Thép U200 là loại thép có mặt cắt hình chữ U với chiều cao bụng là 200mm. Thép hình U200 có độ cứng và độ bền cao, là lựa chọn lý tưởng cho kết cấu công trình, chế tạo cơ khí và sản xuất. Có thể sử dụng sắt U200 trong nhiều ứng dụng như làm cột điện, khung cầu, nguyên liệu cơ khí, mái nhà, khung nhà, đồ dân dụng, thùng xe, dầm cầu trục, bàn cân.

Khách hàng chọn mua thép hình U200 tại Tôn Thép Mạnh Hà để nhận được sản phẩm chính hãng với giá gốc nhà máy. Chúng tôi có hỗ trợ vận chuyển tận công trình trên toàn Miền Nam và chiết khấu 3 - 7% cho khách mua số lượng lớn.
Thông số kỹ thuật thép U200
- Quy cách kích thước: Thép U200x69x5.4, U200x71x6.5, U200x73x6, U200x73x7, U200x75x8.5, U200x75x9, U200x76x5.2, U200x80x5.4, U200x80x7.5x11, U200x90x8x13.5
- Chiều dài: 12 m/cây (hoặc cắt theo yêu cầu)
- Trọng lượng:
- Thép U200x69x5.4: 17 kg/m, 204 kg/cây 12m
- Thép U200x71x6.5: 18.8 kg/m, 225.6 kg/cây 12m
- Thép U200x73x6: 21.3 kg/m, 255.6 kg/cây 12m
- Thép U200x73x7: 23.7 kg/m, 284.4 kg/cây 12m
- Thép U200x75x8.5: 23.5 kg/m, 282 kg/cây 12m
- Thép U200x75x9: 24.6 kg/m, 295.2 kg/cây 12m
- Thép U200x76x5.2: 18.4 kg/m, 220.8 kg/cây 12m
- Thép U200x80x5.4: 19.8 kg/m, 237.6 kg/cây 12m
- Thép U200x80x7.5x11: 24.6 kg/m, 295.2 kg/cây 12m
- Thép U200x90x8x13.5: 30.3 kg/m, 363.6 kg/cây 12m
- Tiêu chuẩn: JIS G3101m ASTM A36, GOST 380 – 88, TCVN 7571-1:2006, GB/T 700, EN 10025-2
- Mác thép: SS400, A36, CT3, Q235B, S235JR,...
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Quy cách kích thước: Thép U200x69x5.4, Thép U200x71x6.5, Thép U200x75x8.5, Thép U200x80x7.5x11
Thép U200x69x5.4
- Chiều cao bụng H: 200mm
- Chiều dài cánh B: 69mm
- Độ dày bụng t1: 5.4mm
- Chiều dài L: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Khối lượng W: 17 kg/m

Thép U200x71x6.5
- Chiều cao bụng H: 200mm
- Chiều dài cánh B: 71mm
- Độ dày bụng t1: 6.5mm
- Chiều dài L: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Khối lượng W: 18.8 kg/m

Thép U200x75x8.5
- Chiều cao bụng H: 200mm
- Chiều dài cánh B: 75mm
- Độ dày bụng t1: 8.5mm
- Chiều dài L: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Khối lượng W: 23.5 kg/m

Thép U200x80x7.5x11
- Chiều cao bụng H: 200mm
- Chiều dài cánh B: 80mm
- Độ dày bụng t1: 7.5mm
- Độ dày bụng t2: 11mm
- Chiều dài L: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Khối lượng W: 24.6 kg/m

Tiêu chuẩn, mác thép của sắt U200
Tiêu chuẩn và mác thép tương đương của sắt U200 như sau:
- Tiêu chuẩn JIS G3101 Nhật Bản - Mác thép SS400
- Tiêu chuẩn ASTM A36 Mỹ - Mác thép A36
- Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 Nga - Mác thép CT3
- Tiêu chuẩn TCVN 7571-11:2006 Việt Nam
- Tiêu chuẩn GB/T 700 Trung Quốc - Mác thép Q235B
- Tiêu chuẩn EN 10025-2 Châu Âu - Mác thép S235JR
Đặc tính cơ lý thép hình U200 theo một số mác thép thông dụng
Mác thép | YS (MPa) | TS (MPa) | EL (%) |
SS400 | ≥ 245 | 400 - 510 | ≥ 21 |
A36 | ≥ 245 | 400 - 550 | ≥ 20 |
CT3 | ≥ 225 | 373 – 461 | ≥ 22 |
Q235B | ≥ 235 | 370 - 500 | ≥ 26 |
S235JR | ≥ 235 | 360 - 510 | ≥ 26 |
Bảng tra quy cách trọng lượng thép U200
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/m) | W (kg/12m) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
U200x69x5.4x12m | 200 | 69 | 5.4 | - | 12m | 17.0 | 204 |
U200x71x6.5x12m | 200 | 71 | 6.5 | - | 12m | 18.8 | 225.6 |
U200x73x6x12m | 200 | 73 | 6.0 | - | 12m | 21.3 | 255.6 |
U200x73x7x12m | 200 | 73 | 7.0 | - | 12m | 23.7 | 284.4 |
U200x75x8.5x12m | 200 | 75 | 8.5 | - | 12m | 23.5 | 282 |
U200x75x9x12m | 200 | 75 | 9.0 | - | 12m | 24.6 | 295.2 |
U200x76x5.2x12m | 200 | 76 | 5.2 | - | 12m | 18.4 | 220.8 |
U200x80x5.4x12m | 200 | 80 | 5.4 | - | 12m | 19.8 | 237.6 |
U200x80x7.5x11x12m | 200 | 80 | 7.5 | 11 | 12m | 24.6 | 295.2 |
U200x90x8x13.5x12m | 200 | 90 | 8.0 | 13.5 | 12m | 30.3 | 363.6 |
- Dung sai chiều cao bụng (h) và chiều rộng cánh (b): ± 2 mm.
- Dung sai trọng lượng: ± 3% đến ± 5%.
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép U180
Thép hình U200 được sử dụng thế nào?
Thép hình U200 thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu kết cấu chịu lực vừa phải đến lớn, với ứng dụng phổ biến như:
- Làm dầm, cột, kèo, xà gồ cho các công trình nhà xưởng, nhà máy, nhà kho, nhà thép tiền chế, trung tâm thương mại, trường học, văn phòng,...
- Làm dầm cầu, khung cầu, lan can cầu, các kết cấu trong xây dựng cầu đường
- Được ép xuống đất (ép cừ) để tạo thành tường chắn giữ đất, chống sạt lở, đặc biệt hiệu quả khi thi công móng sâu, tầng hầm, bán hầm hoặc các công trình gần kề.
- Gia cố mái che, sàn thép, kệ chứa hàng tải trọng trung bình.
- Làm dầm chịu lực trong các công trình cầu đường hoặc công trình hạ tầng.
- Chế tạo khung sườn, giá đỡ cho các loại máy móc và thiết bị công nghiệp
- Gia công khung gầm, thùng xe tải, xe đầu kéo, rơ-moóc,...

Ứng dụng thép hình U250 làm gì? Có thể dùng thay thế thép U200 không?
Các thương hiệu cung cấp sắt hình U200 chất lượng tốt
Thương hiệu cung cấp sắt hình U200 chất lượng tốt, có công nghệ sản xuất hiện đại, đạt chuẩn quốc tế gồm có:
- Sắt U Posco Vina: Thép U200 Posco được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc hiện đại, nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm phù hợp với các công trình công nghiệp yêu cầu kỹ thuật cao. Giá dao động từ 16.000 – 16.800 VNĐ/kg.
- Thép hình U Đại Việt: Thép hình U200 Đại Việt sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, chất lượng ổn định, đáp ứng tốt nhu cầu cho công trình dân dụng và công nghiệp vừa. Giá thành cạnh tranh, khoảng 14.000 VNĐ/kg, được nhiều nhà thầu lựa chọn.
- Sắt hình U An Khánh: Thép U200 của thương hiệu có độ chính xác cao, sản xuất trên dây chuyền hiện đại từ Đức và Nhật. Ưu điểm là giá rẻ hơn so với hàng nhập khẩu, chỉ từ 13.000 VNĐ/kg, phù hợp với các công trình có ngân sách tiết kiệm.


Ngoài ra, thị trường còn cung cấp thép hình U200 nhập khẩu từ Trung Quốc, Thái Lan, Hàn Quốc với mức giá dao động từ 15.000 – 17.000 VNĐ/kg. Tuy giá thành cao hơn, nhưng các sản phẩm này thường có độ bền và độ chính xác cao, phù hợp với công trình yêu cầu khắt khe về kỹ thuật.

Khách hàng tìm hiểu tổng quan về công nghệ, đặc điểm của các sản phẩm nhập khẩu chúng tôi đã liệt kê ở trên ngay bên dưới.
Báo giá thép U200 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Bảng báo giá thép U200 mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà được chúng tôi gửi đến quý khách hàng ngay bên dưới để tham khảo. Bảng giá thép hình U200 các thương hiệu lớn như An Khánh, Posco, Đại Việt, nhập khẩu Trung Quốc, đa dạng quy cách, có giá từ 13.000 - 16.800 VNĐ/kg.
Quy cách | Thương hiệu | Trọng lượng (kg/m) | VNĐ/kg | VNĐ/12m |
---|---|---|---|---|
U200x69x5.4x12m | Đại Việt | 17.0 | 14.000 | 2.856.000 |
U200x71x6.5x12m | Trung Quốc | 18.8 | 15.000 | 3.384.000 |
U200x73x6x12m | Trung Quốc | 21.3 | 15.000 | 3.834.000 |
U200x73x7x12m | Trung Quốc | 23.7 | 15.000 | 4.266.000 |
U200x75x8.5x12m | Đại Việt | 23.5 | 14.000 | 3.948.000 |
U200x75x9x12m | Trung Quốc | 24.6 | 15.000 | 4.428.000 |
U200x76x5.2x12m | An Khánh | 18.4 | 13.000 | 2.870.000 |
U200x80x5.4x12m | An Khánh | 19.8 | 13.000 | 3.094.000 |
U200x80x7.5x11x12m | Đại Việt | 24.6 | 14.000 | 4.132.000 |
U200x80x7.5x11x12m | Posco | 24.6 | 16.800 | 4.960.000 |
U200x90x8x13.5x12m | Đại Việt | 30.3 | 14.000 | 5.090.000 |
U200x90x8x13.5x12m | Posco | 30.3 | 16.800 | 6.108.000 |
Lưu ý bảng giá thép hình U200
- Báo giá mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi dựa trên nhiều yếu tố như thời điểm mua, số lượng đặt hàng, địa điểm giao hàng.
- Tôn Thép Mạnh Hà có cung cấp thép U200 mạ kẽm và nhúng kẽm, quý khách cần mua vui lòng liên hệ hotline.
- Có dịch vụ gia công thép hình theo yêu cầu (cắt, chấn, hàn, tạo hình) với chi phí hợp lý.
- Sẽ có chiết khấu 3 - 7% nếu khách mua số lượng lớn.
Để nhận được báo giá chính xác và cập nhật nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà và cung cấp đầy đủ thông tin như: Quy cách thép U200 cụ thể (ví dụ: U200x76x5.2x12m), loại thép, số lượng cần mua, địa điểm giao hàng để nhân viên tính toán và gửi báo giá chính xác nhất.
Cập nhật mới nhất giá thép chữ U tại Tôn Thép Mạnh Hà - Đặt hàng ngay giảm 3 - 7%
Địa chỉ mua thép U200 giá rẻ, chất lượng, CK 3-7% - Tôn thép Mạnh Hà
Một địa chỉ cung cấp thép U200 chất lượng, giá rẻ mà khách hàng đang tìm kiếm chính là Tôn Thép Mạnh Hà. Chúng tôi tự tin đem đến cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, cam kết:
- Thép hình U200 đảm bảo chính hãng của các nhà máy Đại Việt, Posco, An Khánh,...
- Khách hàng hoàn toàn có thể yêu cầu cung cấp chứng từ nhập hàng tại nhà máy.
- Giá thép hình U200 là giá gốc đại lý, có nhiều ưu đãi hấp dẫn.
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình, có chuyên môn.
- Dịch vụ giao hàng tận nơi, nhanh chóng, đảm bảo tiến độ thi công.


Hãy gọi ngay đến hotline của Mạnh Hà để được tư vấn và báo giá thép U200 mới nhất cùng chiết khấu hấp dẫn lên đến 7%.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Giải đáp thắc mắc liên quan đến thép hình U200
Việc lựa chọn thép U200 trong nước hay nhập khẩu phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của công trình
- Nếu công trình vừa và nhỏ, hoặc cần giá hợp lý, hãy ưu tiên thép nội địa từ các thương hiệu uy tín.
- Nếu công trình có yêu cầu chất lượng, độ bền cao, hãy cân nhắc dùng thép nhập khẩu, nhất là các loại U200 mạ kẽm, nhúng kẽm nóng.
Thép hình U200 có giá từ 13.000 - 16.800 VNĐ/kg tùy thương hiệu.
xuanmanhha
Đã mua và sử dụng cho công trình, giá rẻ, nhân viên ok, thép chất lượng