Nhà máy tôn thép Mạnh Hà cung cấp các loại thép hộp vuông đen, mạ kẽm, nhúng nóng đa dạng quy cách:

    • Kích thước: 12x12, 14x14, 16x16, 20x20, 25x25, 30x30, 40x40, 50x50, 60x60, 75x75, 90x90, 100x100.
    • Độ dày: 0.9 - 4.0mm
    • Trọng lượng: 0.252 - 9.589 kg/ m
    • Độ dài cây:  6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
    • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Châu Âu…

Cập nhật báo giá thép hộp vuông chính hãng từ các nhà máy uy tín trên thị trường hiện nay:

Giá thép hộp Hoà Phát Giá thép hộp Hoa Sen
Giá thép hộp Nam Kim Giá thép hộp Nam Hưng
Giá thép hộp Đông Á Giá thép hộp Ánh Hòa
Giá thép hộp Hữu Liên Giá thép hộp VinaOne
Giá thép hộp Visa Giá thép hộp Việt Nhật

Thép Hộp Vuông là gì? Đặc điểm nhận dạng

Thép hộp vuông là loại thép có tiết diện hình vuông, với 4 cạnh bằng nhau. Sản phẩm này được sản xuất bằng cách uốn và hàn các tấm thép, tạo thành cấu trúc rỗng bên trong. Thép hộp vuông thường được chế tạo từ thép cán nóng hoặc cán nguội, và có thể được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. 

Thép hộp vuông có cấu tạo hình vuông, chiều dài 6m, có nhiều ứng dụng trong xây dựng và đời sống
Thép hộp vuông có cấu tạo hình vuông, chiều dài 6m, có nhiều ứng dụng trong xây dựng và đời sống

Với cấu trúc đối xứng, cân bằng giúp thép hộp vuông chịu lực tốt theo cả 4 chiều, thích hợp dùng làm khung, giàn chịu lực trong xây dựng và cơ khí.

Ưu điểm hình học và khả năng chịu lực

Thép hộp vuông có các ưu điểm hình học, chịu lực ấn tượng, đáp ứng nhu cầu thi công xây dựng các dự án:

    • Nhờ tiết diện vuông cân đối, thép có khả năng phân bố lực đều, chống cong vênh hiệu quả.
    • Phù hợp cho khung kèo, mái che, giàn không gian nhờ dễ thi công và hàn nối tại các điểm nút.
    • Hình dáng vuông vức tạo cảm giác mạnh mẽ, chắc chắn.
    • Kích thước phổ biến 20x20mm, 40x40mm, 90x90mm | Độ dày 0.7mm – 6.0mm | Chiều dài 6m/cây | Mác thép SS400, CT3, Q235 | Bề mặt đen hoặc mạ kẽm.
Các ưu điểm vượt trội của sắt hộp vuông
Các ưu điểm vượt trội của sắt hộp vuông

Phân loại thép hộp vuông

Tùy theo vật liệu chế tạo và kích thước hình học, thép hộp vuông được phân chia thành nhiều dòng sản phẩm khác nhau để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật đa dạng trong xây dựng, cơ khí và nội thất. Hai cách phân loại phổ biến nhất hiện nay gồm theo vật liệu và theo kích thước.

Theo vật liệu: Gồm thép hộp vuông đen và thép hộp vuông mạ kẽm.

    • Thép hộp vuông đen: chưa mạ kẽm, bề mặt màu sẫm, thường dùng trong các kết cấu nội thất, công trình khô ráo.
    • Thép hộp vuông mạ kẽm: phủ lớp kẽm chống gỉ, thích hợp cho môi trường ẩm, ngoài trời.
Sắt hộp vuông đen
Sắt hộp vuông đen
Sắt hộp vuông mạ kẽm
Sắt hộp vuông mạ kẽm

Tham khảo chi tiết: Thép hộp mạ kẽm

Theo kích thước: Chia thành loại thông thường và loại kích thước lớn.

    • Kích thước thông thường: từ 12x12mm đến 90x90mm – ứng dụng linh hoạt trong dân dụng và cơ khí nhẹ.
    • Kích thước lớn: từ 100x100mm đến 300x300mm – sử dụng cho nhà thép tiền chế, khung kết cấu chịu lực cao.

Quy cách thép hộp vuông phổ biến

Trong ngành xây dựng và cơ khí, thép hộp vuông được sản xuất theo nhiều quy cách khác nhau nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu kỹ thuật và tải trọng công trình. Các quy cách này thể hiện qua kích thước cạnh hộp, độ dày thành và chiều dài cây thép… đều tuân theo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt.

Bảng quy cách kích thước và độ dày

Kích thước cạnh (mm) Độ dày thành (mm) Chiều dài tiêu chuẩn (m)
12x12 0.7 – 1.2 6
14x14 0.7 – 1.2 6
16x16 0.7 – 1.2 6
20x20 0.7 – 1.2 6
25x25 0.7 – 1.2 6
30x30 0.7 – 1.2 6
40x40 0.7 – 2.0 6
50x50 0.7 – 2.0 6
60x60 0.7 – 2.0 6
75x75 0.7 – 2.0 6
90x90 0.7 – 2.0 6
100x100 1.0 – 3.0 6
120x120 1.0 – 3.0 6
125x125 1.0 – 3.0 6
150x150 1.0 – 3.0 6
200x200 1.0 – 3.0 6
250x250 1.0 – 3.0 6
300x300 1.0 – 3.0 6

Bảng tra trọng lượng (barem) thép hộp vuông

Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông
Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông:

Công thức chi tiết:

    • P: Trọng lượng thép hộp (kg)
    • Cạnh (mm): Kích thước cạnh của thép hộp vuông (mm)
    • Độ dày (mm): Độ dày thành thép hộp (mm)
    • Chiều dài (m): Chiều dài của thép hộp (m)
    • 0.00785: Hằng số dùng để tính trọng lượng thép (kg/mm³), tương đương với mật độ thép (7850 kg/m³)

Công thức tính theo dạng hình học:

    • a: Cạnh của thép hộp vuông (mm)
    • s: Độ dày thành thép (mm)
    • P: Trọng lượng (kg/m)

Bảng Tính Khối Lượng Tự Động
Chọn chất liệu

Chọn loại vật liệu

Đường kính ngoài (O.D): mm

Độ dày (T): mm

Dài (L): mm

Kết quả: 0 kg

Tìm hiểu thêm thông tin chi tiết về barem thép hộp

Tiêu chuẩn sản xuất và mác thép áp dụng

Các tiêu chuẩn chính:

    • ASTM A500: Tiêu chuẩn về thép hình vuông, thép hộp của Mỹ.
    • JIS G3466: Tiêu chuẩn của Nhật Bản về thép hộp cho kết cấu xây dựng.
    • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam về thép xây dựng và thép cấu kiện.

Các mác thép thông dụng:

    • SS400: Mác thép thông dụng trong xây dựng, có độ bền kéo thấp hơn các mác thép cao cấp khác.
    • A36: Mác thép carbon phổ biến, ứng dụng rộng rãi trong kết cấu xây dựng.
    • Q235: Mác thép carbon thấp, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
    • STKR400: Mác thép có khả năng chịu lực cao, sử dụng trong ngành xây dựng.
    • STKR490: Mác thép cao cấp với khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho các công trình cần độ bền cao.
    • S235: Mác thép carbon thấp, ứng dụng phổ biến trong kết cấu xây dựng.
    • S275: Mác thép với độ bền kéo cao, sử dụng cho các công trình lớn và yêu cầu cường độ cao.
    • A500 Gr.B/Gr.C: Thép hộp có mác B và C, phổ biến trong các ứng dụng kết cấu.

Ứng dụng đặc thù của thép hộp vuông

Thép hộp vuông là một vật liệu đa năng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào tính chất cơ học vượt trội và khả năng chịu lực tốt. Dưới đây là một số ứng dụng đặc thù của thép hộp vuông:

    • Làm cột nhà, trụ cầu thang, trụ đỡ trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
    • Khung nhà thép tiền chế, khung nhà xưởng, khung mái, giàn không gian, vì kèo.
    • Hàng rào, cổng, lan can, khung cửa, khung biển quảng cáo.
    • Làm khung bàn ghế, kệ trang trí, các chi tiết yêu cầu sự cân đối, chắc chắn.
    • Khung máy, chi tiết máy móc.

Thông tin về giá thép hộp vuông

Đại lý tôn thép Mạnh Hà xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp chữ nhật mới nhất 30/06/2025 để quý khách tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm đầy đủ quy cách, trong đó:

Bảng giá thép hộp vuông đen:

Giá thép hộp vuông đen
Giá thép hộp vuông đen

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm:

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm:
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm:

Giá thép hộp vuông có thể thay đổi tùy theo các yếu tố như kích thước, độ dày, mác thép và địa điểm cung cấp. Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất về giá, vui lòng liên hệ với Tôn Thép Mạnh Hà để được tư vấn cụ thể:

Cập nhật giá thép hộp chi tiết mới nhất - CK 3 - 7%, gia công theo yêu cầu

Thép hộp vuông là vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng yêu cầu tính đối xứng, khả năng chịu lực đa phương và độ bền cao. Với đặc tính vượt trội về hình học và khả năng chịu lực, thép hộp vuông được ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu chịu tải trọng, khung nhà xưởng, hay các chi tiết nội thất.

Nếu quý khách cần nhận báo giá mới nhất, tư vấn kỹ thuật chi tiết hoặc thông tin về các loại thép hộp vuông hiện có trên thị trường, đừng ngần ngại liên hệ với Tôn Thép Mạnh Hà để được hỗ trợ nhanh chóng và tận tình.

Mua thép hộp vuông giá rẻ, chiết khấu cao lên đến 3-7% tại tôn thép Mạnh Hà
Mua thép hộp vuông giá rẻ, chiết khấu cao lên đến 3-7% tại tôn thép Mạnh Hà
Liên hệ ngay Mạnh Hà để được tư vấn về sản phẩm, nhận giá mới nhất thép hộp vuông
Liên hệ ngay Mạnh Hà để được tư vấn về sản phẩm, nhận giá mới nhất thép hộp vuông
    • Thép hộp vuông chính hãng thương hiệu Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim…
    • Cung cấp đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT cho khách hàng.
    • Giá sắt hộp vuông rẻ nhất, thấp hơn hẳn các đại lý trong khu vực.
    • Hỗ trợ CK 3 - 7% cho đối tác thân thiết, người mua số lượng nhiều.
    • Có xe tải, ba gác hỗ trợ chuyển hàng nhanh tới công trình.
    • Cắt, bó sắt vuông theo yêu cầu khách hàng.

Liên hệ ngay tới Tổng đài của Tôn Thép Mạnh Hà để được tư vấn, báo giá sắt vuông mới nhất, chính xác nhất.

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
zalo
zalo
zalo