Thép hộp Hoa Sen là sản phẩm của một trong những thương hiệu sắt thép hàng đầu tại Việt Nam với nguồn cung lớn, chất lượng thép đạt chuẩn quốc tế. Sắt hộp Hoa Sen đáp ứng tốt cả về mặt kỹ thuật lẫn chi phí, trở thành giải pháp tối ưu cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Hệ thống đại lý phân phối rộng khắp, đảm bảo khách hàng mua được sản phẩm chính hãng với giá tốt nhất.
Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp sắt hộp Hoa Sen với giá gốc đại lý, đa dạng quy cách, đầy đủ chứng từ, hóa đơn, hợp đồng. Đừng ngần ngại liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá chính xác và được tư vấn nhanh chóng bởi đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp tại Tôn Thép Mạnh Hà.

Cập nhật báo giá sắt hộp mới nhất + Mua ngay tại Mạnh Hà để nhận CK hấp dẫn 3 - 7%!
Tổng quan về thị trường giá thép hộp Hoa Sen hiện nay
Thị trường thép hộp Hoa Sen cuối năm 2024 và đầu năm 2025 có nhiều biến động khôn lường. Theo chúng tôi tìm hiểu, giá thép hộp Hoa Sen năm 2024 có dấu hiệu tăng nhẹ vào đầu năm và ổn định ngay sau đó. Giữa năm có một đợt tăng theo giá thép Trung Quốc.
Đến đầu năm 2025, giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen đã tăng rõ rệt, khoảng 2,1% chỉ trong tháng 2/2025, dao động từ 17.500 – 20.500 VNĐ/kg. Lý do là vì nhu cầu mua thép trong nước mạnh hơn hẳn, đặc biệt là nhờ các dự án xây dựng lớn của nhà nước. Lượng thép bán ra trong quý 1/2025 tăng tới 12,2% so với năm ngoái.
Các chuyên gia dự đoán giá thép hộp Hoa Sen cuối năm 2025 sẽ ổn định ở mức 18.000 - 22.000 VNĐ/kg nếu lượng thép tiêu thụ nội địa không có những biến động mới.
Báo giá thép hộp Hoa Sen hôm nay 16/08/2025 tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Báo giá bao gồm bảng giá thép hộp vuông, chữ nhật Hoa Sen mạ kẽm mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà được cập nhật đầy đủ bên dưới. Bảng giá thép hộp Hoa Sen là thông tin để khách hàng dự toán chi phí vật liệu cho công trình và chuẩn bị ngân sách tốt nhất.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen mới nhất
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, quy cách kích thước: 10x10 - 100x100mm, 13x26 - 60x120mm, độ dày: 0.7 – 3.8mm, trọng lượng: 1.17 - 69.5 kg/6m, đơn giá dao động từ 19.500 - 22.500 VNĐ/kg, từ 20.000 - 1.564.000 VNĐ/cây 6m. (cập nhật hôm nay 16/08/2025)
Lưu ý: Quý khách hàng có thể tìm thông tin qua nút Tìm để nhanh hơn. Quy ước cây dài 6m.
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Kg/ cây 6m | VNĐ/kg | VNĐ/cây 6m |
---|---|---|---|---|
Thép hộp mạ kẽm 10x10 | 0.7 | 1.17 | 19.500 | 23.000 |
Thép hộp mạ kẽm 10x10 | 0.8 | 1.34 | 19.500 | 26.000 |
Thép hộp mạ kẽm 10x10 | 0.9 | 1.48 | 19.500 | 29.000 |
Thép hộp mạ kẽm 12x12 | 0.7 | 1.47 | 19.500 | 29.000 |
Thép hộp mạ kẽm 12x12 | 0.8 | 1.66 | 19.500 | 32.000 |
Thép hộp mạ kẽm 12x12 | 0.9 | 1.85 | 19.500 | 36.000 |
Thép hộp mạ kẽm 12x12 | 1.0 | 2.03 | 19.500 | 40.000 |
Thép hộp mạ kẽm 12x12 | 1.1 | 2.21 | 19.500 | 43.000 |
Thép hộp mạ kẽm 12x12 | 1.2 | 2.39 | 19.500 | 47.000 |
Thép hộp mạ kẽm 14x14 | 0.6 | 1.50 | 19.500 | 29.000 |
Thép hộp mạ kẽm 14x14 | 0.7 | 1.74 | 19.500 | 34.000 |
Thép hộp mạ kẽm 14x14 | 0.8 | 1.97 | 19.500 | 38.000 |
Thép hộp mạ kẽm 14x14 | 0.9 | 2.19 | 19.500 | 43.000 |
Thép hộp mạ kẽm 14x14 | 1.0 | 2.41 | 19.500 | 47.000 |
Thép hộp mạ kẽm 14x14 | 1.1 | 2.63 | 19.500 | 51.000 |
Thép hộp mạ kẽm 14x14 | 1.2 | 2.84 | 19.500 | 55.000 |
Thép hộp mạ kẽm 14x14 | 1.4 | 3.25 | 19.500 | 63.000 |
Thép hộp mạ kẽm 14x14 | 1.5 | 3.57 | 19.500 | 70.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x16 | 0.7 | 2.00 | 19.500 | 39.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x16 | 0.8 | 2.27 | 19.500 | 44.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x16 | 0.9 | 2.53 | 19.500 | 49.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x16 | 1.0 | 2.79 | 19.500 | 54.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x16 | 1.1 | 3.04 | 19.500 | 59.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x16 | 1.2 | 3.29 | 19.500 | 64.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x16 | 1.4 | 3.78 | 19.500 | 74.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x16 | 1.5 | 4.09 | 19.500 | 80.000 |
Thép hộp mạ kẽm 13x26 | 0.6 | 2.12 | 19.500 | 41.000 |
Thép hộp mạ kẽm 13x26 | 0.7 | 2.46 | 19.500 | 48.000 |
Thép hộp mạ kẽm 13x26 | 0.8 | 2.79 | 19.500 | 54.000 |
Thép hộp mạ kẽm 13x26 | 0.9 | 3.12 | 19.500 | 61.000 |
Thép hộp mạ kẽm 13x26 | 1.0 | 3.45 | 19.500 | 67.000 |
Thép hộp mạ kẽm 13x26 | 1.1 | 3.77 | 19.500 | 74.000 |
Thép hộp mạ kẽm 13x26 | 1.2 | 4.08 | 19.500 | 80.000 |
Thép hộp mạ kẽm 13x26 | 1.4 | 4.70 | 19.500 | 92.000 |
Thép hộp mạ kẽm 13x26 | 1.5 | 5.00 | 19.500 | 98.000 |
Thép hộp mạ kẽm 13x26 | 1.6 | 5.30 | 19.500 | 103.000 |
Thép hộp mạ kẽm 13x26 | 1.7 | 5.76 | 19.500 | 112.000 |
Thép hộp mạ kẽm 13x26 | 1.8 | 6.11 | 19.500 | 119.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x36 | 0.6 | 2.69 | 19.500 | 52.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x36 | 0.7 | 3.16 | 19.500 | 62.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x36 | 0.8 | 3.63 | 19.500 | 71.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x36 | 0.9 | 4.10 | 19.500 | 80.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x36 | 1.0 | 4.52 | 19.500 | 88.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x36 | 1.1 | 4.99 | 19.500 | 97.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x36 | 1.2 | 5.46 | 19.500 | 106.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x36 | 1.4 | 6.39 | 19.500 | 125.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x36 | 1.5 | 6.86 | 19.500 | 134.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x36 | 1.6 | 7.32 | 19.500 | 143.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x36 | 1.7 | 7.77 | 19.500 | 152.000 |
Thép hộp mạ kẽm 16x36 | 1.8 | 8.23 | 19.500 | 160.000 |
Thép hộp mạ kẽm 19x19 | 0.6 | 1.96 | 19.500 | 38.000 |
Thép hộp mạ kẽm 19x19 | 0.7 | 2.30 | 19.500 | 45.000 |
Thép hộp mạ kẽm 19x19 | 0.8 | 2.65 | 19.500 | 52.000 |
Thép hộp mạ kẽm 19x19 | 0.9 | 2.95 | 19.500 | 58.000 |
Thép hộp mạ kẽm 19x19 | 1.0 | 3.29 | 19.500 | 64.000 |
Thép hộp mạ kẽm 19x19 | 1.1 | 3.63 | 19.500 | 71.000 |
Thép hộp mạ kẽm 19x19 | 1.2 | 3.97 | 19.500 | 77.000 |
Thép hộp mạ kẽm 19x19 | 1.4 | 4.65 | 19.500 | 91.000 |
Thép hộp mạ kẽm 19x19 | 1.5 | 4.99 | 19.500 | 97.000 |
Thép hộp mạ kẽm 19x19 | 1.6 | 5.32 | 19.500 | 104.000 |
Thép hộp mạ kẽm 19x19 | 1.7 | 5.65 | 19.500 | 110.000 |
Thép hộp mạ kẽm 19x19 | 1.8 | 5.99 | 19.500 | 117.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x20 | 0.6 | 2.18 | 20.200 | 44.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x20 | 0.7 | 2.53 | 20.200 | 51.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x20 | 0.8 | 2.87 | 20.200 | 58.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x20 | 0.9 | 3.21 | 20.200 | 65.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x20 | 1.0 | 3.54 | 20.200 | 72.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x20 | 1.1 | 3.87 | 20.200 | 78.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x20 | 1.2 | 4.20 | 20.200 | 85.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x20 | 1.4 | 4.83 | 20.200 | 98.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x20 | 1.5 | 5.14 | 20.200 | 104.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x20 | 1.6 | 5.45 | 20.200 | 110.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x20 | 1.7 | 5.75 | 20.200 | 116.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x20 | 1.8 | 6.05 | 20.200 | 122.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x25 | 0.6 | 2.61 | 20.200 | 53.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x25 | 0.7 | 3.19 | 20.200 | 64.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x25 | 0.8 | 3.62 | 20.200 | 73.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x25 | 0.9 | 4.06 | 20.200 | 82.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x25 | 1.0 | 4.48 | 20.200 | 90.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x25 | 1.1 | 4.91 | 20.200 | 99.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x25 | 1.2 | 5.33 | 20.200 | 108.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x25 | 1.4 | 6.15 | 20.200 | 124.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x25 | 1.5 | 6.56 | 20.200 | 133.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x25 | 1.6 | 6.96 | 20.200 | 141.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x25 | 1.7 | 7.35 | 20.200 | 148.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x25 | 1.8 | 7.75 | 20.200 | 157.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x25 | 2.0 | 8.52 | 20.200 | 172.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40 | 0.7 | 3.85 | 20.200 | 78.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40 | 0.8 | 4.38 | 20.200 | 88.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40 | 0.9 | 4.90 | 20.200 | 99.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40 | 1.0 | 5.43 | 20.200 | 110.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40 | 1.1 | 5.94 | 20.200 | 120.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40 | 1.2 | 6.46 | 20.200 | 130.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40 | 1.4 | 7.47 | 20.200 | 151.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40 | 1.5 | 7.97 | 20.200 | 161.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40 | 1.6 | 8.46 | 20.200 | 171.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40 | 1.7 | 8.96 | 20.200 | 181.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40 | 1.8 | 9.44 | 20.200 | 191.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40 | 2.0 | 10.4 | 20.200 | 210.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40 | 2.1 | 10.87 | 20.200 | 220.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40 | 2.2 | 11.34 | 20.200 | 229.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40 | 2.4 | 12.26 | 20.200 | 248.000 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40 | 2.5 | 13.13 | 20.200 | 265.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50 | 0.7 | 4.83 | 20.200 | 98.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50 | 0.8 | 5.51 | 20.200 | 111.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50 | 0.9 | 6.18 | 20.200 | 125.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50 | 1.0 | 6.84 | 20.200 | 138.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50 | 1.1 | 7.50 | 20.200 | 152.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50 | 1.2 | 8.15 | 20.200 | 165.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50 | 1.4 | 9.45 | 20.200 | 191.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50 | 1.5 | 10.09 | 20.200 | 204.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50 | 1.6 | 10.73 | 20.200 | 217.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50 | 1.7 | 11.36 | 20.200 | 229.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50 | 1.8 | 11.98 | 20.200 | 242.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50 | 2.0 | 13.23 | 20.200 | 267.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50 | 2.1 | 13.84 | 20.200 | 280.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50 | 2.2 | 14.45 | 20.200 | 292.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50 | 2.4 | 15.65 | 20.200 | 316.000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50 | 2.5 | 16.25 | 20.200 | 328.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 0.7 | 3.85 | 20.200 | 78.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 0.8 | 4.38 | 20.200 | 88.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 0.9 | 4.90 | 20.200 | 99.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 1.0 | 5.43 | 20.200 | 110.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 1.1 | 5.94 | 20.200 | 120.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 1.2 | 6.46 | 20.200 | 130.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 1.4 | 7.47 | 20.200 | 151.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 1.5 | 7.97 | 20.200 | 161.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 1.6 | 8.46 | 20.200 | 171.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 1.7 | 8.96 | 20.200 | 181.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 1.8 | 9.44 | 20.200 | 191.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 2.0 | 10.4 | 20.200 | 210.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 2.1 | 10.87 | 20.200 | 220.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 2.2 | 11.34 | 20.200 | 229.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 2.4 | 12.26 | 20.200 | 248.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 2.5 | 13.13 | 20.200 | 265.000 |
Thép hộp mạ kẽm 36x36 | 0.7 | 4.42 | 20.200 | 89.000 |
Thép hộp mạ kẽm 36x36 | 0.8 | 5.08 | 20.200 | 103.000 |
Thép hộp mạ kẽm 36x36 | 0.9 | 5.74 | 20.200 | 116.000 |
Thép hộp mạ kẽm 36x36 | 1.0 | 6.40 | 20.200 | 129.000 |
Thép hộp mạ kẽm 36x36 | 1.1 | 7.03 | 20.200 | 142.000 |
Thép hộp mạ kẽm 36x36 | 1.2 | 7.69 | 20.200 | 155.000 |
Thép hộp mạ kẽm 36x36 | 1.4 | 9.00 | 20.200 | 182.000 |
Thép hộp mạ kẽm 36x36 | 1.5 | 9.66 | 20.200 | 195.000 |
Thép hộp mạ kẽm 36x36 | 1.6 | 10.32 | 20.200 | 208.000 |
Thép hộp mạ kẽm 36x36 | 1.7 | 10.90 | 20.200 | 220.000 |
Thép hộp mạ kẽm 36x36 | 1.8 | 11.56 | 20.200 | 234.000 |
Thép hộp mạ kẽm 36x36 | 2.0 | 12.87 | 20.200 | 260.000 |
Thép hộp mạ kẽm 36x36 | 2.1 | 13.52 | 20.200 | 273.000 |
Thép hộp mạ kẽm 36x36 | 2.2 | 14.12 | 20.200 | 285.000 |
Thép hộp mạ kẽm 36x36 | 2.4 | 15.3 | 20.200 | 309.000 |
Thép hộp mạ kẽm 36x36 | 2.5 | 15.95 | 20.200 | 322.000 |
Thép hộp mạ kẽm 38x38 | 0.7 | 4.70 | 20.200 | 95.000 |
Thép hộp mạ kẽm 38x38 | 0.8 | 5.41 | 20.200 | 109.000 |
Thép hộp mạ kẽm 38x38 | 0.9 | 6.07 | 20.200 | 123.000 |
Thép hộp mạ kẽm 38x38 | 1.0 | 6.76 | 20.200 | 137.000 |
Thép hộp mạ kẽm 38x38 | 1.1 | 7.46 | 20.200 | 151.000 |
Thép hộp mạ kẽm 38x38 | 1.2 | 8.16 | 20.200 | 165.000 |
Thép hộp mạ kẽm 38x38 | 1.4 | 9.55 | 20.200 | 193.000 |
Thép hộp mạ kẽm 38x38 | 1.5 | 10.25 | 20.200 | 207.000 |
Thép hộp mạ kẽm 38x38 | 1.6 | 10.95 | 20.200 | 221.000 |
Thép hộp mạ kẽm 38x38 | 1.7 | 11.61 | 20.200 | 235.000 |
Thép hộp mạ kẽm 38x38 | 1.8 | 12.31 | 20.200 | 249.000 |
Thép hộp mạ kẽm 38x38 | 2.0 | 13.7 | 20.200 | 277.000 |
Thép hộp mạ kẽm 38x38 | 2.1 | 14.35 | 20.200 | 290.000 |
Thép hộp mạ kẽm 38x38 | 2.2 | 15.04 | 20.200 | 304.000 |
Thép hộp mạ kẽm 38x38 | 2.4 | 16.29 | 20.200 | 329.000 |
Thép hộp mạ kẽm 38x38 | 2.5 | 16.99 | 20.200 | 343.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 0.8 | 5.88 | 21.000 | 123.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 0.9 | 6.60 | 21.000 | 139.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 1.0 | 7.31 | 21.000 | 154.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 1.1 | 8.02 | 21.000 | 168.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 1.2 | 8.72 | 21.000 | 183.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 1.4 | 10.11 | 21.000 | 212.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 1.5 | 10.80 | 21.000 | 227.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 1.6 | 11.48 | 21.000 | 241.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 1.7 | 12.16 | 21.000 | 255.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 1.8 | 12.83 | 21.000 | 269.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 2.0 | 14.17 | 21.000 | 298.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 2.1 | 14.83 | 21.000 | 311.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 2.2 | 15.48 | 21.000 | 325.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 2.4 | 16.78 | 21.000 | 352.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 2.5 | 17.43 | 21.000 | 366.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 2.8 | 19.33 | 21.000 | 406.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 3.0 | 20.57 | 21.000 | 432.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 3.5 | 24.75 | 21.000 | 520.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 0.8 | 6.64 | 21.000 | 139.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 0.9 | 7.45 | 21.000 | 156.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 1.0 | 8.25 | 21.000 | 173.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 1.1 | 09.05 | 21.000 | 190.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 1.2 | 9.85 | 21.000 | 207.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 1.4 | 11.43 | 21.000 | 240.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 1.5 | 12.21 | 21.000 | 256.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 1.6 | 12.99 | 21.000 | 273.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 1.7 | 13.76 | 21.000 | 289.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 1.8 | 14.53 | 21.000 | 305.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 2.0 | 16.05 | 21.000 | 337.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 2.1 | 16.81 | 21.000 | 353.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 2.2 | 17.56 | 21.000 | 369.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 2.4 | 19.04 | 21.000 | 400.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 2.5 | 19.78 | 21.000 | 415.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 2.8 | 21.97 | 21.000 | 461.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 3.0 | 23.40 | 21.000 | 491.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60 | 3.5 | 28.07 | 21.000 | 589.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 0.9 | 8.03 | 21.000 | 169.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 1.0 | 9.19 | 21.000 | 193.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 1.1 | 10.09 | 21.000 | 212.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 1.2 | 10.98 | 21.000 | 231.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 1.4 | 12.74 | 21.000 | 268.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 1.5 | 13.62 | 21.000 | 286.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 1.6 | 14.49 | 21.000 | 304.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 1.7 | 15.38 | 21.000 | 323.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 1.8 | 16.22 | 21.000 | 341.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 2.0 | 17.94 | 21.000 | 377.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 2.1 | 18.78 | 21.000 | 394.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 2.2 | 19.83 | 21.000 | 416.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 2.4 | 21.31 | 21.000 | 448.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 2.5 | 22.14 | 21.000 | 465.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 2.8 | 24.80 | 21.000 | 521.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 3.0 | 26.23 | 21.000 | 551.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x60 | 3.5 | 30.20 | 21.000 | 634.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 0.9 | 9.99 | 21.000 | 210.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 1.0 | 11.08 | 21.000 | 233.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 1.1 | 12.16 | 21.000 | 255.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 1.2 | 13.24 | 21.000 | 278.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 1.4 | 15.38 | 21.000 | 323.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 1.5 | 16.45 | 21.000 | 345.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 1.6 | 17.51 | 21.000 | 368.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 1.7 | 18.56 | 21.000 | 390.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 1.8 | 19.61 | 21.000 | 412.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 2.0 | 21.7 | 21.000 | 456.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 2.1 | 22.74 | 21.000 | 478.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 2.2 | 23.77 | 21.000 | 499.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 2.4 | 25.83 | 21.000 | 542.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 2.5 | 26.85 | 21.000 | 564.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 2.8 | 29.88 | 21.000 | 627.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 3.0 | 31.88 | 21.000 | 669.000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x90 | 3.5 | 36.79 | 21.000 | 773.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 0.9 | 9.99 | 22.500 | 225.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 1.0 | 11.08 | 22.500 | 249.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 1.1 | 12.16 | 22.500 | 274.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 1.2 | 13.24 | 22.500 | 298.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 1.4 | 15.38 | 22.500 | 346.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 1.5 | 16.45 | 22.500 | 370.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 1.6 | 17.51 | 22.500 | 394.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 1.7 | 18.56 | 22.500 | 418.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 1.8 | 19.61 | 22.500 | 441.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 2.0 | 21.7 | 22.500 | 488.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 2.1 | 22.74 | 22.500 | 512.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 2.2 | 23.77 | 22.500 | 535.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 2.4 | 25.83 | 22.500 | 581.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 2.5 | 26.85 | 22.500 | 604.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 2.8 | 29.88 | 22.500 | 672.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 3.0 | 31.88 | 22.500 | 717.000 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80 | 3.5 | 36.79 | 22.500 | 828.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 0.9 | 8.03 | 21.000 | 169.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 1.0 | 9.19 | 21.000 | 193.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 1.1 | 10.09 | 21.000 | 212.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 1.2 | 10.98 | 21.000 | 231.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 1.4 | 12.74 | 21.000 | 268.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 1.5 | 13.62 | 21.000 | 286.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 1.6 | 14.49 | 21.000 | 304.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 1.7 | 15.38 | 21.000 | 323.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 1.8 | 16.22 | 21.000 | 341.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 2.0 | 17.94 | 21.000 | 377.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 2.1 | 18.78 | 21.000 | 394.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 2.2 | 19.83 | 21.000 | 416.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 2.4 | 21.31 | 21.000 | 448.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 2.5 | 22.14 | 21.000 | 465.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 2.8 | 24.80 | 21.000 | 521.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 3.0 | 26.23 | 21.000 | 551.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 3.5 | 30.20 | 21.000 | 634.000 |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 1.0 | 14.92 | 21.000 | 313.000 |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 1.1 | 16.31 | 21.000 | 343.000 |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 1.2 | 19.10 | 21.000 | 401.000 |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 1.4 | 21.00 | 21.000 | 441.000 |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 1.5 | 21.89 | 21.000 | 460.000 |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 1.6 | 23.14 | 21.000 | 486.000 |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 1.7 | 24.53 | 21.000 | 515.000 |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 1.8 | 27.31 | 21.000 | 574.000 |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 2.0 | 28.70 | 21.000 | 603.000 |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 2.1 | 30.09 | 21.000 | 632.000 |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 2.2 | 32.59 | 21.000 | 684.000 |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 2.4 | 33.98 | 21.000 | 714.000 |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 2.5 | 38.08 | 21.000 | 800.000 |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 2.8 | 40.85 | 21.000 | 858.000 |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 3.0 | 47.71 | 21.000 | 1.002.000 |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 3.5 | 51.86 | 21.000 | 1.089.000 |
Thép hộp mạ kẽm 90x90 | 1.2 | 19.62 | 22.500 | 441.000 |
Thép hộp mạ kẽm 90x90 | 1.4 | 23.00 | 22.500 | 518.000 |
Thép hộp mạ kẽm 90x90 | 1.5 | 24.93 | 22.500 | 561.000 |
Thép hộp mạ kẽm 90x90 | 1.6 | 26.55 | 22.500 | 597.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100 | 1.0 | 15.27 | 22.500 | 344.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100 | 1.1 | 16.63 | 22.500 | 374.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100 | 1.2 | 19.33 | 22.500 | 435.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100 | 1.4 | 20.68 | 22.500 | 465.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100 | 1.5 | 22.03 | 22.500 | 496.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100 | 1.6 | 23.37 | 22.500 | 526.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100 | 1.7 | 24.69 | 22.500 | 556.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100 | 1.8 | 27.34 | 22.500 | 615.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100 | 2.0 | 28.68 | 22.500 | 645.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100 | 2.1 | 29.99 | 22.500 | 675.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100 | 2.2 | 32.61 | 22.500 | 734.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100 | 2.4 | 33.89 | 22.500 | 763.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100 | 2.5 | 37.77 | 22.500 | 850.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100 | 2.8 | 40.33 | 22.500 | 907.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100 | 3.0 | 46.85 | 22.500 | 1.054.000 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100 | 3.5 | 50.39 | 22.500 | 1.134.000 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120 | 1.2 | 19.62 | 22.500 | 441.000 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120 | 1.4 | 23.30 | 22.500 | 524.000 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120 | 1.5 | 24.93 | 22.500 | 561.000 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120 | 1.6 | 26.55 | 22.500 | 597.000 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120 | 1.7 | 28.17 | 22.500 | 634.000 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120 | 1.8 | 29.79 | 22.500 | 670.000 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120 | 2.0 | 33.01 | 22.500 | 743.000 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120 | 2.1 | 34.61 | 22.500 | 779.000 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120 | 2.2 | 36.21 | 22.500 | 815.000 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120 | 2.4 | 39.39 | 22.500 | 886.000 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120 | 2.5 | 40.98 | 22.500 | 922.000 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120 | 2.8 | 45.70 | 22.500 | 1.028.000 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120 | 3.0 | 48.83 | 22.500 | 1.099.000 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120 | 3.5 | 56.58 | 22.500 | 1.273.000 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120 | 3.8 | 61.17 | 22.500 | 1.376.000 |
Thép hộp mạ kẽm 100x100 | 1.4 | 25.56 | 22.500 | 575.000 |
Thép hộp mạ kẽm 100x100 | 1.5 | 27.35 | 22.500 | 615.000 |
Thép hộp mạ kẽm 100x100 | 1.6 | 29.21 | 22.500 | 657.000 |
Thép hộp mạ kẽm 100x100 | 1.7 | 30.98 | 22.500 | 697.000 |
Thép hộp mạ kẽm 100x100 | 1.8 | 32.84 | 22.500 | 739.000 |
Thép hộp mạ kẽm 100x100 | 2.0 | 36.56 | 22.500 | 823.000 |
Thép hộp mạ kẽm 100x100 | 2.1 | 38.42 | 22.500 | 864.000 |
Thép hộp mạ kẽm 100x100 | 2.2 | 40.28 | 22.500 | 906.000 |
Thép hộp mạ kẽm 100x100 | 2.4 | 43.63 | 22.500 | 982.000 |
Thép hộp mạ kẽm 100x100 | 2.5 | 45.49 | 22.500 | 1.024.000 |
Thép hộp mạ kẽm 100x100 | 2.8 | 51.01 | 22.500 | 1.148.000 |
Thép hộp mạ kẽm 100x100 | 3.0 | 54.73 | 22.500 | 1.231.000 |
Thép hộp mạ kẽm 100x100 | 3.5 | 63.94 | 22.500 | 1.439.000 |
Thép hộp mạ kẽm 100x100 | 3.8 | 69.5 | 22.500 | 1.564.000 |
Yêu cầu báo giá thép hộp đen Hoa Sen cây 2m, 3m hoặc cắt theo kích thước cần sử dụng ngay bên dưới, nhận chiết khấu đến 7%.
Bảng giá thép hộp Hoa Sen Gold cập nhật hôm nay
Bảng giá thép hộp Hoa Sen Gold, quy cách kích thước: 30x60 - 50x100mm, độ dày: 1.4 - 1.8mm, trọng lượng: 14.53 - 27.34 kg/6m, đơn giá 24.000 VNĐ/kg, từ 348.700 - 601.500 VNĐ/cây 6m. (cập nhật lần cuối 16/08/2025)
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Kg/ cây 6m | VNĐ/kg | VNĐ/cây 6m |
Thép hộp 30x60 | 1.4 | 14.53 | 24.000 | 348.700 |
Thép hộp 40x80 | 1.8 | 19.61 | 24.000 | 470.600 |
Thép hộp 50x100 | 1.8 | 27.34 | 22.000 | 601.500 |
Cần mua thép hộp Hoa Sen Gold sử dụng cho công trình ven biển, tính thẩm mỹ cao với số lượng lớn, giá tốt, vui lòng liên hệ ngay hotline hoặc yêu cầu báo giá bên dưới.
Lưu ý về báo giá
- Hàng 100% chính hãng có CO, CQ đầy đủ
- Giá trên chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển
- Có chiết khấu tử 3 - 5% cho khách mua số lượng lớn, hợp tác lâu dài.
- Hỗ trợ cắt, đột lỗ theo yêu cầu với chi phí cạnh tranh.
- Bảng giá thép hộp Hoa Sen có thể thay đổi phụ thuộc vào tình hình thị trường, số lượng đặt hàng, khoảng cách vận chuyển,... Liên hệ ngay để nhận báo giá chính xác.
So sánh nhanh về giá thép hộp Hoa Sen với các thương hiệu khác trên thị trường
Trên thị trường thép hộp Việt Nam, Hòa Phát và Đông Á là những đối thủ cạnh tranh đáng chú ý của Hoa Sen. Hiện nay, giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen dao động từ 19.500 - 22.500 VNĐ/kg trong khi giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là 17.500 - 21.500 VNĐ/kg, còn của Đông Á là 18.500 - 22.000 VNĐ/kg.
Từ đó, có thể thấy giá thép hộp Hoa Sen có giá khá cao nhưng thương hiệu tập vào đầu tư máy móc, công nghệ sản xuất hiện đại và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế để cho ra các sản phẩm chất lượng, luôn được người dùng tin tưởng sử dụng.
Khách hàng cũng có thể tham khảo thêm giá thép hộp của một số thương hiệu khác để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.
- Giá thép hộp Hòa Phát
- Giá thép hộp mạ kẽm Đông Á
- Giá sắt hộp TVP
- Giá thép hộp kẽm Nam Kim
- Giá thép hộp Ánh Hòa
Sơ lược về thép hộp Hoa Sen
Tập đoàn Hoa Sen đã khẳng định vị thế là doanh nghiệp số 1 trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh tôn thép tại Việt Nam, đồng thời là một trong những nhà xuất khẩu tôn thép hàng đầu khu vực Đông Nam Á. Hoa Sen chiếm gần 20% thị phần ống thép trên cả nước 1 và giữ vị trí số một về thị phần tôn mạ nội địa với 26.2% trong 9 tháng đầu năm 2024.
Năng lực sản xuất luôn dẫn đầu thị trường bởi hệ thống 10 nhà máy hiện đại, được phân bổ chiến lược tại cả ba miền Bắc, Trung, Nam. Vị trí các nhà máy thường gần các cảng biển lớn, một yếu tố then chốt giúp tối ưu hóa chi phí vận chuyển và đảm bảo khả năng cung ứng sản phẩm nhanh chóng, hiệu quả cho cả thị trường nội địa và xuất khẩu.

Thép hộp Hoa Sen có những ưu điểm gì nổi bật hơn các thương hiệu khác?
Hoa Sen luôn đặt chất lượng sản phẩm là ưu tiên hàng đầu. Thép hộp Hoa Sen được sản xuất từ nguồn nguyên liệu đầu vào chọn lọc, trên dây chuyền công nghệ hiện đại, cùng với quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế như ASTM (Hoa Kỳ), JIS (Nhật Bản), BS EN (Châu Âu), AS (Úc).
Nhờ đó, thép hộp Hoa Sen đạt được độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các kết cấu chịu tải quan trọng, đảm bảo an toàn cho công trình dân dụng và công nghiệp.
Bên cạnh đó, nhà máy còn ứng dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng hiện đại, Kết hợp với công nghệ NOF (Non-Oxidizing Furnace) tiên tiến. Nhờ vậy mà lớp mạ có độ bám dính cao, phủ đều, giúp thép chống lại các tác nhân ăn mòn như ẩm ướt, muối biển, hóa chất công nghiệp, đặc biệt phù hợp cho các công trình ven biển, nhà máy hóa chất, môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Ngoài ra, thép hộp Hoa Sen còn có nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Đa dạng quy cách vuông, chữ nhật với độ dày thành hộp từ 0.7 - 3.8mm.
- Cung cấp dòng sản phẩm thép hộp Hoa Sen Gold cao cấp được đánh giá có độ bền gấp nhiều lần thép hộp thông thường.
- Mức giá cạnh tranh, đặc biệt ở các phân khúc tầm trung – phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng
- Hệ thống phân phối rộng khắp toàn quốc, giúp người dùng dễ tiếp cận sản phẩm chính hãng.

Các sản phẩm thép hộp Hoa Sen
Tập đoàn Hoa Sen cung cấp chủ yếu các sản phẩm thép hộp mạ kẽm và phát triển thêm dòng sản phẩm cao cấp thép hộp Hoa Sen Gold.
Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen được sản xuất từ thép cuộn cán nguội chất lượng cao và mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng hiện đại. Điểm nổi bật của sản phẩm là công nghệ NOF (Non-Oxidizing Furnace) – lò đốt không oxy giúp làm sạch hoàn toàn bề mặt thép trước khi mạ, đảm bảo lớp kẽm bám dính tốt, đồng đều. Vì thế sản phẩm có:
- Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội
- Bề mặt sáng bóng, độ dày thành hộp đều
- Uốn dẻo tốt và độ bền cơ học cao.
- Độ bền cao gấp 6 lần thép hộp đen thông thường trong cùng điều kiện sử dụng.

Nhờ khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cao, thép hộp mạ kẽm Hoa Sen là lựa chọn ưu tiên trong nhiều công trình xây dựng. Sản phẩm đặc biệt phù hợp với các hạng mục ngoài trời như hàng rào, mái che, khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng, giàn giáo, kệ trưng bày và các cấu kiện chịu tác động của môi trường ẩm ướt.
Thép hộp mạ kẽm cũng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực cơ khí, chế tạo máy móc và kết cấu dân dụng tại các khu vực ven biển hoặc môi trường công nghiệp.
Thép hộp Hoa Sen Gold
Đây là dòng sản phẩm cao cấp với lớp mạ siêu bền, được thiết kế để chống chịu trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt như nắng nóng, độ ẩm cao, hơi muối hoặc hóa chất nhẹ. Vì thế sản phẩm có:
- Khả năng chống ăn mòn và chịu được mọi điều kiện thời tiết.
- Khả năng giữ màu tốt.
- Chống phấn hóa và bay màu trong thời gian dài.
Đặc biệt, sản phẩm được bảo hành chống ăn mòn lên đến 30 năm trong điều kiện tự nhiên.

Với những ưu điểm nổi bật, thép hộp Hoa Sen Gold rất phù hợp làm khung chịu lực, gia công đồ trang trí ngoại thất cho các công trình yêu cầu tuổi thọ cao, tính thẩm mỹ lâu dài như khu công nghiệp, nhà thép tiền chế cao cấp, công trình ven biển hoặc các công trình dân dụng cao cấp như biệt thự, showroom, khu nghỉ dưỡng,...
Thông số, quy cách thép hộp Hoa Sen
Tiêu chuẩn sản xuất
Sắt hộp Hoa Sen được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3466:2006
- Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A500/A500M - 13
- Tiêu chuẩn Úc: AS/NZS 1163:2009
- Tiêu chuẩn Malaysia: MS 1862:2005

Việc tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế trong sản xuất, đảm bảo mọi sản phẩm sắt hộp Hoa Sen xuất xưởng đều có chất lượng ổn định và đồng đều, đáp ứng các yêu cầu khắt khe về khả năng chịu lực và độ bền của vật liệu, giảm thiểu rủi ro sự cố do vật liệu kém chất lượng.
Bên cạnh đó, cũng cho thấy được quy trình sản xuất và kiểm soát chất lượng của Hoa Sen đáp ứng được yêu cầu của các quốc gia phát triển và đủ điều kiện xuất khẩu sang nhiều nước.
Lớp phủ bề mặt
Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen có lớp phủ bề mặt đa dạng, với lớp mạ kẽm từ Z08 - Z275 phù hợp với nhiều môi trường sử dụng khác nhau.
- Z08 (80 g/m²): Lớp mạ mỏng nhất, phù hợp cho môi trường trong nhà khô ráo và các ứng dụng ít yêu cầu chống gỉ.
- Z12 (120 g/m²): Lớp mạ mỏng trung bình, thích hợp cho môi trường trong nhà hoặc có mái che, ít ẩm và ít ăn mòn.
- Z14 (140 g/m²): Lớp mạ trung bình, dùng tốt cho môi trường trong nhà hoặc mái che với độ ẩm trung bình.
- Z18 (180 g/m²): Lớp mạ dày trung bình, phù hợp cho môi trường ngoài trời ít ẩm, ít mưa và chất ăn mòn nhẹ.
- Z275 (275 g/m²): Lớp mạ dày, lý tưởng cho môi trường ngoài trời chịu thời tiết, độ ẩm cao hoặc gần biển.
Quy cách kích thước:
- Vuông: 10x10 - 100x100mm, độ dày từ 0.7 - 3.8mm
- Chữ nhật: 13x26 - 60x120mm, độ dày từ 0.7 - 3.8mm
Chiều dài (L): tiêu chuẩn 6m (có thể cắt theo yêu cầu khách hàng)





Cập nhật: Barem sắt hộp chi tiết mới nhất hiện nay
Làm sao để nhận biết thép hộp Hoa Sen chính hãng?
Có 3 cách để nhận biết thép hộp Hoa Sen chính hãng dễ nhất mà khách hàng có thể sử dụng khi mua hàng tại các đại lý đó là:
Kiểm tra thông tin in phun điện tử trên bề mặt sản phẩm
Mỗi cây thép hộp Hoa Sen chính hãng đều có dòng chữ in phun điện tử rõ nét, đều màu, không nhòe, không bị tẩy xóa. Dòng in thể hiện đầy đủ các thông tin kỹ thuật và nguồn gốc sản phẩm như hình bên dưới.

Đối với hàng giả, thường có dòng chữ in bị mờ, thiếu thông tin, sai chính tả, font chữ không đồng nhất hoặc bị làm nhòe. Khách hàng nên đối chiếu thông tin in trên sản phẩm với các quy định từ nhà sản xuất.
Kiểm tra dây đai và tem nhãn đóng gói (đối với khách mua số lượng lớn)
Thép hộp Hoa Sen chính hãng thường được đóng thành bó đều đặn, gọn gàng, sử dụng dây đai chắc chắn, có kèm theo tem nhãn và phải đảm bảo:
- Dây đai có chất lượng đồng đều, siết chặt, không lỏng lẻo.
- Trên tem hoặc phiếu lô có logo, thông tin sản phẩm đầy đủ.

Sử dụng thiết bị đo chuyên dụng để kiểm tra độ dày
Khách hàng nên dùng thước kẹp (Panme) hoặc các thiết bị đo chuyên dụng để đo chính xác độ dày thành thép, sau đó so sánh với thông số kỹ thuật in trên bề mặt sản phẩm. Dung sai cho phép (thường ±5%).
Tìm hiểu cách nhận biết sắt hộp Hoa Sen chính hãng chi tiết từ A - Z.
Chứng nhận chất lượng và tiêu chuẩn của thép hộp Hoa Sen
Với hơn 20 năm hoạt động và không ngừng nỗ lực phát triển, Tập đoàn Hoa Sen đã nhận được nhiều giải thưởng danh giá có thể kể đến như:
- Thương hiệu quốc gia Việt Nam
- Top 10 thương hiệu xuất sắc Việt Nam
- Top 10 công ty vật liệu xây dựng uy tín
- Top 50 công ty niêm yết tốt nhất năm 2022
- Top 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam
- Giải Vàng Chất Lượng Quốc Gia 2019
- Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt
Ngoài ra, nhà máy thép Hoa Sen còn áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015. Điều này cho thấy doanh nghiệp có một quy trình sản xuất, kiểm soát và quản lý chất lượng được chuẩn hóa, khoa học, nhất quán và thân thiện với môi trường. Từ đó đảm bảo tính ổn định và đồng đều về chất lượng cho tất cả các sản phẩm được sản xuất ra thị trường.

Vì sao chọn mua thép hộp Hoa Sen tại đại lý tôn thép Mạnh Hà?
Với phương châm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, Tôn Thép Mạnh Hà tự hào đạt giải thưởng Top 50 thương hiệu dẫn đầu Việt Nam năm 2024. Chúng tôi là một trong những địa chỉ phân phối sắt hộp Hoa Sen uy tín nhất khu vực TPHCM đã có hơn 10 năm kinh nghiệm,mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng như:
- Sản phẩm chính hãng nhập trực tiếp từ nhà máy thép Hoa Sen, có chứng từ CO, CQ đầy đủ.
- Đa dạng quy cách từ 10x10 - 60x120 theo tiêu chuẩn ASTM A500, JIS G3466,... nhãn mác đầy đủ.
- Hợp đồng mua bán rõ ràng giữa hai bên, khách hàng có thể dễ dàng đối chiếu khi có vấn đề xảy ra.
- Hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, đảm bảo giao hàng nhanh, đúng tiến độ.
- Vận chuyển tận nơi, toàn Miền Nam từ TPHCM đi các tỉnh lân cận như Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Long An,...
- Chiết khấu từ 3 - 7% cho đơn hàng từ 50 triệu trở lên, miễn phí vận chuyển nội thành TPHCM.



Hãy liên hệ ngay đến hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá thép hộp Hoa Sen mới nhất kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn cho các công trình lớn.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Câu hỏi thường gặp về thép hộp Hoa Sen
Khi mua sắt hộp Hoa Sen khách hàng cần kiểm tra kỹ bề mặt thép, tem nhãn, chứng từ CO, CQ để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.
Tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm Hoa Sen có thể dao động từ 15 năm đến trên 70 năm tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như độ dày lớp mạ, môi trường sử dụng, cách bảo quản.
Tôn Thép Mạnh Hà hỗ trợ thanh toán đa dạng phương thức như trả tiền mặt, chuyển khoản ngân hàng.
Chúng tôi có hỗ trợ công nợ cho các nhà thầu, công ty xây dựng lớn đầy đủ hợp đồng. Về thời gian và hạn mức công nợ sẽ được thỏa thuận rõ ràng khi mua hàng.
Tôn Thép Mạnh Hà nhận đổi trả đối với các sản phẩm lỗi, giao sai kích thước, số lượng. Khách hàng chỉ cần liên hệ trực tiếp, nhân viên của chúng tôi sẽ giải quyết nhanh chóng và tiến hành thu hồi, giao hàng mới.
Mạnh Hà Tôn Thép
Sản phẩm chất lượng cao, 5 sao