Ống đúc inox 304 là gì? Ống đúc inox 304 là loại thép không gỉ với khả năng chống ăn mòn cao nhờ vào lượng molypden, giúp chống lại sự ăn mòn từ axit và kháng lại sự tấn công của clorua. Với giá thành phải chăng, khả năng chống ăn mòn ổn định, hiện nay ống đúc chủng loại inox SUS304 ngày càng phổ biến trên thị trường, ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất công nghiệp.
Thông số kỹ thuật ống đúc inox 304:
- Mác thép: SUS304
- Đường kính: Ø 21-219 mm
- Bề mặt: BA, 2B, No.1, HL
- Độ dày: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,…
- Chiều dài: 6000mm
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, AISI
- Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ,…
Giá ống đúc inox 304 hiện nay dao động từ: 65.000 – 100.000 VNĐ/kg
Báo giá ống đúc inox 304 hôm nay 10/01/2025 rẻ nhất tại đại lý Mạnh Hà
Bảng giá ống đúc inox 304 mới nhất, rẻ nhất thị trường được Nhà máy Thép Mạnh Hà cập nhật ngay hôm nay cho khách hàng có nhu cầu mua vật liệu. Cam kết giá rẻ hơn thị trường từ 3 – 7% cho đơn hàng lớn và đối tác thân thiết, hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí thi công.
- Loại ống: ống đúc công nghiệp, trang trí.
- Giá ống đúc inox 304 dao động từ: 65.000 – 100.000 VNĐ/kg
Tên sản phẩm | Quy cách | Bề mặt | Hòa Phát (VNĐ/kg) | Gia Anh (VNĐ/kg) | Sơn Hà (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|---|
Đúc 304 công nghiệp | Phi 13 - 17 | No.1 | 75.000 - 85.000 | 80.000 - 90.000 | 85.000 - 95.000 |
Đúc 304 công nghiệp | Phi 21 - 34 | No.1 | 75.000 - 85.000 | 80.000 - 90.000 | 85.000 - 95.000 |
Đúc 304 công nghiệp | Phi 42 - 89 | No.1 | 75.000 - 85.000 | 80.000 - 90.000 | 85.000 - 95.000 |
Đúc 304 công nghiệp | Phi 101- 149 | No.1 | 80.000 - 90.000 | 90.000 - 100.000 | 90.000 - 100.000 |
Đúc 304 công nghiệp | Phi 168 - 323 | No.1 | 80.000 - 90.000 | 90.000 - 100.000 | 90.000 - 100.000 |
Đúc 304 trang trí | Phi 9 - 63 | BA | 65.000 - 75.000 | 75.000 - 80.000 | 80.000 - 85.000 |
Đúc 304 trang trí | Theo yêu cầu | BA, 2B, HL, No.1 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý: Giá ống đúc inox 304 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo số lượng mua, thời điểm mua, các yêu cầu gia công… Quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp tới Tổng đài Mạnh Hà để nhận báo giá ống đúc inox 304 chính xác nhất.
Thông số kỹ thuật ống đúc inox 304
Thông số kỹ thuật ống đúc inox 304 bao gồm quy chuẩn về độ dày, trọng lượng, kích thước được kiểm soát nghiêm ngặt tại các nhà máy sản xuất. Khách hàng có thể dựa vào các tiêu chuẩn này để xác định sản phẩm chính hãng, phù hợp với tiêu chuẩn công trình:
Quy cách sản xuất ống đúc inox 304:
- Chất liệu: Inox 304, SUS 304
- Quy cách: phi 9 – phi 219 (mm)
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Độ dày: 0.4 mm đến 2.0 mm
- Độ bóng bề mặt: 2B, #180, #400, #600, No.4
- Tiêu chuẩn: JIS/ASTM/DIN
Bảng tra trọng lượng ống đúc inox chủng loại 304:
ĐƯỜNG KÍNH | ĐƯỜNG KÍNH | ĐƯỜNG KÍNH | ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN (SCH) | ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN (SCH) | ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN (SCH) | ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN (SCH) | ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN (SCH) | ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN (SCH) | ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN (SCH) | ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN (SCH) | ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN (SCH) | ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN (SCH) | ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN (SCH) | ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN (SCH) | ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN (SCH) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
DN | INCH | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | STD | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
8 | 1/4 | 13.7 | 1.65 | - | 1.85 | 2.24 | 2.24 | - | 03.02 | 03.02 | - | - | - | - | - |
10 | 3/8 | 17.1 | 1.65 | - | 1.85 | 2.31 | 2.31 | - | 3.20 | 3.20 | - | - | - | - | - |
15 | 1/2 | 21.3 | 2.11 | - | 2.41 | 2.77 | 2.77 | - | 3.73 | 3.73 | - | - | - | 4.78 | 7.47 |
20 | 3/4 | 26.7 | 2.11 | - | 2.41 | 2.87 | 2.87 | - | 3.91 | 3.91 | - | - | - | 5.56 | 7.82 |
25 | 1 | 33.4 | 2.77 | - | 2.90 | 3.38 | 3.38 | - | 4.55 | 4.55 | - | - | - | 6.35 | 09.09 |
32 | 1 1/4 | 42.2 | 2.77 | - | 2.97 | 3.56 | 3.56 | - | 4.85 | 4.85 | - | - | - | 6.35 | 9.70 |
40 | 1 1/2 | 48.3 | 2.77 | - | 3.18 | 3.68 | 3.68 | - | 05.08 | 05.08 | - | - | - | 7.14 | 10.15 |
50 | 2 | 60.3 | 2.77 | - | 3.18 | 3.91 | 3.91 | - | 5.54 | 5.54 | - | - | - | 8.74 | 11.07 |
65 | 2 1/2 | 73.0 | 03.05 | - | 4.78 | 5.16 | 5.16 | - | 07.01 | 07.01 | - | - | - | 9.53 | 14.02 |
80 | 3 | 88.9 | 03.05 | - | 4.78 | 5.49 | 5.49 | - | 7.62 | 7.62 | - | - | - | 11.13 | 15.24 |
90 | 3 1/2 | 101.6 | 03.05 | - | 4.78 | 5.74 | 5.74 | - | 08.08 | 08.08 | - | - | - | - | - |
100 | 4 | 114.3 | 03.05 | - | 4.78 | 06.02 | 06.02 | - | 8.56 | 8.56 | - | 11.13 | - | 13.49 | 17.12 |
125 | 5 | 141.3 | 3.40 | - | - | 6.55 | 6.55 | - | 9.53 | 9.53 | - | 12.70 | - | 15.88 | 19.05 |
150 | 6 | 168.3 | 3.40 | - | - | 7.11 | 7.11 | - | 10.97 | 10.97 | - | 14.27 | - | 18.26 | 21.95 |
200 | 8 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 07.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
250 | 10 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
300 | 12 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 9.53 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | - |
400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 9.53 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | - |
450 | 18 | 457 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 9.53 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | - |
500 | 20 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 9.53 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | - |
550 | 22 | 559 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | - | 9.53 | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | - |
600 | 24 | 610 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 9.53 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | - |
Ống đúc inox 304 có ưu điểm và ứng dụng gì?
Với nguyên liệu inox 304 chất lượng, quy trình gia công và kiểm soát chất lượng chặt chẽ nên ống inox đúc 304 sở hữu hàng loạt các ưu điểm nổi bật. Trong đó bao gồm:
Khả năng chống ăn mòn:
- Ống đúc inox 304 có khả năng chống oxy hóa, ăn mòn tốt nhờ thành phần hóa học chứa nhiều Crom và Niken.
- Trong môi trường khắc nghiệt như nước, dung môi hóa chất, vật liệu vẫn bền bỉ, chỉ chống ăn mòn kém hơn inox 316 trong môi trường clorua.
Khả năng đàn hồi:
- Inox đúc 304 có tính đàn hồi tốt, dễ tạo hình cong, dễ gia công lắp đặt trên nhiều điều kiện, địa hình khác nhau.
- Khi tạo hình cong, ống đúc inox 304 vẫn đảm bảo độ đàn hồi và các đặc tính cơ lý tốt nhất.
Khả năng chịu lực chịu nhiệt:
- Ống inox đúc 304 có độ cứng tăng lên khi ở nhiệt độ thấp, giúp chịu lực tốt hơn, không bị biến dạng, méo mó khi nhiệt độ thay đổi đột ngột
- Inox 304 đúc là chất liệu thân thiện với sức khỏe và môi trường, không gây ra các chất độc hại, dễ vệ sinh và không bị đóng rêu, nấm mốc.
Với hàng loạt các đặc tính nổi bật, ống đúc inox 304 được ứng dụng khá rộng rãi hiện nay:
- Làm ống dẫn xuất trong các ngành công nghiệp sản xuất thực phẩm, dược phẩm và hóa chất.
- Trong ngành xây dựng và cấp thoát nước.
- Sử dụng trong ngành giao thông vận tải cho việc dẫn dầu và khí áp.
- Trong các ngành công nghiệp năng lượng và hệ thống xăng dầu.
- Trang trí nội ngoại thất của các công trình kiến trúc nhà ở, khách sạn, nhà hàng.
- Dùng để làm lan can, cầu thang, kệ tủ, giá treo.
- Ứng dụng trong lĩnh vực y tế, vi sinh.
- Hệ thống xử lý nước thải của gia đình, khách sạn, nhà hàng,…
Inox ống đúc 304 loại nào tốt?
Hiện nay, ống đúc inox 304 có lượng tiêu thụ khá lớn, được ưa chuộng ở nhiều công trình, doanh nghiệp nên hầu như các nhà máy lớn đều có sản phẩm này. Khách hàng khi mua vật liệu nên ưu tiên các nhà máy nổi tiếng như Gia Anh, Hòa Phát, Hoàng Vũ, Sơn Hà… nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu thi công, độ bền lâu dài của công trình.
- Inox Gia Anh
- Inox Hoàng Vũ
- Inox Hòa Phát
- Inox Sơn Hà
- Inox Nam Phát
Liên hệ báo giá ống đúc inox 304 chính hãng, chiết khấu 3-7%, giao hàng toàn Miền Nam tại đại lý Mạnh Hà
Quý khách hàng đang có nhu cầu mua ống đúc inox 304 chính hãng, giá tốt tại khu vực TPHCM và các tỉnh miền Nam nhưng không biết chọn đại lý nào? Đại lý Mạnh Hà là địa chỉ hàng đầu với hơn 10 năm kinh nghiệm, nhà máy không ngừng nâng cấp dịch vụ, hậu mãi để cung ứng các sản phẩm ống đúc inox 304 chất lượng tới khách hàng:
- Ống đúc inox 304 chất lượng cao, đảm bảo chứng chỉ CO, CQ.
- Tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng chọn lựa chủng loại ống đúc inox phù hợp.
- Đa dạng kích thước và độ dày, dễ dàng gia công và ứng dụng vào các công trình.
- Giá ống đúc inox 304 cạnh tranh cao, hỗ trợ chiết khấu từ 3 – 7%.
- Hỗ trợ gia công cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Vận chuyển nhanh chóng đến công trình trong khu vực TPHCM và miền Nam.
Gọi ngay tới tổng đài Thép Mạnh Hà để nhận báo giá ống đúc inox 304 mới nhất và chiết khấu hấp dẫn từ 3 – 7% ngay hôm nay. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn lòng hỗ trợ mọi lúc, giúp bạn chọn được vật liệu phù hợp.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
5 sao cho chất lượng, dịch vụ