Inox U100 là loại thép không gỉ dạng hình chữ U có kích thước khá lớn, độ dày bụng U 10mm nên có khả năng chịu lực vượt trội. Thanh nẹp inox U100 có khả năng chống gỉ tốt, bề mặt nhẵn bóng đáp ứng nhu cầu thi công xây dựng đa dạng các dự án khác nhau.
Ngoài thực tế, U inox dày 10mm được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực bao gồm:
- Sản xuất máy móc công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dệt nhuộm…
- Vật liệu thi công hàng rào, cửa cổng, khung chuồng trại, tay vịn cầu thang…
- Gia công tủ kệ đựng hàng, bồn chứa, đồ gia dụng trong nhà…
- Cắt, uốn thành nhiều hình dạng khác nhau để thi công nhà ở, công trình…
- Gia công linh kiện cơ khí, điện tử, khung sườn xe…
1/ Thông số kỹ thuật inox U100
- Sản phẩm: inox U100, inox U dày 10 mm
- Độ dày bụng U: 10 mm
- Trọng lượng: 32.5 kg/ cây 6m
- Chủng loại: SUS 201, 304/304L, 430, 316/316L
- Tiêu chuẩn: JIS Nhật Bản, TCVN Việt Nam, ASTM Hoa Kỳ…
- Bề mặt: BA, 2B, No1, 2line, HL,…
- Nguồn gốc: Việt Nam, Đài Loan, Châu Âu, Thái Lan…
Inox U100:
- Độ dày bụng: 10 mm
- Chiều dài: 6m
- Trọng lượng: 32.5 kg/ cây 6m
Thành phần hóa học U inox dày 10mm:
Thành phần | Tỉ lệ (%) |
Crom (Cr) | 16-18 |
Nickel (Ni) | 1-3 |
Molypden (Mo) | < 1 |
Silic (Si) | < 1 |
Mangan (Mn) | < 2 |
Sulfur (S) | < 0.03 |
Phosphor (P) | < 0.045 |
Bảng tra trọng lượng inox U100:
Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng (kg/ cây 6m) |
10 mm | 6m | 32.5 |
Hiện nay, các loại U inox dày 10mm thông dụng nhất bao gồm SUS 201, 304/304L, 430, 316/316L. Mỗi loại có đặc tính riêng, chẳng hạn inox 201, 430 có giá thành rẻ nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn hẳn loại inox 304, 316. Tùy thuộc vào nhu cầu cụ thể của công trình để chọn loại phù hợp.
- U inox 201
- U inox 304
- U inox 316
2/ Bảng giá inox U100 mới nhất 2024
Nhà máy Thép Mạnh Hà trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng giá inox U100 chính hãng mới nhất. Bao gồm đầy đủ các chủng loại U inox 10mm như SUS 201, 304, 316 chính hãng nhà máy lớn. Hỗ trợ CK 3 – 7% cho đơn hàng lớn và đối tác thân thiết.
- Chủng loại: U inox 201, 304, 316.
- Độ dày: 10 mm
- Giá inox U100 dao động từ: 1.787.500 – 2.437.500 VNĐ/ cây 6m
Sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá thành (VNĐ/ cây 6m) |
Inox U100 201 | 55.000 | 1.787.500 |
Inox U100 304 | 65.000 | 2.112.500 |
Inox U100 316 | 75.000 | 2.437.500 |
Lưu ý: Bảng giá U inox dày 10 mm trên đây chỉ dùng để tham khảo. Giá inox U100 có thể thay đổi tùy theo thương hiệu, độ dày, số lượng, vị trí giao hàng,… Liên hệ với Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá chính xác.
Khi nhắc tới các thương hiệu U inox hàng đầu thị trường không thể nào bỏ qua Hòa Phát, Posco, Tiến Đạt, Việt Nam… Quý khách hàng nên cân nhắc các nhà máy uy tín, được đánh giá cao về chất lượng để đảm bảo công trình có tuổi thọ lâu dài nhất.
- Inox Việt Nam
- Inox Posco
- Inox Hòa Phát
- Inox Tiến Đạt
- Inox Hưng Thịnh
- …
3/ Tôn Thép Mạnh Hà – Nơi phân phối inox U100 chính hãng, ưu đãi 3 – 7% toàn Miền Nam
Nếu có nhu cầu mua U inox dày 10mm chính hãng, giá rẻ hãy tới ngay Tôn Thép Mạnh Hà. Đại lý có hơn 10 năm hoạt động, đồng hành cung cấp hàng trăm tấn inox chất lượng ra thị trường nên quý khách hàng có thể yên tâm. Khi chọn mua inox U100 của chúng tôi, bạn sẽ được cam kết.
- Hàng có sẵn SLL tại kho, chính hãng 100% từ nhà máy uy tín.
- Giá inox U100 rẻ hơn các đại lý khác, CK hấp dẫn.
- Cung cấp đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn theo yêu cầu.
- Cắt, đóng bó U inox để tiện cho quá trình vận chuyển.
- Hỗ trợ giao hàng khu vực TPHCM, miền Nam với chi phí cực thấp.
- Tư vấn thân thiện, nhiệt tình, hiểu được thắc mắc của khách hàng.
Tổng đài Tôn Thép Mạnh Hà luôn hoạt động 24/7 để sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của khách hàng khi mua inox U100.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
nganmanhha
Bền tốt, giá rẻ