Ống inox phi 8 là loại inox ống với đường kính ngoài 8mm. Inox ống phi 8 có khả năng chịu nhiệt độ lên đến 925 độ C, thành phần bao gồm sắt, carbon, mangan, crom, và niken tạo ra một hợp chất trơ không phản ứng với môi trường và hóa chất gây ăn mòn. Độ dẻo cao của inox ống tròn phi 8 giúp dễ dàng tạo hình và gia công, làm tăng tính thẩm mỹ của sản phẩm.
Các ứng dụng của ống inox phi 8 trong đời sống bao gồm:
- Làm linh kiện trong gia công cơ khí và chế biến máy móc, thiết bị điện tử, điện lạnh.
- Ứng dụng trong sản xuất các vật, thiết bị chuyên dụng như kiêm tiêm, máy móc dùng trong y tế,…
- Làm vật dụng trang trí như kệ giày dép, kệ chén, tay cầm vật dụng nhỏ,…
1/ Thông số kỹ thuật ống inox phi 8
- Sản phẩm: ống inox phi 8, inox ống phi 8, inox ống tròn phi 8…
- Đường kính: 8mm
- Độ dày thành ống: 0.3mm – 0.9mm
- Trọng lượng: 0.35 – 0.96 kg/6m
- Chủng loại: inox 201, 304/304L, 430, 316/316L
- Tiêu chuẩn: ASTM A213/A269, JIS, AISI, GB…
- Bề mặt: BA, 2B, No1, 2line, HL, No4, No.2D…
- Nguồn gốc: Việt Nam, Ấn Độ, Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc, …
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
1.1/ Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý inox ống tròn phi 8
Thành phần hóa học
Loại ống inox | Inox 201 | Inox 304 | Inox 304L | Inox 316 | Inox 316L | Inox 430 |
---|---|---|---|---|---|---|
C (%) | 0.15 max | 0.08 max | 0.03 max | 0.08 max | 0.03 max | 0.12 max |
Si (%) | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
Mn (%) | 5.50 – 7.50 | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 1.00 |
P (%) | 60 | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 |
S (%) | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Ni (%) | 3.50 | 8.00 – 10.00 | 8.00 – 12.00 | 10.00 – 14.00 | 10.00 – 14.00 | – |
Cr (%) | 16.00 – 18.00 | 17.00 – 19.00 | 18.00 – 20.00 | 16.00 – 18.00 | 16.00 – 18.00 | 14.00 – 18.00 |
Molypden (%) | – | – | – | 2.00 – 3.00 | 2.00 – 3.00 | – |
Nguyên tố khác | N 0.25 | – |
Đặc tính cơ lý
Loại | Giới hạn chảy | Giới hạn bền | Độ giãn dài | Độ cứng |
304 | > 205 | > 520 | > 40 | < 95 |
304L | > 175 | > 480 | > 40 | < 90 |
316 | > 205 | > 520 | > 40 | < 90 |
316L | > 175 | > 480 | > 40 | < 90 |
430 | > 205 | > 450 | > 22 | < 89 |
1.2/ Bảng tra trọng lượng inox ống phi 8
Đường kính | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg/6m) |
8mm | 0,3 | 0,35 |
8mm | 0,4 | 0,45 |
8mm | 0,5 | 0,56 |
8mm | 0,6 | 0,66 |
8mm | 0,7 | 0,76 |
8mm | 0,8 | 0,86 |
8mm | 0,9 | 0,96 |
Trên thị trường hiện nay, người tiêu dùng có nhiều lựa chọn về chủng loại ống inox phi 8 để đáp ứng nhu cầu sử dụng. Dựa theo cấu tạo thành phần hóa học, có ba loại phổ biến nhất là ống inox phi 8 201, 304 và 316. Ống inox 304 phi 8 được ưa chuộng nhất trong 3 loại, với khả năng chống ăn mòn cao hơn ống inox 201, giá rẻ hơn inox ống 316, phù hợp cho mọi điều kiện môi trường.
Ngoài ra, inox ống tròn phi 8 còn được phân loại theo công dụng gồm có ống inox công nghiệp, trang trí và phân loại theo phương pháp sản xuất có ống inox phi 8 đúc và hàn.
- Ống inox 201
- Ống inox 304
- Ống inox 316
- Ống inox công nghiệp
- Ống inox trang trí
- Ống inox hàn
- Ống inox đúc
2/ Bảng giá ống inox phi 8 mới nhất 2025
Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp bảng giá ống inox phi 8 loại 201 và 304 mới nhất để khách hàng tham khảo. Mạnh Hà cam kết hàng chính hãng, nguồn gốc rõ ràng, CK 3- 7% cho đơn hàng lớn.
2.1/ Bảng giá ống inox 201 phi 8
- Chủng loại: Inox 201
- Giá 1kg ống inox 201 phi 8 từ 55.000 – 65.000 đồng/kg
- Giá ống inox 201 phi 8 từ 19.000 – 62.000 đồng/cây 6m
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Đơn giá 1kg
(VNĐ) |
Giá cây 6m
(VNĐ) |
Inox ống 201 phi 8 | 0,3 | 55.000 – 65.000 | 19.250 – 22.750 |
Inox ống 201 phi 8 | 0,4 | 55.000 – 65.000 | 24.750 – 29.250 |
Inox ống 201 phi 8 | 0,5 | 55.000 – 65.000 | 30.800 – 36.400 |
Inox ống 201 phi 8 | 0,6 | 55.000 – 65.000 | 36.300 – 42.900 |
Inox ống 201 phi 8 | 0,7 | 55.000 – 65.000 | 41.800 – 49.400 |
Inox ống 201 phi 8 | 0,8 | 55.000 – 65.000 | 47.300 – 55.900 |
Inox ống 201 phi 8 | 0,9 | 55.000 – 65.000 | 52.800 – 62.400 |
2.2/ Bảng giá ống inox 304 phi 8
- Chủng loại: Inox 304
- Giá 1kg ống inox 304 phi 8 từ 70.000 – 80.000 đồng/kg
- Giá ống inox 304 phi 8 từ 24.000 – 76.000 đồng/cây 6m
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Đơn giá 1kg
(VNĐ) |
Giá cây 6m
(VNĐ) |
Inox ống 304 phi 8 | 0,3 | 70.000 – 80.000 | 24.500 – 28.000 |
Inox ống 304 phi 8 | 0,4 | 70.000 – 80.000 | 31.500 – 36.000 |
Inox ống 304 phi 8 | 0,5 | 70.000 – 80.000 | 39.200 – 44.800 |
Inox ống 304 phi 8 | 0,6 | 70.000 – 80.000 | 46.200 – 52.800 |
Inox ống 304 phi 8 | 0,7 | 70.000 – 80.000 | 53.200 – 60.800 |
Inox ống 304 phi 8 | 0,8 | 70.000 – 80.000 | 60.200 – 68.800 |
Inox ống 304 phi 8 | 0,9 | 70.000 – 80.000 | 67.200 – 76.800 |
Lưu ý: Bảng giá ống inox phi 8 trên đây chỉ dùng để tham khảo. Giá inox ống phi 8 có thể thay đổi tùy theo thương hiệu, độ dày, số lượng, vị trí giao hàng,… Khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến hotline của Tôn thép Mạnh Hà để nhận báo giá chính xác nhất.
Trên thị trường ngày càng xuất hiện nhiều thương hiệu cung cấp inox ống phi 8. Trong đó, inox Sơn Hà, Posco, Hoàng Vũ là một trong những nhà sản xuất và cung cấp ống inox phi 8 uy tín, sản phẩm chất lượng. Khách hàng có thể tham khảo thông tin chi tiết về các thương hiệu để đưa ra lựa chọn phù hợp.
- Inox Hoàng Vũ
- Inox Sơn Hà
- Inox Posco
- Inox Hòa Phát
- Inox Tiến Đạt
- Inox Nam Việt
- …
3/ Địa chỉ cung cấp ống inox phi 8 chính hãng, giá rẻ, CK 3 – 7% – Nhà máy Thép Mạnh Hà
Nhà máy thép Mạnh Hà cung cấp các loại ống inox phi 8 chất lượng, đa dạng chủng loại và giá cả phải chăng, là lựa chọn ưu tiên của nhiều khách hàng. Chúng tôi cam kết đem đến cho khách hàng nhiều ưu đãi như:
- Giá inox ống phi 8 rẻ hơn, chiết khấu 3-7% và nhiều ưu đãi hấp dẫn.
- Nhập inox trực tiếp từ nhà máy lớn, có chứng từ rõ ràng.
- Vận chuyển ống inox phi 8 tận nơi tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
- Có nhân viên hỗ trợ tận tình khi liên hệ đến cửa hàng.
Liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn và báo giá ống inox phi 8 mới nhất theo yêu cầu.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
nhân viên thân thiện