 | 38.07 | - | 30 |
219.1 | 7.92 | 41.24 | - | - | - |
219.1 | 8.18 | 42.55 | 43.73 | STD | 40 |
219.1 | 8.74 | 45.34 | - | - | - |
219.1 | 9.52 | 49.20 | - | - | - |
219.1 | 10.31 | 53.08 | - | - | 60 |
2/ Ống SeAH mạ kẽm
So với sắt ống đen thì ống SeAH mạ kẽm có độ bền cao hơn nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội. Khả năng này có được là do bề mặt ống thép được mạ một lớp hợp kim kẽm để ngăn chặn các tác động gây ảnh hưởng đến kết cấu thép bên trong.
Ống thép SeAH mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn BS EN 1387 – 1985. Quy cách thép ống mạ kẽm SeAH như sau:
Cấp độ | Đường kính danh nghĩa | DN max (mm) | DN min (mm) | Độ dày(mm) | Đầu thẳng(kg/m) | Ren răng có đầu mối (kg/m) | Số ống/ bó |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Siêu nhẹ A1 | 15 | 21.4 | 21.0 | 1.9 | 904 | 922 | 217 |
Siêu nhẹ A1 | 20 | 26.9 | 26.4 | 2.1 | 1.247 | 1.296 | 127 |
Siêu nhẹ A1 | 25 | 33.8 | 33.2 | 2.3 | 1.770 | 1.803 | 91 |
Siêu nhẹ A1 | 32 | 42.5 | 41.9 | 2.3 | 2.263 | 2.301 | 61 |
Siêu nhẹ A1 | 40 | 48.4 | 47.8 | 2.5 | 2.811 | 2.855 | 61 |
Siêu nhẹ A1 | 50 | 60.2 | 59.6 | 2.0 | 2.856 | - | 37 |
Siêu nhẹ A1 | 50 | 60.2 | 59.6 | 2.6 | 3.674 | 3.726 | 37 |
Siêu nhẹ A1 | 65 | 76.0 | 75.2 | 2.9 | 5.199 | 5.275 | 37 |
Siêu nhẹ A1 | 80 | 88.7 | 87.9 | 2.9 | 6.107 | 6.191 | 19 |
Siêu nhẹ A1 | 100 | 113.9 | 113.0 | 2.5 | 6.843 | - | 19 |
Siêu nhẹ A1 | 100 | 113.9 | 113.0 | 3.2 | 8.704 | 8.815 | 19 |
Nhẹ L | 10 | 17.1 | 16.7 | 1.8 | 670 | 676 | 217 |
Nhẹ L | 15 | 21.4 | 21.0 | 2.0 | 947 | 956 | 217 |
Nhẹ L | 20 | 26.9 | 26.4 | 2.3 | 1.384 | 1.390 | 127 |
Nhẹ L | 25 | 33.8 | 33.2 | 2.6 | 1.981 | 2.000 | 91 |
Nhẹ L | 32 | 42.5 | 41.9 | 2.6 | 2.539 | 2.570 | 61 |
Nhẹ L | 40 | 48.4 | 47.8 | 2.9 | 3.232 | 3.270 | 61 |
Nhẹ L | 50 | 60.2 | 59.6 | 2.9 | 4.076 | 4.150 | 37 |
Nhẹ L | 65 | 76.0 | 75.2 | 3.2 | 5.713 | 5.830 | 37 |
Nhẹ L | 80 | 88.7 | 87.9 | 3.2 | 6.715 | 6.890 | 19 |
Nhẹ L | 100 | 113.9 | 113.0 | 3.6 | 9.756 | 10.000 | 19 |
Trung bình M | 10 | 17.4 | 16.8 | 2.3 | 839 | 845 | 217 |
Trung bình M | 15 | 21.7 | 21.1 | 2.6 | 1.205 | 1.220 | 217 |
Trung bình M | 20 | 27.2 | 26.6 | 2.6 | 1.558 | 1.570 | 127 |
Trung bình M | 25 | 34.2 | 33.4 | 3.2 | 2.415 | 2.430 | 91 |
Trung bình M | 32 | 42.9 | 42.1 | 3.2 | 3.101 | 3.130 | 61 |
Trung bình M | 40 | 48.8 | 48.0 | 3.2 | 3.567 | 3.610 | 61 |
Trung bình M | 50 | 60.8 | 59.8 | 3.6 | 5.034 | 5.100 | 37 |
Trung bình M | 65 | 76.6 | 75.4 | 3.6 | 6.427 | 6.550 | 37 |
Trung bình M | 80 | 89.5 | 88.1 | 4.0 | 8.365 | 8.540 | 19 |
Trung bình M | 100 | 114.9 | 113.3 | 4.5 | 12.162 | 12.500 | 19 |
Trung bình M | 125 | 140.6 | 138.7 | 5.0 | 16.609 | 17.100 | 7 |
Trung bình M | 150 | 166.1 | 164.1 | 5.0 | 19.740 | 20.300 | 7 |
Nặng H | 10 | 17.4 | 16.8 | 2.9 | 1.015 | 1.030 | 217 |
Nặng H | 15 | 21.7 | 21.1 | 3.2 | 436 | 1.450 | 217 |
Nặng H | 20 | 27.2 | 26.6 | 3.2 | 1.870 | 1.880 | 127 |
Nặng H | 25 | 34.2 | 33.4 | 4.0 | 2.939 | 2.960 | 91 |
Nặng H | 32 | 42.9 | 42.1 | 4.0 | 3.798 | 3.830 | 61 |
Nặng H | 40 | 48.8 | 48.0 | 4.0 | 4.380 | 4.420 | 61 |
Nặng H | 50 | 60.8 | 59.8 | 4.5 | 6.192 | 6.260 | 37 |
Nặng H | 65 | 76.6 | 75.4 | 4.5 | 7.934 | 8.050 | 37 |
Nặng H | 80 | 89.5 | 88.1 | 5.0 | 10.333 | 10.500 | 19 |
Nặng H | 100 | 114.9 | 113.3 | 5.4 | 14.475 | 14.800 | 19 |
Nặng H | 125 | 140.6 | 138.7 | 5.4 | 17.884 | 18.400 | 7 |
Nặng H | 150 | 166.1 | 164.1 | 5.4 | 21.266 | 21.900 | 7 |
Tìm hiểu quy trình sản xuất thép ống mạ kẽm
Cách nhận biết ống thép SeAH chính hãng
1/ Quy cách đóng gói và in dấu
Với các sản phẩm khác khau, công ty thép SeAH sẽ có quy cách đóng gói riêng để phù hợp với hình dạng, kết cấu và đảm bảo chắc chắn trong quá trình vận chuyển nhưng không làm ảnh hưởng đến chất lượng thép. Quy cách đai bó và đóng gói mỗi loại thép ống SeAH được thể hiện bên dưới.
2/ Thông tin in trên thép ống SeAH
Để tránh nhầm lẫn và mua phải hàng kém chất lượng, công ty thép SeAH cho in các thông tin cụ thể về logo thương hiệu, tên nhà sản xuất, tiêu chuẩn sản xuất, cấp độ, phương thức sản xuất, đường kính danh nghĩa, độ dày, chiều dài, loại ống, tên chứng nhận, số chứng nhận, mã kiểm soát. Mỗi tiêu chuẩn sản xuất sẽ có thứ tự xuất hiện các thông tin khác nhau, khách hàng có thể tham khảo thêm trong hình dưới đây.
Mua thép ống SeAH chính hãng giá rẻ tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà tự hào là đơn vị hàng đầu tại Hồ Chí Minh cung cấp ống thép SeAH chất lượng cao. Những lý do mà khách hàng nên lựa chọn mua thép ống SeAH tại Mạnh Hà là:
- Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Mạnh Hà đã xây dựng uy tín cao trong lĩnh vực phân phối ống thép. Khách hàng có thể tin tưởng vào chất lượng sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi.
- Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm ống thép SeAH chính hãng, không qua trung gian, với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Đội ngũ nhân viên tận tâm và có kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách.
- Mạnh Hà cung cấp dịch vụ vận chuyển tận công trình tại TP Hồ Chí Minh, và các tỉnh thành phía Nam.
- Bảng giá thép ống SeAH luôn cập nhật mới và có nhiều chương trình ưu đãi giảm giá cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ giấy tờ, hóa đơn, hợp đồng khi mua hàng, đảm bảo tính minh bạch và an tâm.
- Mạnh Hà luôn duy trì kho hàng với lượng lớn các loại ống thép, đảm bảo cung ứng đầy đủ nhanh chóng.
Đừng ngần ngại liên hệ ngay với Mạnh Hà qua hotline để nhận được báo giá ống thép SeAH và hỗ trợ tốt nhất từ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Phan Văn Hưng
Sản phẩm này giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình lắp đặt.