Sắt phi 14 có đường kính 14mm, bề mặt nhẵn hoặc gân nổi giúp tăng ma sát với bê tông, chịu lực lên đến 500 MPa. Độ giãn dài từ 12-16%, dễ uốn, phù hợp thi công kết cấu chịu tải như cột, dầm trong nhà và cầu cống, đảm bảo độ bền và an toàn công trình.
Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp sắt phi 14 chính hãng từ Hòa Phát, Pomina, Miền Nam với tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN 1651-2:2018. Sản phẩm đạt chất lượng cao, giá cạnh tranh, dịch vụ tư vấn và giao hàng nhanh chóng, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và yên tâm trong thi công.

Báo Giá Sắt phi 14 Mới Nhất Hôm Nay (Cập Nhật Giá Thép Thanh Vằn D14 (2025)
Giá sắt phi 14 hiện nay dao động trong khoảng 125.000 - 142.000 VNĐ mỗi cây, tương đương mức giá tối thiểu khoảng 13.500 VNĐ/kg. Mức giá này có sự biến động nhẹ phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu đầu vào như quặng sắt, phế liệu thép và tồn kho của các nhà máy sản xuất.
Ngoài ra, chính sách thuế, phí và quy định xuất nhập khẩu cũng ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm trên thị trường. Các gói kích cầu kinh tế và đầu tư công của Nhà nước cũng góp phần tăng sức mua. Trong thời gian tới, giá sắt phi 14 được dự đoán sẽ tăng nhẹ 5 - 10% so với hiện tại.

Các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Miền Nam, Pomina và Việt Nhật thường có giá cao hơn do đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt và chất lượng ổn định, giúp tăng độ bền và an toàn công trình. Chi phí vận chuyển, khoảng cách từ nhà máy đến công trình cùng quy mô đơn hàng cũng tác động tới giá thành.
Bảng giá sắt phi 14 Hòa Phát, Miền Nam, Pomina và một số thương hiệu lớn khác
Báo giá sắt phi 14 theo kg, theo cây mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà: Cập nhật 19/08/2025
- Giá sắt phi 14 dao động từ 13.500 - 17.400 VNĐ/ kg
- Giá sắt cây 14 dao động từ 183.465 - 238.825 VNĐ/ cây
Thương hiệu | Trọng lượng (kg/ cây 11.7m) | Giá (VNĐ/kg) | Giá (VNĐ/cây) |
Tung Ho | 13.59 | 13.500 | 183.465 |
Hòa Phát | 13.59 | 17.500 | 238.825 |
Miền Nam | 13.59 | 15.500 | 210.645 |
Việt Nhật | 13.59 | 17.400 | 237.466 |
Pomina | 13.59 | 15.400 | 209.289 |
Việt Úc | 13.59 | 14.500 | 197.055 |
Việt Mỹ | 13.59 | 15.000 | 203.850 |
Một vài lưu ý và cách nhận báo giá sắt phi 14 chính xác nhất
- Giá chính hãng, bao gồm VAT, kèm chứng từ CO, CQ đầy đủ.
- Chi phí vận chuyển thay đổi theo địa điểm và số lượng, được báo trước rõ ràng.
- Giá biến động theo thị trường và yêu cầu đơn hàng, cần cập nhật thường xuyên.
- Hỗ trợ gia công bẻ đai, cắt thép theo kích thước theo yêu cầu khách hàng.
- Dung sai trọng lượng thép D14 là ±5%.
Liên hệ Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá chính xác nhất:
Sắt phi 14 Là Gì? (Thép Cây D14)
Sắt phi 14 (thép cây, thép thanh vằn đường kính 14mm) là loại thép xây dựng phổ biến trong các công trình bê tông cốt thép. Với bề mặt gân vằn, sắt phi 14 tăng cường độ bám dính với bê tông, nâng cao khả năng chịu lực kéo và uốn so với thép trơn.

Đường kính này tạo ra khả năng chịu tải lớn hơn so với các thanh thép nhỏ hơn như phi 12, phù hợp với các kết cấu cần chịu lực trung bình đến cao như dầm, cột và sàn.
Bề mặt gân vằn có nhiệm vụ tăng ma sát và liên kết chắc chắn giữa thép và bê tông, giảm thiểu nguy cơ trượt, từ đó tăng cường độ bền và tuổi thọ công trình.
Sắt phi 14 thường dùng làm thép đai hoặc cốt phụ trong dầm, cột, móng và sàn bê tông,...
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Của Sắt phi 14
Quy cách thép phi 14:
- Đường kính: 14 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 11,7 m hoặc theo yêu cầu khách hàng
- Số cây/bó: từ 230 - 384 cây
Thành phần hóa học và cơ lý của sắt phi 14:
- Giới hạn chảy: 360 - 500 MPa (tùy mác thép)
- Giới hạn bền kéo: 485 - 620 MPa
- Độ giãn dài: 12 - 18%
- Độ bền uốn: cao, đảm bảo chịu lực tốt và linh hoạt trong xây dựng
- Độ dẻo: tốt, phù hợp với các công trình cần uốn hoặc tạo hình
Tiêu chuẩn sản xuất phổ biến:
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651-2:201
- Tiêu chuẩn quốc tế: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), BS (Anh)
Mác thép phổ biến:
- Theo TCVN: CB300-V, CB400-V, CB500-V
- Theo JIS: SD390, SD490
- Theo ASTM: Gr60
Cách Tính Khối Lượng và Chiều Dài Của Sắt phi 14
Cách tính khối lượng thép tròn phi 14:
m = (7850 x L x π x d²) / 4
Trong đó:
- m là khối lượng thép (kg)
- L là chiều dài thép (m)
- d là đường kính thép (mm)
- π ≈ 3.1416
- 7850 là mật độ thép (kg/m³)
Tư công thức tính trọng lượng thép trên ta dễ dàng tính được trọng lượng 1 mét và 1 cây thép phi 14 như sau:
Trọng lượng 1 mét thép phi 14:
- L = 1 (m), d = 14 (mm)
- m = (7850 x 1 x 3.1416 x 0.014²) / 4 = 1.207 kg
- Vậy 1 mét thép phi 14 có trọng lượng là 1.207 kg.
Trọng lượng 1 cây thép phi 14 dài 11.7 mét:
- L = 11.7 (m), d = 14 (mm)
- m = (7850 x 11.7 x 3.1416 x 0.014²) / 4 = 13.59 kg
- Vậy 1 cây thép phi 14 dài 11.7m có trọng lượng là 13.59 kg.
Bảng tra thông số quy cách, trọng lượng sắt phi 14:
Đường kính | Tiết diện ngang (mm2) | Kg/ m | Kg/ cây 11.7m |
Dung sai trọng lượng %
|
14 mm | 154 | 1.24 | 13.59 | ±5 |
Ứng Dụng Của Sắt phi 14
Sắt phi 14 thường được dùng làm thép chịu lực cho đà kiềng, giúp liên kết cột và phân phối tải trọng đều xuống móng. Nhờ đường kính vừa phải, dễ thi công, loại thép này phù hợp với nhà phố, nhà cấp 3, đảm bảo ổn định nền và giảm nguy cơ nứt vỡ.

Trong các công trình như nhà xưởng nhẹ hay biệt thự nhỏ, sắt phi 14 được sử dụng cho giằng móng nhằm kết nối các chân móng, tăng tính ổn định kết cấu. Kích thước vừa đủ giúp tiết kiệm vật tư mà vẫn đáp ứng tốt yêu cầu chịu lực ngang giữa các móng.
Các Thương Hiệu Sắt phi 14 Uy Tín Tại Việt Nam
Sắt phi 14 Hòa Phát nổi bật với khả năng chịu lực cao, đường kính chuẩn, phù hợp cho các kết cấu giằng móng và đà kiềng trong công trình dân dụng và công nghiệp.

Sắt phi 14 Miền Nam có chất lượng ổn định, dễ thi công và nguồn cung dồi dào, phù hợp cho nhà thầu xây dựng dân dụng, biệt thự và nhà xưởng nhỏ.
Sắt phi 14 Pomina được đánh giá cao về độ cứng và độ ổn định, thích hợp với các công trình chịu tải trọng lớn và môi trường ẩm thấp nhờ khả năng chống ăn mòn tốt.

Các thương hiệu khác đáng chú ý gồm:
Chọn mua sắt phi 14 của thương hiệu nào tốt nhất?
Sắt phi 14 của Hòa Phát và Việt Nhật dù có giá cao hơn (17.400 - 17.500 VNĐ/kg) nhưng nổi bật về độ bền và khả năng chịu lực, rất phù hợp cho công trình lớn, yêu cầu kỹ thuật cao. Đầu tư vào 2 thương hiệu này giúp giảm rủi ro hư hỏng và chi phí bảo trì lâu dài.
Nếu cần tiết kiệm chi phí cho công trình dân dụng hoặc vừa, Miền Nam, Pomina và Việt Mỹ là lựa chọn tốt với giá khoảng 14.000 - 15.500 VNĐ/kg, vẫn đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn. Việt Úc và Tung Ho có mức giá thấp hơn (khoảng 13.500 - 14.500 VNĐ/kg), phù hợp cho các công trình không đòi hỏi tải trọng lớn nhưng vẫn cần độ ổn định.
Yếu Tố Tác Động Tới Giá Thép Phi 14
Giá nguyên liệu đầu vào ảnh hưởng lớn đến giá thép phi 14. Quặng sắt hiện dao động từ 100–130 USD/tấn, trong khi than luyện cốc đạt khoảng 280 USD/tấn (quý I/2025). Vì chi phí nguyên liệu chiếm đến 60% giá thành, khi giá đầu vào tăng, giá thép phi 14 cũng tăng, hiện phổ biến từ 13.500 đến 17.400 VNĐ/kg tùy thương hiệu.

Tỷ giá và chi phí vận chuyển cũng tác động rõ rệt. Tỷ giá USD/VND tăng từ 24.000 lên 25.300 VNĐ khiến chi phí nhập khẩu nguyên vật liệu tăng 5–6%. Đồng thời, giá xăng dầu và cước vận chuyển nội địa tăng thêm 8–10%, khiến giá thép phi 14 buộc phải điều chỉnh theo để bù đắp chi phí.
Mua Sắt Phi 14 Ở Đâu Uy Tín Và Chất Lượng?
Tôn Thép Mạnh Hà là đơn vị phân phối sắt phi 14 chính hãng, chuyên phục vụ cho các công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng. Với nguồn hàng phong phú từ các thương hiệu lớn như Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina, Tùng Ho, sản phẩm luôn đạt chuẩn về cơ lý và đồng đều về chất lượng.
Bên cạnh cung cấp thép cây, Mạnh Hà còn nhận cắt, uốn, bẻ đai theo bản vẽ kỹ thuật, giao hàng tận nơi nhanh chóng và hỗ trợ đầy đủ chứng từ CO-CQ.


Liên hệ mua hàng và nhận báo giá:
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Nhân viên hỗ trợ nhiệt tình, có nhiều ưu đãi