Xà gồ Z180 có thiết giống hình chữ Z in hoa, chiều cao 180mm. Thép xà gồ Z180 có trọng lượng nhẹ, độ bền cao, chống ăn mòn hiệu quả dưới điều kiện thời tiết khắc nghiệt nên thường ứng dụng là khung kết cấu, lợp mái công trình.
Với loạt ưu điểm nổi trội, xà gồ Z180 thường được ứng dụng trong các lĩnh vực sau:
- Thi công sân bay, bến cảng và các dự án giao thông công cộng
- Nguyên liệu cho nhà máy sản xuất, nhà máy điện, cơ khí công nghiệp
- Lợp nhà kho, trại chăn nuôi…
- Mái lợp cho nhà ở, nhà xưởng
- Thi công các dự án giao thông công cộng, cầu và hầm vượt
1/ Thông số kỹ thuật xà gồ Z180
- Quy cách cung cấp: Z180x50x56x20, Z180x62x68x20
- Chiều cao: 180mm
- Chiều rộng 2 cạnh: 50×56, 62×68 (mm)
- Độ dày: 1.5 – 3.0mm
- Chiều dài: 6 mét hoặc cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng: 3.77 – 7.96 kg/m
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, JIS, ASTM…
- Lượng kẽm mạ bề mặt: Z100 – Z350
- Loại bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
- Nguồn gốc: Việt Nam, Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
Xà gồ Z180x52x56
- Chiều cao: 180 mm
- Chiều rộng 2 cạnh: 52×56 mm
- Độ dày: 1,5mm – 3,0mm
Xà gồ Z180x62x68
- Chiều cao: 180 mm
- Chiều rộng 2 cạnh: 62×68 mm
- Độ dày: 1,5mm – 3,0mm
1.1/ Đặc tính cơ lý & Thành phần hóa học của xà gồ Z180
Chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm | g/m2 2 mặt | 80-275 |
Thép xà gồ Z180 được tạo thành từ sắt (Fe) và carbon (C), có mặt cắt hình chữ Z với chiều cao là 180mm. Ngoài ra, nó có thể chứa các thành phần khác như silic (Si), mangan (Mn), photpho (P), lưu huỳnh (S) và các hợp kim khác. Sự biến đổi của các thành phần này phụ thuộc vào quy trình sản xuất cũng như mục đích cụ thể của việc sử dụng.
1.2/ Bảng quy cách trọng lượng xà gồ Z180
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ m) |
Z 180 x 50 x 56 x 20 | 1.5 | 3.77 |
Z 180 x 50 x 56 x 20 | 1.6 | 4.01 |
Z 180 x 50 x 56 x 20 | 1.8 | 4.50 |
Z 180 x 50 x 56 x 20 | 2.0 | 4.99 |
Z 180 x 50 x 56 x 20 | 2.2 | 5.48 |
Z 180 x 50 x 56 x 20 | 2.3 | 5.72 |
Z 180 x 50 x 56 x 20 | 2.4 | 5.96 |
Z 180 x 50 x 56 x 20 | 2.5 | 6.20 |
Z 180 x 50 x 56 x 20 | 2.8 | 6.92 |
Z 180 x 50 x 56 x 20 | 3.0 | 7.39 |
Z 180 x 62 x 68 x 20 | 1.5 | 4.05 |
Z 180 x 62 x 68 x 20 | 1.6 | 4.32 |
Z 180 x 62 x 68 x 20 | 1.8 | 4.84 |
Z 180 x 62 x 68 x 20 | 2.0 | 5.37 |
Z 180 x 62 x 68 x 20 | 2.2 | 5.89 |
Z 180 x 62 x 68 x 20 | 2.3 | 6.15 |
Z 180 x 62 x 68 x 20 | 2.4 | 6.41 |
Z 180 x 62 x 68 x 20 | 2.5 | 6.67 |
Z 180 x 62 x 68 x 20 | 2.8 | 7.45 |
Z 180 x 62 x 68 x 20 | 3.0 | 7.96 |
Nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng các dự án, xà gồ Z180 được sản xuất với nhiều chủng loại gồm đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng. Từng loại sẽ có đặc điểm, khả năng ứng dụng khác nhau, nhà thầu khi thi công sẽ cân nhắc các yếu tố khác để chọn loại phù hợp nhất.
- Xà gồ đen
- Xà gồ mạ kẽm
- Xà gồ mạ kẽm nhúng nóng
2/ Bảng giá xà gồ Z180 mới nhất
Tôn Thép Mạnh Hà gửi tới quý khách hàng, nhà thầu bảng giá xà gồ Z180 chính hãng, ưu đãi của nhà máy Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á. Cam kết giá rẻ nhất, đủ chủng loại đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng.
2.1/ Bảng giá xà gồ Z180 đen
- Chủng loại: đen
- Kích thước: Z180x50x56x20, Z180x62x68x20
- Nhà máy: Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát…
- Giá xà gồ Z180 đen dao động từ: 59,558 – 146,664 (VNĐ/m)
Nhà máy | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Hoa Sen | 1.5 | 69,452 |
1.8 | 111,864 | |
2.0 | 131,774 | |
2.4 | 146,664 | |
Đông Á | 1.5 | 59,558 |
1.8 | 102,164 | |
2.0 | 122,074 | |
2.4 | 136,964 | |
Hòa Phát | 1.5 | 63,632 |
1.8 | 107,014 | |
2.0 | 137,594 | |
2.4 | 140,844 |
2.2/ Bảng giá xà gồ Z180 mạ kẽm
- Chủng loại: mạ kẽm
- Kích thước: Z180x50x56x20, Z180x62x68x20
- Nhà máy: Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát…
- Giá xà gồ Z180 mạ kẽm dao động từ: 68,541 – 168,787 (VNĐ/m)
Nhà máy | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Hoa Sen | 1.5 | 79,928 |
1.8 | 128,737 | |
2.0 | 151,650 | |
2.4 | 168,787 | |
Đông Á | 1.5 | 68,541 |
1.8 | 117,575 | |
2.0 | 140,487 | |
2.4 | 157,623 | |
Hòa Phát | 1.5 | 73,230 |
1.8 | 123,156 | |
2.0 | 158,348 | |
2.4 | 162,089 |
2.3/ Bảng giá xà gồ Z180 mạ kẽm nhúng nóng
- Chủng loại: nhúng kẽm nóng
- Kích thước: Z180x50x56x20, Z180x62x68x20
- Nhà máy: Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát…
- Giá xà gồ Z180 nhúng kẽm nóng dao động từ: 80,436 – 198,078 (VNĐ/m)
Nhà máy | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Hoa Sen | 1.5 | 93,799 |
1.8 | 151,079 | |
2.0 | 177,968 | |
2.4 | 198,078 | |
Đông Á | 1.5 | 80,436 |
1.8 | 137,979 | |
2.0 | 164,867 | |
2.4 | 184,978 | |
Hòa Phát | 1.5 | 85,939 |
1.8 | 144,529 | |
2.0 | 185,828 | |
2.4 | 190,218 |
Lưu ý: Bảng giá xà gồ Z180 đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến nhà máy thép Mạnh Hà để được hỗ trợ nhận bảng giá chính xác nhất.
Quý khách hàng, nhà thầu có nhu cầu mua xà gồ Z180 nên ưu tiên các nhà máy lớn, có độ uy tín cao như Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á… để đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho công trình.
- Xà gồ mạ kẽm Hòa Phát
- Giá xà gồ Hoa Sen
3/ Tôn thép Mạnh Hà – Đại lý cung cấp xà gồ Z180 chính hãng, giá rẻ, CK 3-7%
Tôn Thép Mạnh Hà là đơn vị cung ứng vật tư uy tín, cam kết phân phối xà gồ Z180 chính hãng với giá ưu đãi nhất thị trường. Quý khách hàng lựa chọn thép xà gồ Z180 tại đại lý của chúng tôi sẽ được cam kết:
- Xà gồ Z180 chính hãng, có đủ chứng từ CO, CQ.
- Giá xà gồ Z180 ưu đãi nhất, CK hấp dẫn cho đơn hàng lớn
- Vận chuyển, bốc xếp tận công trình.
- Cắt uốn, dập lỗ miễn phí theo yêu cầu.
- Tư vấn nhiệt tình, giải đáp mọi thắc mắc nhanh chóng nhất.
Liên hệ ngay tổng đài của Tôn Thép Mạnh Hà để đặt hàng ngay hôm nay, chúng tôi sẽ cung cấp báo giá xà gồ Z180 chính xác, rẻ nhất tới quý khách hàng.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
nganmanhha
mua nhiều giảm giá mạnh