Thép hộp 180x180 là dòng thép hộp vuông cỡ lớn, được ưa chuộng trong các công trình đòi hỏi độ bền và khả năng chịu tải cao như khung nhà thép tiền chế, cột kết cấu, dầm cầu hoặc nhà xưởng quy mô lớn. Sản phẩm có tiết diện vuông, cạnh 180mm, bề mặt đen hoặc mạ kẽm, đáp ứng nhiều tiêu chuẩn như JIS, ASTM, TCVN.

Tại Miền Nam, Tôn Thép Mạnh Hà là đơn vị phân phối uy tín các loại thép hộp 180x180 chất lượng với giá cạnh tranh, hàng luôn sẵn kho và hỗ trợ giao tận công trình nhanh chóng trong vòng 24 giờ.
Bảng giá thép hộp 180x180 mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà gửi khách hàng tham khảo giá thép hộp 180x180 mới nhất tại đại lý. Giá thép hộp 180x180 dao động từ 16.300 - 22.500 VNĐ/kg, cụ thể như sau:
- Sắt hộp đen 180x180 có giá:
- Trung Quốc: 16.300 VNĐ/kg
- Hàn Quốc: 17.800 VNĐ/kg
- Nhật Bản: 18.600 VNĐ/kg
- Thép hộp mạ kẽm 180x180 có giá:
- Trung Quốc: 18.800 VNĐ/kg
- Hàn Quốc: 20.300 VNĐ/kg
- Nhật Bản: 20.600 VNĐ/kg
- Thép hộp nhúng kẽm 180x180 có giá:
- Trung Quốc: 20.500 VNĐ/kg
- Hàn Quốc: 22.000 VNĐ/kg
- Nhật Bản: 22.500 VNĐ/kg
Bảng giá thép hộp 180x180 đen nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) | Nhật Bản (VNĐ/cây) |
| 180x180x2.8 | 93.22 | 1.519.000 | 1.659.000 | 1.734.000 |
| 180x180x3.0 | 99.74 | 1.626.000 | 1.775.000 | 1.855.000 |
| 180x180x3.8 | 125.64 | 2.048.000 | 2.236.000 | 2.337.000 |
| 180x180x4.0 | 132.07 | 2.153.000 | 2.351.000 | 2.457.000 |
| 180x180x4.8 | 157.61 | 2.569.000 | 2.805.000 | 2.932.000 |
| 180x180x5.0 | 163.94 | 2.672.000 | 2.918.000 | 3.049.000 |
| 180x180x5.8 | 189.11 | 3.082.000 | 3.366.000 | 3.517.000 |
| 180x180x6.0 | 195.36 | 3.184.000 | 3.477.000 | 3.634.000 |
| 180x180x6.8 | 220.16 | 3.589.000 | 3.919.000 | 4.095.000 |
| 180x180x7.0 | 226.32 | 3.689.000 | 4.028.000 | 4.210.000 |
| 180x180x7.8 | 250.75 | 4.087.000 | 4.463.000 | 4.664.000 |
| 180x180x8.0 | 256.81 | 4.186.000 | 4.571.000 | 4.777.000 |
| 180x180x8.8 | 280.88 | 4.578.000 | 5.000.000 | 5.224.000 |
| 180x180x9.0 | 286.86 | 4.676.000 | 5.106.000 | 5.336.000 |
| 180x180x9.8 | 310.56 | 5.062.000 | 5.528.000 | 5.776.000 |
| 180x180x10.0 | 316.44 | 5.158.000 | 5.633.000 | 5.886.000 |
| 180x180x10.8 | 339.78 | 5.538.000 | 6.048.000 | 6.320.000 |
| 180x180x11.0 | 345.56 | 5.633.000 | 6.151.000 | 6.427.000 |
| 180x180x11.8 | 368.53 | 6.007.000 | 6.560.000 | 6.855.000 |
| 180x180x12.0 | 374.23 | 6.100.000 | 6.661.000 | 6.961.000 |
Bảng giá thép hộp 180x180 mạ kẽm hôm nay
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) | Nhật Bản (VNĐ/cây) |
| 180x180x2.8 | 93.22 | 1.753.000 | 1.892.000 | 1.920.000 |
| 180x180x3.0 | 99.74 | 1.875.000 | 2.025.000 | 2.055.000 |
| 180x180x3.8 | 125.64 | 2.362.000 | 2.550.000 | 2.588.000 |
| 180x180x4.0 | 132.07 | 2.483.000 | 2.681.000 | 2.721.000 |
| 180x180x4.8 | 157.61 | 2.963.000 | 3.199.000 | 3.247.000 |
| 180x180x5.0 | 163.94 | 3.082.000 | 3.328.000 | 3.377.000 |
| 180x180x5.8 | 189.11 | 3.555.000 | 3.839.000 | 3.896.000 |
| 180x180x6.0 | 195.36 | 3.673.000 | 3.966.000 | 4.024.000 |
| 180x180x6.8 | 220.16 | 4.139.000 | 4.469.000 | 4.535.000 |
| 180x180x7.0 | 226.32 | 4.255.000 | 4.594.000 | 4.662.000 |
| 180x180x7.8 | 250.75 | 4.714.000 | 5.090.000 | 5.165.000 |
| 180x180x8.0 | 256.81 | 4.828.000 | 5.213.000 | 5.290.000 |
| 180x180x8.8 | 280.88 | 5.281.000 | 5.702.000 | 5.786.000 |
| 180x180x9.0 | 286.86 | 5.393.000 | 5.823.000 | 5.909.000 |
| 180x180x9.8 | 310.56 | 5.839.000 | 6.304.000 | 6.398.000 |
| 180x180x10.0 | 316.44 | 5.949.000 | 6.424.000 | 6.519.000 |
| 180x180x10.8 | 339.78 | 6.388.000 | 6.898.000 | 6.999.000 |
| 180x180x11.0 | 345.56 | 6.497.000 | 7.015.000 | 7.119.000 |
| 180x180x11.8 | 368.53 | 6.928.000 | 7.481.000 | 7.592.000 |
| 180x180x12.0 | 374.23 | 7.036.000 | 7.597.000 | 7.709.000 |
Bảng giá thép hộp 180x180 nhúng kẽm nóng
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) | Nhật Bản (VNĐ/cây) |
| 180x180x2.8 | 93.22 | 1.911.000 | 2.051.000 | 2.097.000 |
| 180x180x3.0 | 99.74 | 2.045.000 | 2.194.000 | 2.244.000 |
| 180x180x3.8 | 125.64 | 2.576.000 | 2.764.000 | 2.827.000 |
| 180x180x4.0 | 132.07 | 2.707.000 | 2.906.000 | 2.972.000 |
| 180x180x4.8 | 157.61 | 3.231.000 | 3.467.000 | 3.546.000 |
| 180x180x5.0 | 163.94 | 3.361.000 | 3.607.000 | 3.689.000 |
| 180x180x5.8 | 189.11 | 3.877.000 | 4.160.000 | 4.255.000 |
| 180x180x6.0 | 195.36 | 4.005.000 | 4.298.000 | 4.396.000 |
| 180x180x6.8 | 220.16 | 4.513.000 | 4.844.000 | 4.954.000 |
| 180x180x7.0 | 226.32 | 4.640.000 | 4.979.000 | 5.092.000 |
| 180x180x7.8 | 250.75 | 5.140.000 | 5.517.000 | 5.642.000 |
| 180x180x8.0 | 256.81 | 5.265.000 | 5.650.000 | 5.778.000 |
| 180x180x8.8 | 280.88 | 5.758.000 | 6.179.000 | 6.320.000 |
| 180x180x9.0 | 286.86 | 5.881.000 | 6.311.000 | 6.454.000 |
| 180x180x9.8 | 310.56 | 6.366.000 | 6.832.000 | 6.988.000 |
| 180x180x10.0 | 316.44 | 6.487.000 | 6.962.000 | 7.120.000 |
| 180x180x10.8 | 339.78 | 6.965.000 | 7.475.000 | 7.645.000 |
| 180x180x11.0 | 345.56 | 7.084.000 | 7.602.000 | 7.775.000 |
| 180x180x11.8 | 368.53 | 7.555.000 | 8.108.000 | 8.292.000 |
| 180x180x12.0 | 374.23 | 7.672.000 | 8.233.000 | 8.420.000 |
Lưu ý báo giá
- Giá chưa bao gồm VAT.
- Có chính sách chiết khấu 3 - 7% theo số lượng đặt hàng.
- Giao hàng tận nơi, phí vận chuyển phụ thuộc vào khu vực nhận hàng.
- Nhận gia công cắt, khoan, đột lỗ theo yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
- Mức giá trên chỉ mang tính tham khảo, vui lòng liên hệ hotline Tôn Thép Mạnh Hà để được báo giá chính xác nhất theo quy cách và số lượng thực tế.
So sánh giá thép hộp vuông 180x180 các thương hiệu
Hiện nay, thép hộp 180x180 chủ yếu được các đại lý nhập từ các nhà máy của Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.
Hàng nhập khẩu Trung Quốc (như Baosteel, Shougang, Tangshan Iron & Steel) có giá rất cạnh tranh, chỉ khoảng 16.300 - 20.500 VNĐ/kg. Lý do là chi phí nhân công và nguyên liệu thấp hơn, cùng quy trình sản xuất quy mô lớn.

Ngược lại, thép hộp nhập khẩu từ Hàn Quốc (POSCO, Hyundai Steel) và Nhật Bản (Nippon Steel, JFE Steel) có giá cao hơn 12 - 15% thép Trung Quốc nhưng đảm bảo độ bền, độ chính xác và khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp công trình kết cấu chịu tải trọng nặng.
Khách hàng tham khảo thêm chất lượng các sản phẩm thép hộp nhập khẩu để lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Thép hộp Trung Quốc
- Thép hộp Hàn Quốc
- Thép hộp Nhật Bản
Thông số kỹ thuật thép hộp 180x180
Kích thước (mm): 180x180
Độ dày (mm): 2.8, 3.0, 3.8, 4.0, 4.8, 5.0,.... 11.8, 12mm
Chiều dài (m): 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM A500 (Mỹ), JIS G3466 (Nhật Bản), EN 10219 (Châu Âu) hoặc GB/T 6728 (Trung Quốc)
Mác thép: ASTM A500 Gr.B hoặc Gr.C, STKR400, STKR490, SS400, S235JR, S355JR, Q235,...
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Malaysia,...
Bảng trọng lượng thép hộp 180x180
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Trọng lượng (kg/cây) |
| 180x180x2.8 | 2.8 | 6m | 93.22 |
| 180x180x3.0 | 3.0 | 6m | 99.74 |
| 180x180x3.8 | 3.8 | 6m | 125.64 |
| 180x180x4.0 | 4.0 | 6m | 132.07 |
| 180x180x4.8 | 4.8 | 6m | 157.61 |
| 180x180x5.0 | 5.0 | 6m | 163.94 |
| 180x180x5.8 | 5.8 | 6m | 189.11 |
| 180x180x6.0 | 6.0 | 6m | 195.36 |
| 180x180x6.8 | 6.8 | 6m | 220.16 |
| 180x180x7.0 | 7.0 | 6m | 226.32 |
| 180x180x7.8 | 7.8 | 6m | 250.75 |
| 180x180x8.0 | 8.0 | 6m | 256.81 |
| 180x180x8.8 | 8.8 | 6m | 280.88 |
| 180x180x9.0 | 9.0 | 6m | 286.86 |
| 180x180x9.8 | 9.8 | 6m | 310.56 |
| 180x180x10.0 | 10.0 | 6m | 316.44 |
| 180x180x10.8 | 10.8 | 6m | 339.78 |
| 180x180x11.0 | 11.0 | 6m | 345.56 |
| 180x180x11.8 | 11.8 | 6m | 368.53 |
| 180x180x12.0 | 12.0 | 6m | 374.23 |
- Dung sai kích thước: ±1%
- Dung sai độ dày: ±10%
- Dung sai trọng lượng: ±8%
Hướng dẫn đọc bảng barem: Đọc từ trái sang phải để tìm trọng lượng thép hộp 180x180 theo quy cách.
Ví dụ: Thép hộp 180x180x3.0 có độ dày 3mm, dài 6m, trọng lượng 99.74 kg/cây. Các quy cách khác đọc tương tự.
Ưu điểm của sắt hộp vuông 180x180 so với các loại khác
- So với 175x175, thép hộp 180x180 có mô men quán tính và mô men kháng uốn lớn hơn khoảng 6-9%, giúp khung kết cấu chịu uốn, chịu nén và chống rung tốt hơn.
- Trọng lượng nhẹ hơn khoảng 12–15% so với thép hộp 200x200, giúp giảm tải trọng tổng thể công trình và tiết kiệm chi phí vật liệu.
- Ở cùng độ dày (6–10mm), thép hộp 180x180 có khả năng chịu nén trục lên đến 980–1600 kN tùy mác thép.
- Giảm biến dạng và võng khi sử dụng trong dầm, xà gồ hoặc giàn chịu tải dài, đảm bảo kết cấu ổn định và hạn chế dao động.
- Tiết diện lớn, dễ gia công và bắt bulong, thuận tiện khi thi công, lắp ráp và kết nối với các kết cấu khác.

Ứng dụng thực tế sắt hộp 180x180
Thép hộp 180x180 thích hợp cho kết cấu chịu tải từ trung bình đến nặng, thường được chọn cho các công trình có khẩu độ lớn (15-40 m) hoặc chiều cao trên 6 m. Một số ứng dụng cụ thể đó là:
- Làm cột chính và dầm khung để chịu tải trọng cầu trục từ 3 - 10 tấn cho nhà xưởng cơ khí, nhà máy chế biến quy mô 2.000 - 10.000 m².
- Khung thép cho kho trung chuyển hàng hóa, kho lạnh trên 1.000 m².
- Làm khung thép nhà để xe tải, gara container hoặc bãi logistics khẩu độ mái 18-30 m, chiều cao 6-8 m.
- Dùng cho dầm phụ, giằng và cột trụ chính cầu dân sinh, khung cầu bộ hành.
- Khung sườn tầng hầm, khung mái kỹ thuật trung tâm thương mại, tòa nhà 5-10 tầng.
- Dùng xây dựng nhà kho container cảng biển, trạm điện, nhà máy năng lượng mặt trời.

Chọn Tôn Thép Mạnh Hà mua thép hộp 180x180 chính hãng, giá tốt
Tôn Thép Mạnh Hà với nguồn hàng nhập khẩu chính ngạch từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và các nhà máy lớn trong nước, cam kết:
- Giá luôn tốt hơn thị trường nhờ hệ thống kho sỉ quy mô toàn Miền Nam.
- Chất lượng chuẩn quốc tế, thép đạt tiêu chuẩn JIS G3466, ASTM A500, độ dày đồng đều, khả năng chịu lực cực cao.
- Có sẵn hàng tại kho, đáp ứng nhanh cho dự án gấp, vận chuyển tận nơi toàn quốc.
- Chiết khấu 3 - 7% cho đơn hàng lớn, ưu tiên đại lý, nhà thầu, xưởng kết cấu thép.
- Dịch vụ hậu mãi uy tín, hỗ trợ đổi trả, tư vấn kỹ thuật, cung cấp CO–CQ đầy đủ.
Hàng nghìn công trình lớn nhỏ tại TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai… đã chọn Tôn Thép Mạnh Hà là đối tác cung ứng thép hộp 180x180. Liên hệ ngay để được tư vấn.




Đánh giá Thép hộp 180x180
Chưa có đánh giá nào.