Thép hình Trung Quốc là sản phẩm trong các công trình lớn nhỏ không chỉ vì giá thành cạnh tranh mà chất lượng cũng rất đảm bảo. Sắt hình nhập khẩu Trung Quốc còn đa dạng về quy cách, đáp ứng tốt mọi yêu cầu về kỹ thuật trong quá trình thi công.
Tôn Thép Mạnh Hà là nhà cung cấp thép hình Trung Quốc uy tín tại TPHCM. Chúng tôi đem đến cho khách hàng nhiều loại sắt hình Trung Quốc nhập trực tiếp từ các nhà máy lớn, có chứng nhận rõ ràng, với nhiều quy cách khác nhau, đảm bảo chất lượng khi sử dụng. Liên hệ ngay với Mạnh Hà để nhận báo giá thép hình Trung Quốc mới nhất và đúng theo yêu cầu của bạn.

Giới thiệu sơ lược về thép hình Trung Quốc
Thép hình Trung Quốc được sản xuất tại các nhà máy thép hàng đầu Trung Quốc như Bao Steel Group, HBIS Group. Chính vì vậy mà chất lượng sản phẩm luôn được đánh giá cao, độ bền tốt và dễ gia công.
Các nhà máy thép Trung Quốc luôn tập trung đầu tư vào máy móc và trang thiết bị, nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm. Các đại lý phân phối thép Trung Quốc tại Việt Nam cũng tìm hiểu, đánh giá và lựa chọn những đơn vị cung cấp uy tín, có thương hiệu rõ ràng, giá cả phù hợp với ngân sách hầu hết các công trình.

Điểm mạnh nổi bật các sản phẩm thép hình nhập khẩu Trung Quốc
Các ưu điểm của thép hình Trung Quốc để sản phẩm trở thành lựa chọn phổ biến của nhiều công trình tại Việt Nam:
- Sản lượng thép thành phẩm của Trung Quốc đạt 1.4 tỷ tấn (năm 2024) chiếm 5.2% tổng sản lượng, đảm bảo nguồn cung ổn định, liên tục.
- Tuân thủ các tiêu chuẩn như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật), GOST (Nga), DIN (Đức), đảm bảo độ bền và độ chính xác kỹ thuật.
- Mức giá hợp lý, không chênh lệch quá lớn so với thép nội địa, phù hợp với nhiều phân khúc công trình.
- Ứng dụng tự động hóa trong sản xuất, phân phối và lưu trữ, giúp nâng cao năng suất và giảm sai sót.
- Nguyên liệu chất lượng cao, được lựa chọn kỹ lưỡng, đảm bảo đặc tính cơ lý vượt trội cho công trình.
- Đa dạng về kích thước, quy cách và chủng loại, dễ dàng lựa chọn theo yêu cầu kỹ thuật và ngân sách.
- Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, kết cấu chịu lực...

Thép hình Trung Quốc có những loại nào?
Thép hình Trung Quốc nhập khẩu tại Việt Nam đa dạng các loại như thép hình H, thép hình I, thép hình U, thép hình V.
Thép hình H Trung Quốc
Thép hình H Trung Quốc là loại thép H nhập khẩu từ các nhà máy Trung Quốc, khả năng chịu lực cao nhờ được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao. Với công nghệ hiện đại, thép H Trung Quốc không chỉ đảm bảo công trình bền vững mà còn tiết kiệm chi phí sửa chữa.

Thông số kỹ thuật thép hình H Trung Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, BS EN, GOST,…
- Quy cách:
- Chiều cao bụng (H): 100 - 440mm
- Chiều rộng cánh (B): 100 - 400mm
- Độ dày bụng (t1): 6 - 13mm
- Độ dày trung bình của cánh (t2): 8 - 21mm
- Trọng lượng (W): 17.2 - 172 kg/m
- Chiều dài: cây dài 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép H Trung Quốc
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
H100x100x6x8 | 100 | 100 | 6 | 8 | 17.2 |
H125x125x6.5x9 | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 23.6 |
H148x100x6x9 | 148 | 100 | 6 | 9 | 21.7 |
H150x150x7x10 | 150 | 150 | 7 | 10 | 31.5 |
H194x150x6x9 | 194 | 150 | 6 | 9 | 30.6 |
H200x200x8x12 | 200 | 200 | 8 | 12 | 49.9 |
H244x175x7x11 | 244 | 175 | 7 | 11 | 44.1 |
H250x250x9x14 | 250 | 250 | 9 | 14 | 72.4 |
H294x200x8x12 | 294 | 200 | 8 | 12 | 56.8 |
H300x300x10x15 | 300 | 300 | 10 | 15 | 94.0 |
H340x250x9x14 | 340 | 250 | 9 | 14 | 79.7 |
H350x350x12x19 | 350 | 350 | 12 | 19 | 137 |
H390x300x10x16 | 390 | 300 | 10 | 16 | 107 |
H400x400x13x21 | 400 | 400 | 13 | 21 | 172 |
H440x300x11x18 | 440 | 300 | 11 | 18 | 124 |
Thép hình I Trung Quốc
Thép hình I Trung Quốc là một trong những loại thép hình I được sản xuất theo công nghệ hiện đại và đáp ứng các tiêu chuẩn hàng đầu thế giới đạt độ cứng, dẻo dai tối ưu, phù hợp với hầu hết các công trình xây dựng ở Việt Nam.

Với tuổi thọ trung bình từ 50 - 70 năm, thép I Trung Quốc giúp giảm chi phí sửa chữa và bảo dưỡng trong quá trình sử dụng. Do đó, sắt hình I nhập khẩu Trung Quốc được sử dụng làm dầm, cột, khung kèo cho nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu đường, và các công trình dân dụng cần kết cấu chịu lực cao.
Nguyên tắc thiết kế, lựa chọn kích thước cột thép I cho công trình
Thông số kỹ thuật thép hình I Trung Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: GOST, JIS, ASTM, BS EN,…
- Quy cách:
- Chiều cao bụng (H): 100 - 900mm
- Chiều rộng cánh (B): 55 - 300mm
- Độ dày bụng (t1): 3.6 - 16mm
- Độ dày trung bình của cánh (t2): 7 - 28mm
- Trọng lượng (W): 6.72 - 243 kg/m
- Chiều dài: cây dài 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép I Trung Quốc
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
I100x55x3.6 | 100 | 55 | 3.6 | - | 6.72 |
I120x64x3.8 | 120 | 64 | 3.8 | - | 8.37 |
I150x75x5x7 | 150 | 75 | 5 | 7 | 14.00 |
I198x99x4.5x7 | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 18.20 |
I200x100x5.5x8 | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 21.30 |
I248x124x5x8 | 248 | 124 | 5 | 8 | 25.70 |
I250x125x6x9 | 250 | 125 | 6 | 9 | 29.60 |
I298x149x5.5x8 | 298 | 149 | 5.5 | 8 | 32.00 |
I300x150x6.5x9 | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 36.70 |
I346x174x6x9 | 346 | 174 | 6 | 9 | 41.40 |
I350x175x7x11 | 350 | 175 | 7 | 11 | 49.60 |
I396x199x7x11 | 396 | 199 | 7 | 11 | 56.60 |
I400x200x8x13 | 400 | 200 | 8 | 13 | 66.00 |
I446x199x8x12 | 446 | 199 | 8 | 12 | 66.20 |
I450x200x9x14 | 450 | 200 | 9 | 14 | 76.00 |
I482x300x11x15 | 482 | 300 | 11 | 15 | 114.00 |
I488x300x11x18 | 488 | 300 | 11 | 18 | 128.00 |
I496x199x9x14 | 496 | 199 | 9 | 14 | 79.50 |
I500x200x10x16 | 500 | 200 | 10 | 16 | 89.60 |
I582x300x12x17 | 582 | 300 | 12 | 17 | 137.00 |
I588x300x12x20 | 588 | 300 | 12 | 20 | 151.00 |
I600x200x11x17 | 600 | 200 | 11 | 17 | 106.00 |
I700x300x13x24 | 700 | 300 | 13 | 24 | 185.00 |
I800x300x14x26 | 800 | 300 | 14 | 26 | 210.00 |
I900x300x16x28 | 900 | 300 | 16 | 28 | 243.00 |
Thép hình U nhập khẩu Trung Quốc
Thép hình U Trung Quốc được biết đến với độ cứng cao và khả năng chịu lực vượt trội, là lựa chọn hàng đầu cho các công trình cần chống rung lắc và ổn định trong môi trường địa chất khắc nghiệt. Với hình dạng thép chữ U và khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt, sản phẩm sử dụng được cho các khung kết cấu công trình hoặc các dự án tại khu vực có điều kiện nước biển và hóa chất.
Đặc biệt, tính bền bỉ của công trình được tăng cường khi sử dụng thép hình U Trung Quốc, với tuổi thọ có thể kéo dài lên đến 50 - 60 năm.

Thông số kỹ thuật thép hình U Trung Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: GOST, JIS, ASTM, BS EN…
- Quy cách:
- Chiều cao bụng (H): 50 - 380mm
- Chiều rộng cánh (B): 32 - 100mm
- Độ dày bụng (t1): 2.5 - 10.5mm
- Độ dày trung bình của cánh (t2): 7.5 - 13.5mm
- Trọng lượng (W): 2.5 - 54.5 kg/m
- Chiều dài: cây dài 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép U Trung Quốc
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
U50x32x2.5 | 50 | 32 | 2.5 | - | 2.50 |
U80x38x3.5 | 80 | 38 | 3.5 | - | 5.17 |
U80x43x4.5 | 80 | 43 | 4.5 | - | 7.00 |
U100x45x3.8 | 100 | 45 | 3.8 | - | 7.30 |
U100x48x5.3 | 100 | 48 | 5.3 | - | 8.60 |
U100x50x5.0x7.5 | 100 | 50 | 5.0 | 7.5 | 9.37 |
U120x50x4.7 | 120 | 50 | 4.7 | - | 7.50 |
U120x52x5.4 | 120 | 52 | 5.4 | - | 9.30 |
U125x65x6 | 125 | 65 | 6 | - | 13.40 |
U140x52x4.2 | 140 | 52 | 4.2 | - | 9.00 |
U140x53x4.7 | 140 | 53 | 4.7 | - | 10.00 |
U150x75x6.5x10 | 150 | 75 | 6.5 | 10 | 18.60 |
U160x65x5.0 | 160 | 65 | 5.0 | - | 14.00 |
U180x65x5.3 | 180 | 65 | 5.3 | - | 15.00 |
U200x69x5.4 | 200 | 69 | 5.4 | - | 17.00 |
U200x75x8.5 | 200 | 75 | 8.5 | - | 23.50 |
U200x80x7.5x11 | 200 | 80 | 7.5 | 11 | 24.60 |
U200x90x8x13.5 | 200 | 90 | 8 | 13.5 | 30.30 |
U250x76x6.5 | 250 | 76 | 6.5 | - | 22.80 |
U250x78x7.0 | 250 | 78 | 7.0 | - | 27.42 |
U250x90x9x13 | 250 | 90 | 9 | 13 | 34.60 |
U300x85x7.5 | 300 | 85 | 7.5 | - | 34.47 |
U300x90x9x13 | 300 | 90 | 9 | 13 | 38.10 |
U380x100x10.5 | 380 | 100 | 10.5 | - | 54.50 |
Thép V nhập khẩu Trung Quốc
Thép hình V Trung Quốc nhờ vào việc đầu tư dây chuyền sản xuất hiện đại và kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế, nên có độ chính xác cao và kết cấu chắc chắn. Mặt cắt thép hình V Trung Quốc giống với thép V, chiều dài hai cạnh bằng nhau.
Sản phẩm được gia công tỉ mỉ, chi tiết, bền chắc, chịu lực tốt và khả năng chống gỉ sét hiệu quả. Hiện nay, sắt V Trung Quốc dùng để gia cố khung nhà thép, chế tạo giàn giáo, tháp truyền tải, kết cấu cầu đường, cột điện, cửa sắt, thùng container và các kết cấu thép chịu lực khác trong công nghiệp và xây dựng.

Thông số kỹ thuật thép hình V Trung Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN,…
- Quy cách:
- Chiều dài cạnh: 25 - 150mm
- Độ dày cạnh: 3 - 19mm
- Trọng lượng (W): 1.12 - 41.9 kg/m
- Chiều dài: cây dài 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép V Trung Quốc
Quy cách | Chiều dài cạnh (mm) | Độ dày cạnh (mm) | Khối lượng 1m (kg) |
---|---|---|---|
25x25x3 | 25 | 3 | 1,12 |
30x30x3 | 30 | 3 | 1,36 |
40x40x3 | 40 | 3 | 1,84 |
40x40x4 | 40 | 4 | 2,42 |
40x40x5 | 40 | 5 | 2,97 |
50x50x4 | 50 | 4 | 3,06 |
50x50x5 | 50 | 5 | 3,77 |
50x50x6 | 50 | 6 | 4,47 |
60x60x5 | 60 | 5 | 4,57 |
60x60x6 | 60 | 6 | 5,42 |
60x60x8 | 60 | 8 | 7,09 |
65x65x6 | 65 | 6 | 5,91 |
65x65x8 | 65 | 8 | 7,73 |
70x70x6 | 70 | 6 | 6,38 |
70x70x7 | 70 | 7 | 7,38 |
75x75x6 | 75 | 6 | 6,85 |
75x75x8 | 75 | 8 | 8,99 |
80x80x6 | 80 | 6 | 7,34 |
80x80x8 | 80 | 8 | 9,63 |
80x80x10 | 80 | 10 | 11,90 |
90x90x7 | 90 | 7 | 9,61 |
90x90x8 | 90 | 8 | 10,90 |
90x90x9 | 90 | 9 | 12,20 |
90x90x10 | 90 | 10 | 15,00 |
100x100x8 | 100 | 8 | 12,20 |
100x100x10 | 100 | 10 | 15,00 |
100x100x13 | 100 | 13 | 17,80 |
120x120x8 | 120 | 8 | 14,70 |
130x130x9 | 130 | 9 | 17,90 |
130x130x12 | 130 | 12 | 23,40 |
130x130x15 | 130 | 15 | 28,80 |
150x150x12 | 150 | 12 | 27,30 |
150x150x15 | 150 | 15 | 33,60 |
150x150x19 | 150 | 19 | 41,90 |
Báo giá thép hình Trung Quốc mới nhất
Bảng giá thép hình Trung Quốc cập nhật mới nhất được đại lý Tôn Thép Mạnh Hà tổng hợp và gửi đến khách hàng để tham khảo. Bảng giá thép hình Trung Quốc H, I, U, V đầy đủ quy cách, khách hàng dễ dàng tìm kiếm sản phẩm phù hợp và tính toán chi phí thi công dự án của mình.
Bảng giá thép hình H Trung Quốc cập nhật hôm nay
(Cập nhật 21/05/2025)
- Quy cách sản phẩm: H100x100x6x8 mm - H440x300x11x18 mm
- Trọng lượng: 103.2 - 744 kg/cây 6m
- Giá thép hình H Trung Quốc dao động từ: 17.000 - 18.000 VNĐ/kg
Loại hàng | Kg/cây 6m | VNĐ/kg | VNĐ/6m | VNĐ/12m |
---|---|---|---|---|
H100x100x6x8 | 103.2 | 17.000 | 1.754.000 | 3.509.000 |
H125x125x6.5x9 | 141.6 | 17.000 | 2.407.000 | 4.814.000 |
H148x100x6x9 | 130.2 | 17.000 | 2.213.000 | 4.427.000 |
H150x150x7x10 | 189 | 17.000 | 3.213.000 | 6.426.000 |
H194x150x6x9 | 183.6 | 17.000 | 3.121.000 | 6.242.000 |
H200x200x8x12 | 299.4 | 17.000 | 5.090.000 | 10.180.000 |
H244x175x7x11 | 264.6 | 17.600 | 4.657.000 | 9.314.000 |
H250x250x9x14 | 434.4 | 17.600 | 7.645.000 | 15.291.000 |
H294x200x8x12 | 340.8 | 17.600 | 5.998.000 | 11.996.000 |
H300x300x10x15 | 564 | 17.600 | 9.926.000 | 19.853.000 |
H340x250x9x14 | 478.2 | 17.600 | 8.416.000 | 16.833.000 |
H350x350x12x19 | 822 | 18.000 | 14.796.000 | 29.592.000 |
H390x300x10x16 | 642 | 18.000 | 11.556.000 | 23.112.000 |
H400x400x13x21 | 1032 | 18.000 | 18.576.000 | 37.152.000 |
H440x300x11x18 | 744 | 18.000 | 13.392.000 | 26.784.000 |
Bảng giá thép hình I Trung Quốc mới nhất
(Cập nhật 21/05/2025)
- Quy cách sản phẩm: I100x55x3.6 mm - I900x300x16x28 mm
- Trọng lượng: 40.3 - 1458 kg/cây 6m
- Giá thép I Trung Quốc tính theo kg dao động từ: 16.300 - 18.400 VNĐ/kg
Loại hàng | Kg/cây 6m | VNĐ/kg | VNĐ/6m | VNĐ/12m |
---|---|---|---|---|
I100x55x3.6 | 40.3 | 16.300 | 657.000 | 1.314.000 |
I120x64x3.8 | 50.2 | 16.300 | 818.000 | 1.637.000 |
I150x75x5x7 | 84 | 16.300 | 1.369.000 | 2.738.000 |
I198x99x4.5x7 | 109.2 | 16.300 | 1.780.000 | 3.560.000 |
I200x100x5.5x8 | 127.8 | 16.300 | 2.083.000 | 4.166.000 |
I248x124x5x8 | 154.2 | 17.000 | 2.621.000 | 5.243.000 |
I250x125x6x9 | 177.6 | 17.000 | 3.019.000 | 6.038.000 |
I298x149x5.5x8 | 192 | 17.000 | 3.264.000 | 6.528.000 |
I300x150x6.5x9 | 220.2 | 17.000 | 3.743.000 | 7.487.000 |
I346x174x6x9 | 248.4 | 17.000 | 4.223.000 | 8.446.000 |
I350x175x7x11 | 297.6 | 17.000 | 5.059.000 | 10.118.000 |
I396x199x7x11 | 339.6 | 17.000 | 5.773.000 | 11.546.000 |
I400x200x8x13 | 396 | 17.700 | 7.009.000 | 14.018.000 |
I446x199x8x12 | 397.2 | 17.700 | 7.030.000 | 14.061.000 |
I450x200x9x14 | 456 | 17.700 | 8.071.000 | 16.142.000 |
I482x300x11x15 | 684 | 17.700 | 12.107.000 | 24.214.000 |
I488x300x11x18 | 768 | 17.700 | 13.594.000 | 27.187.000 |
I496x199x9x14 | 477 | 17.700 | 8.443.000 | 16.886.000 |
I500x200x10x16 | 537.6 | 17.700 | 9.516.000 | 19.031.000 |
I582x300x12x17 | 822 | 18.400 | 15.125.000 | 30.250.000 |
I588x300x12x20 | 906 | 18.400 | 16.670.000 | 33.341.000 |
I600x200x11x17 | 636 | 18.400 | 11.702.000 | 23.405.000 |
I700x300x13x24 | 1110 | 18.400 | 20.424.000 | 40.848.000 |
I800x300x14x26 | 1260 | 18.400 | 23.184.000 | 46.368.000 |
I900x300x16x28 | 1458 | 18.400 | 26.827.000 | 53.654.000 |
Bảng giá thép U Trung Quốc hôm nay
(Cập nhật 21/05/2025)
- Quy cách sản phẩm: U50x32x2.5 mm - U380x100x10.5 mm
- Trọng lượng: 15 - 327 kg/cây 6m
- Đơn giá thép U Trung Quốc từ: 14.000 - 15.000 VNĐ/kg
Loại hàng | Kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/6m | VNĐ/12m |
---|---|---|---|---|
U50x32x2.5 | 15 | 14.000 | 210.000 | 420.000 |
U80x38x3.5 | 31 | 14.000 | 434.000 | 868.000 |
U80x43x4.5 | 42 | 14.000 | 588.000 | 1.176.000 |
U100x45x3.8 | 43.8 | 14.000 | 613.000 | 1.226.000 |
U100x48x5.3 | 51.6 | 14.000 | 722.000 | 1.445.000 |
U100x50x5.0x7.5 | 56.2 | 14.000 | 787.000 | 1.574.000 |
U120x50x4.7 | 45 | 14.600 | 657.000 | 1.314.000 |
U120x52x5.4 | 55.8 | 14.600 | 815.000 | 1.629.000 |
U125x65x6 | 80.4 | 14.600 | 1.174.000 | 2.348.000 |
U140x52x4.2 | 54 | 14.600 | 788.000 | 1.577.000 |
U140x53x4.7 | 60 | 14.600 | 876.000 | 1.752.000 |
U150x75x6.5x10 | 111.6 | 14.600 | 1.629.000 | 3.259.000 |
U160x65x5.0 | 84 | 14.600 | 1.226.000 | 2.453.000 |
U180x65x5.3 | 90 | 15.000 | 1.350.000 | 2.700.000 |
U200x69x5.4 | 102 | 15.000 | 1.530.000 | 3.060.000 |
U200x75x8.5 | 141 | 15.000 | 2.115.000 | 4.230.000 |
U200x80x7.5x11 | 147.6 | 15.000 | 2.214.000 | 4.428.000 |
U200x90x8x13.5 | 181.8 | 15.000 | 2.727.000 | 5.454.000 |
U250x76x6.5 | 136.8 | 15.000 | 2.052.000 | 4.104.000 |
U250x78x7.0 | 164.5 | 15.000 | 2.468.000 | 4.935.000 |
U250x90x9x13 | 207.6 | 15.000 | 3.114.000 | 6.228.000 |
U300x85x7.5 | 206.8 | 15.000 | 3.102.000 | 6.204.000 |
U300x90x9x13 | 228.6 | 15.000 | 3.429.000 | 6.858.000 |
U380x100x10.5 | 327 | 15.000 | 4.905.000 | 9.810.000 |
Bảng giá thép hình V Trung Quốc mới nhất hôm nay
(Cập nhật 21/05/2025)
- Quy cách sản phẩm: V25x25x3 mm - V150x150x19 mm
- Trọng lượng: 6.72 - 251.4 kg/cây 6m
- Giá thép hình V Trung Quốc dao động từ: 14.500 - 19.000 VNĐ/kg
Loại hàng | Kg/cây 6m | Đen (VNĐ/6m) | Mạ kẽm (VNĐ/6m) | MKNN (VNĐ/6m) |
---|---|---|---|---|
25x25x3 | 6.72 | 97.000 | 111.000 | 128.000 |
30x30x3 | 8.16 | 118.000 | 135.000 | 155.000 |
40x40x3 | 11.04 | 160.000 | 182.000 | 210.000 |
40x40x4 | 14.52 | 211.000 | 240.000 | 276.000 |
40x40x5 | 17.82 | 258.000 | 294.000 | 339.000 |
50x50x4 | 18.36 | 266.000 | 303.000 | 349.000 |
50x50x5 | 22.6 | 328.000 | 373.000 | 430.000 |
50x50x6 | 26.82 | 389.000 | 443.000 | 510.000 |
60x60x5 | 27.42 | 398.000 | 452.000 | 521.000 |
60x60x6 | 32.52 | 472.000 | 537.000 | 618.000 |
60x60x8 | 42.54 | 617.000 | 702.000 | 808.000 |
65x65x6 | 35.46 | 514.000 | 585.000 | 674.000 |
65x65x8 | 46.38 | 673.000 | 765.000 | 881.000 |
70x70x6 | 38.28 | 555.000 | 632.000 | 727.000 |
70x70x7 | 44.28 | 642.000 | 731.000 | 841.000 |
75x75x6 | 41.1 | 596.000 | 678.000 | 781.000 |
75x75x8 | 53.94 | 782.000 | 890.000 | 1.025.000 |
80x80x6 | 44.04 | 639.000 | 727.000 | 837.000 |
80x80x8 | 57.78 | 838.000 | 953.000 | 1.098.000 |
80x80x10 | 71.4 | 1.035.000 | 1.178.000 | 1.357.000 |
90x90x7 | 57.66 | 836.000 | 951.000 | 1.096.000 |
90x90x8 | 65.4 | 948.000 | 1.079.000 | 1.243.000 |
90x90x9 | 73.2 | 1.061.000 | 1.208.000 | 1.391.000 |
90x90x10 | 90.0 | 1.305.000 | 1.485.000 | 1.710.000 |
100x100x8 | 73.2 | 1.061.000 | 1.208.000 | 1.391.000 |
100x100x10 | 90 | 1.305.000 | 1.485.000 | 1.710.000 |
100x100x13 | 106.8 | 1.549.000 | 1.762.000 | 2.029.000 |
120x120x8 | 88.2 | 1.279.000 | 1.455.000 | 1.676.000 |
130x130x9 | 107.4 | 1.557.000 | 1.772.000 | 2.041.000 |
130x130x12 | 140.4 | 2.036.000 | 2.317.000 | 2.668.000 |
130x130x15 | 172.8 | 2.506.000 | 2.851.000 | 3.283.000 |
150x150x12 | 163.8 | 2.375.000 | 2.703.000 | 3.112.000 |
150x150x15 | 201.6 | 2.923.000 | 3.326.000 | 3.830.000 |
150x150x19 | 251.4 | 3.645.000 | 4.148.000 | 4.777.000 |
Lưu ý: Giá thép hình Trung Quốc có thể khác nhau ở từng thời điểm, đặc biệt đơn giá thay đổi theo hình dạng, loại thép, quy cách, độ dày, số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép hình Trung Quốc chính xác và đầy đủ nhất. Nếu khách hàng cần thêm các loại thép H, I, U mạ kẽm, nhúng kẽm, Tôn Thép Mạnh Hà cũng nhận gia công và cung ứng nhanh chóng theo yêu cầu.
So sánh giá sắt hình Trung Quốc với thép hình nội địa
Sự chênh lệch giá sắt hình Trung Quốc và thép hình nội địa không quá lớn, chỉ khoảng 1.000 - 1.200 VNĐ/kg. Với nguồn cung dồi dào, chất lượng cao, giá thành cạnh tranh, thép hình Trung Quốc vẫn là lựa chọn tốt cho nhiều công trình, dự án lớn. Khách hàng có thể tham khảo thêm giá thép hình của một số thương hiệu uy tín trong nước để so sánh giá và đưa ra lựa chọn phù hợp ngân sách.
- Giá thép hình Posco Vina
- Giá thép hình An Khánh
- Giá thép hình Á Châu
- Giá thép hình Đại Việt
- Giá thép hình Miền Nam
Cách mua thép hình Trung Quốc chính hãng, giá tốt
Chọn mua thép hình Trung Quốc không chỉ là chuyện tìm chỗ bán uy tín mà còn phải có giá thành hợp lý. Vì vậy, khi mua sắt hình Trung Quốc cần chú ý:
- Đừng mua chỉ vì giá rẻ mà hãy luôn so sánh giá đi đôi với chất lượng, và ưu tiên đơn vị báo giá minh bạch, có cam kết nguồn gốc rõ ràng.
- Nếu người bán không cung cấp được CO (chứng nhận xuất xứ) và CQ (chứng nhận chất lượng), bạn nên cân nhắc lại. Đây là 2 loại giấy tờ quan trọng chứng minh sản phẩm được nhập khẩu chính ngạch và đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- Nếu mua số lượng lớn, nên tới kho hàng kiểm tra thép có đạt chất lượng không, bề mặt có bị rỉ, nứt, cong vênh không.
- Mua ở nơi có hậu mãi và giao hàng tận nơi và có chính sách đổi trả nếu thép bị lỗi, sai quy cách.
Lựa chọn được đại lý cung ứng uy tín giúp khách hàng yên tâm về chất lượng thép và tính an toàn của công trình. Và Tôn Thép Mạnh Hà đáp ứng tất cả các tiêu chí cần có của một nhà cung cấp thép hình Trung Quốc mà khách hàng đang tìm kiếm.
Bí quyết chọn nhà cung cấp uy tín - Kinh nghiệm mua thép hình đảm bảo chất lượng
Mua thép hình Trung Quốc tại đại lý tôn thép Mạnh Hà sẽ được những gì?
Khi chọn mua thép hình Trung Quốc tại Tôn Thép Mạnh Hà - Đại lý đã có hơn 10 năm hoạt động trong ngành, khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích như:
- Giá thép hình Trung Quốc tại Thép Mạnh Hà luôn rẻ hơn thị trường từ 3 - 7%, đảm bảo tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
- Với hệ thống phương tiện vận chuyển hiện đại, chúng tôi cam kết giao hàng tận chân công trình trong thời gian ngắn nhất, đảm bảo tiến độ xây dựng.
- Cung cấp nhiều dòng sắt hình Trung Quốc từ các thương hiệu uy tín, đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng.
- Khách hàng mua số lượng lớn sẽ được hưởng mức chiết khấu hấp dẫn, cùng nhiều ưu đãi khác.



Khách hàng đừng ngần ngại liên hệ ngay đến hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để được nhân viên giải đáp thắc mắc và báo giá thép hình Trung Quốc chính xác theo yêu cầu.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Tư vấn giải đáp về sản phẩm thép hình Trung Quốc
Thép hình Trung Quốc nếu nhập chính ngạch, có chứng chỉ CO, CQ rõ ràng, tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, DIN… thì chất lượng hoàn toàn có thể so sánh được với thép trong nước.
Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng khi mua nên:
- Chọn đại lý uy tín, có kinh nghiệm phân phối thép nhập khẩu
- Yêu cầu đầy đủ giấy tờ kiểm định chất lượng
- Kiểm tra nguồn gốc, xuất xứ và tiêu chuẩn kỹ thuật
Đối với các sản phẩm có sẵn trong kho sẽ được giao từ 2 - 5 ngày tùy khu vực.
Đối với sản phẩm không có sẵn, thời gian giao thép hình Trung Quốc về Việt Nam thường dao động từ 15–30 ngày (tùy vào cảng đi – cảng đến, hình thức vận chuyển và thủ tục hải quan).
Có, bạn hoàn toàn có thể kiểm hàng trước khi nhận. Nếu có sai sót về quy cách hoặc sản phẩm lỗi, không đạt yêu cầu sẽ được hoàn trả và giao lại hàng mới.
Tôn thép Mạnh Hà nhận gia công cắt, chấn, đục lỗ, theo bản vẽ, yêu cầu khách hàng, đảm bảo độ chính xác cao. Chí gia công sẽ được tính dựa trên độ phức tạp, số lượng và nhiều yếu tố khác. Khách hàng hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ và nhận báo giá chính xác.
xuanmanhha
Thép hình ở đây rất tốt, nguồn gốc rõ ràng, nên mua