Nhằm mục đích hỗ trợ cho các sinh viên, kỹ sư, khách hàng có nhu cầu muốn tính ra trọng lượng thép hình sao nhanh chóng nhất, Tôn Thép Mạnh Hà xin chia sẻ ngay barem thép hình H, U, I, V mới nhất. Chúng tôi đảm bảo công thức chính xác, đã được thử nghiệm nhiều lần nên bạn có thể yên tâm về kết quả.
Tiêu chuẩn thép hình mới nhất
Đối với từng loại thép hình U, I, V, H sẽ có tiêu chuẩn sản xuất khác nhau, khách hàng nên tìm hiểu đặc điểm chi tiết để chọn mua vật liệu cho công trình.
1/ Tiêu chuẩn thép hình H
Thép hình H tại nhà máy được sản xuất theo các tiêu chuẩn như sau:
- Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
- Nhật: SS400, … theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
- Trung Hoa: SS400, Q235B,… theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
- Hoa Kỳ: A36, … theo tiêu chuẩn ASTM A36.
Trong đó:
- H: Chiều dài thân trục
- B: Chiều dài mỗi cạnh: B
- t1: Độ dày thân trục
- t2: Độ dày cạnh
2/ Tiêu chuẩn thép hình U
Thép hình chữ U có khả năng chịu lực cao và chống rung động mạnh, bền bỉ lâu dài ngay cả trong điều kiện hóa chất ăn mòn, thời tiết khắc nghiệt.
- Liên Bang Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
- Nhật Bản: SS400, JIS G 3101, SB410, 3010.
- Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
- Hoa Kỳ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36.
Trong đó:
- H: Chiều cao
- B: Chiều rộng
- t1: Độ dày
- L: Chiều dài cạnh bo
- W: Khối lượng
3/ Tiêu chuẩn thép hình I
Thép hình chữ I có nhiều loại kiểu dáng và kích thước khác nhau, có khả năng chịu áp lực mạnh, được sản xuất theo các tiêu chuẩn cụ thể như sau:
- Liên Bang Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
- Nhật Bản: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn: ASTM A36.
Trong đó:
- H: Chiều cao
- B: Chiều rộng
- t1: Bề dày
- L: Chiều dài cạnh bo
- W: Trọng lượng
4/ Tiêu chuẩn thép hình V
Đặc điểm thép V là các góc cạnh đều. Các loại thép V: V50, V60, V63, V70, V100, V120, V130… được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 1656-75 (tiêu chuẩn Việt Nam)
- TCVN 5709-1993
- JIS G3101:1999 (tiêu chuẩn Nhật Bản)
- JIS G3192:2000
Trong đó;
- A: Độ dài cạnh
- t: Độ dày của thép
- L: Chiều dài của cây thép
- r1: Bán kính lượn trọng
- r2: Bán kính lượn ngoài
Barem Thép Hình H, U, I, L – V mới nhất 2024
Barem thép hình U, I, V, H có đầy đủ các kích thước, độ dày của các quy cách thông dụng nhất. Quý khách hàng có thể dựa theo số liệu để tự tính toán dễ dàng mà không sử dụng phần mềm tính.
1/ Bảng tra trọng lượng thép hình H mới nhất 2024
KÍCH THƯỚC (HxB mm) | ĐỘ DÀY BỤNG T1 (mm) | ĐỘ DÀY CÁNH T2 (mm) | CHIỀU DÀI (m/ cây) | TRỌNG LƯỢNG (kg/ cây) |
---|---|---|---|---|
H100x100 | 6 | 8 | 6 - 12 | 17.2 |
H125x125 | 6.5 | 9 | 6 - 12 | 23.8 |
H150x150 | 7 | 10 | 6 - 12 | 31.5 |
H175x175 | 7.5 | 11 | 6 - 12 | 40.2 |
H200x200 | 8 | 12 | 6 - 12 | 49.9 |
H294x200 | 8 | 12 | 6 - 12 | 56.8 |
H250x250 | 9 | 14 | 6 - 12 | 72.4 |
H300x300 | 10 | 15 | 6 - 12 | 94.0 |
H350x350 | 12 | 19 | 6 - 12 | 137.0 |
H400x400 | 13 | 21 | 6 - 12 | 172.0 |
2/ Bảng tra trọng lượng thép hình U mới nhất 2024
KÍCH THƯỚC (HxB mm) | ĐỘ DÀY BỤNG T1 (mm) | ĐỘ DÀY CÁNH T2 (mm) | CHIỀU DÀI (m/cây) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) |
---|---|---|---|---|
50x32 | 4,4 | 7 | 6 | 4,08 |
65x36 | 4,4 | 7,2 | 6 | 5,9 |
75x40 | 5 | 7 | 6 | 6,92 |
80x40 | 4,5 | 7,4 | 6 | 7,05 |
100x46 | 4,5 | 7,6 | 6 | 8,59 |
100x50 | 5 | 7,5 | 6 - 12 | 9,36 |
120x52 | 4,8 | 7,8 | 6 - 12 | 10,4 |
125x65 | 6 | 8 | 6 - 12 | 13,4 |
140x58 | 4,9 | 8,1 | 6 - 12 | 12,3 |
150x75 | 6,5 | 10 | 6 - 12 | 18,6 |
150x75 | 9 | 12,5 | 6 - 12 | 24 |
160x64 | 5 | 8,4 | 6 - 12 | 14,2 |
180x70 | 5,1 | 8,7 | 6 - 12 | 16,3 |
180x75 | 7 | 10,5 | 6 - 12 | 21,4 |
200x75 | 5,2 | 9 | 6 - 12 | 18,4 |
200x75 | 9 | 12 | 6 - 12 | 24,6 |
200x80 | 7,5 | 11 | 6 - 12 | 24,6 |
200x90 | 8 | 13,5 | 6 - 12 | 30,3 |
250x90 | 9 | 13 | 6 - 12 | 34,6 |
300x90 | 9 | 13 | 6 - 12 | 38,1 |
380x100 | 10,5 | 16 | 6 - 12 | 54,5 |
380x100 | 13 | 20 | 6 - 12 | 67,3 |
3/ Bảng tra trọng lượng thép hình I mới nhất 2024
KÍCH THƯỚC (HxB mm) | ĐỘ DÀY BỤNG T1 (mm) | ĐỘ DÀY CÁNH T2 (mm) | CHIỀU DÀI (m/cây) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) |
---|---|---|---|---|
100x55 | 4,5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120x64 | 4,8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
150x75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198x99 | 4,5 | 7 | 12 | 18 |
200x100 | 5,5 | 8 | 12 | 21 |
250x125 | 6 | 9 | 12 | 30 |
298x149 | 5,5 | 8 | 12 | 32 |
300x150 | 6,5 | 9 | 12 | 37 |
346x174 | 6 | 9 | 12 | 41 |
350x175 | 7 | 11 | 12 | 50 |
396x199 | 7 | 11 | 12 | 57 |
400x200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446x199 | 8 | 13 | 12 | 66 |
450x200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496x199 | 9 | 14 | 12 | 80 |
500x200 | 10 | 16 | 12 | 90 |
500x300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596x199 | 10 | 15 | 12 | 95 |
600x200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600x300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700x300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800x300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900x300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
4/ Bảng tra trọng lượng thép hình L – V mới nhất 2024
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (MM) | CHIỀU DÀI (M) | TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY 6M) | TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY 12M) |
---|---|---|---|---|
V25*25 | 2 | 6.9 | 5 | 10 |
V25*25 | 2,5 | 6.9 | 5,4 | 10,8 |
V25*25 | 3,5 | 6/9/12 | 7,2 | 14,4 |
V25*25 | 2 | 6/9/12 | 5,5 | 11 |
V25*25 | 2,5 | 6/9/12 | 6,3 | 12,6 |
V30*30 | 2,8 | 6/9/12 | 7,3 | 14,6 |
V30*30 | 3 | 6/9/12 | 8,1 | 16,2 |
V30*30 | 3,5 | 6/9/12 | 8,4 | 16,8 |
V30*30 | 2 | 6/9/12 | 7,5 | 15 |
V30*30 | 2,5 | 6/9/12 | 8,5 | 17 |
V30*30 | 2,8 | 6/9/12 | 9,5 | 19 |
V40*40 | 3 | 6/9/12 | 11 | 22 |
V40*40 | 3,3 | 6/9/12 | 11,5 | 23 |
V40*40 | 3,5 | 6/9/12 | 12,5 | 25 |
V40*40 | 4 | 6/9/12 | 14 | 28 |
V40*40 | 2 | 6/9/12 | 12 | 24 |
V40*40 | 2,5 | 6/9/12 | 12,5 | 25 |
V40*40 | 3 | 6/9/12 | 13 | 26 |
V40*40 | 3,5 | 6/9/12 | 15 | 30 |
V50*50 | 3,8 | 6/9/12 | 16 | 32 |
V50*50 | 4 | 6/9/12 | 17 | 34 |
V50*50 | 4,3 | 6/9/12 | 17,5 | 35 |
V50*50 | 4,5 | 6/9/12 | 20 | 40 |
V50*50 | 5 | 6/9/12 | 22 | 44 |
V50*50 | 4 | 6/9/12 | 22 | 44 |
V63*63 | 4,5 | 6/9/12 | 25 | 50 |
V63*63 | 5 | 6/9/12 | 27,5 | 55 |
V63*63 | 6 | 6/9/12 | 32,5 | 65 |
V63*63 | 5 | 6/9/12 | 31 | 62 |
V63*63 | 6 | 6/9/12 | 36 | 72 |
V70*70 | 7 | 6/9/12 | 42 | 84 |
V70*70 | 7,5 | 6/9/12 | 44 | 88 |
V70*70 | 8 | 6/9/12 | 46 | 92 |
V70*70 | 5 | 6/9/12 | 33 | 66 |
V75*75 | 6 | 6/9/12 | 39 | 78 |
V75*75 | 7 | 6/9/12 | 45,5 | 91 |
V75*75 | 8 | 6/9/12 | 52 | 104 |
V75*75 | 6 | 6/9/12 | 42 | 84 |
V80*80 | 7 | 6/9/12 | 48 | 96 |
V80*80 | 8 | 6/9/12 | 55 | 110 |
V80*80 | 9 | 6/9/12 | 62 | 124 |
V80*80 | 6 | 6/9/12 | 48 | 96 |
V90*90 | 7 | 6/9/12 | 55,5 | 111 |
V90*90 | 8 | 6/9/12 | 61 | 122 |
V90*90 | 9 | 6/9/12 | 67 | 134 |
V90*90 | 7 | 6/9/12 | 62 | 124 |
V100*100 | 8 | 6/9/12 | 66 | 132 |
V100*100 | 10 | 6/9/12 | 86 | 172 |
V120*120 | 10 | 6/9/12 | 105 | 210 |
V120*120 | 12 | 6/9/12 | 126 | 252 |
V130*130 | 10 | 6/9/12 | 108,8 | 217,6 |
V130*130 | 12 | 6/9/12 | 140,4 | 280,8 |
V130*130 | 13 | 6/9/12 | 156 | 312 |
V130*130 | 10 | 6/9/12 | 138 | 276 |
V150*150 | 12 | 6/9/12 | 163,8 | 327,6 |
V150*150 | 14 | 6/9/12 | 177 | 354 |
V150*150 | 15 | 6/9/12 | 202 | 404 |
Công thức tính trọng lượng thép hình hiện nay
Công thức tính trọng lượng thép hình U:
W = 0.785 x a = 0.785 x [Hxt1 + 2xt2(B – t1) + 0.349(r12 – r22)] /100cm2
Trong đó: a là diện tích mặt cắt.
Công thức tính trọng lượng thép hình I, H:
P = 7850 x Diện tích mặt cắt ngang (kg/m)
Diện tích mặt ngang = [t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0,858r^2] / 100 (cm2)
Công thức tính trọng lượng thép hình V đều:
P = 7850 x Diện tích mặt cắt ngang (kg/m)
Diện tích mặt ngang = [Ht + (H-t)t + (0.858r^2)/4] / 100 (cm2)
Công thức tính trọng lượng thép hình V không đều:
Trọng lượng = (Chiều rộng cạnh dài + chiều rộng cạnh ngắn – t1) x t1 x Chiều dài (m) x 0,0076
Đường kính ngoài (O.D):
mm
Độ dày (T):
mm
Dài (L):
mm
Kết quả:
0 kg
Nhà máy thép Mạnh Hà tư vấn barem, lựa chọn thép hình chất lượng, chiết khấu đến 7%
Tại Nhà máy Thép Mạnh Hà – Đại lý cấp 1 chuyên cung ứng thép hình U, I, V, H của các thương hiệu nổi tiếng hiện nay, quý khách hàng có thể nhận về hàng loạt các ưu đãi như sau:
- Thép hình chất lượng, đủ hình dạng U, I, V – L, H đáp ứng nhu cầu khách hàng.
- Giá thép hình rẻ nhất, hỗ trợ CK lên tới 7%.
- Tư vấn chọn kích thước thép hình, gửi barem chi tiết nhất.
- Vận chuyển hàng tận công trình khu vực HCM, miền Nam.
- Hỗ trợ cắt kích thước thép theo yêu cầu.
Với thông tin barem thép hình và cách tính trọng lượng thép hình U, I, V – L, H chi tiết được Thép Mạnh Hà chia sẻ trên đây, mong rằng các kỹ sư, sinh viên sẽ có các tính chuẩn và nhanh nhất. Đừng quên liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá thép hình, mua hàng nhanh chóng.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com