Bạn cần mua tôn lợp Tân Phước Khanh để thi công dự án của mình nhưng chưa rõ báo giá tôn Tân Phước Khanh hiện tại là bao nhiêu? Tại Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà, chúng tôi cung ứng đầy đủ các sản phẩm bao gồm tôn lạnh, tôn màu và tôn mạ kẽm Tân Phước Khanh với đủ quy cách, màu sắc, đáp ứng tất cả nhu cầu thi công của quý khách hàng.
Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý cấp 1 của nhà máy Tân Phước Khanh, cam kết hàng chính hãng, có đủ chứng từ CO, CQ, cập nhật giá tôn Tân Phước Khanh liên tục tới quý khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn mua hàng, nhận CK 3 – 7%, hỗ trợ vận chuyển, bốc xếp tới tận công trình nhanh chóng nhất.
Báo giá tôn Tân Phước Khanh hôm nay 11/2024
Bảng giá tôn Tân Phước Khanh mới nhất các sản phẩm đang được cung ứng tại Đại lý Thép Mạnh Hà được chúng tôi tổng hợp và gửi tới quý khách hàng. Bảng giá tôn Tân Phước Khanh bao gồm các sản phẩm tôn màu, tôn lạnh, tôn mạ kẽm Tân Phước Khanh.
- Giá tôn mạ kẽm Tân Phước Khanh dao động từ: 46.000 – 76.000 VNĐ/m
- Giá tôn lạnh Tân Phước Khanh dao động từ: 43.000 – 75.000 VNĐ/m
- Giá tôn màu Tân Phước Khanh dao động từ: 44.000 – 90.000 VNĐ/m
1/ Bảng giá tôn kẽm Tân Phước Khanh
Thông số tôn mạ kẽm Tân Phước Khanh:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: JIS G3302, ASTM A653
- Khổ rộng: 750 – 1250mm
- Độ bền kéo: G350, G450, G550
- Khối lượng mạ: Z80 – Z450
- Độ bền sương muối: ≥ 80 giờ
- Chiều dài cắt theo yêu cầu
- Gia công cán 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, dán cách nhiệt PE/OPP
I | TÔN KẼM TÂN PHƯỚC KHANH | ||
STT | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | ||
1 | 2 dem 40 | 2.10 | 46.000 |
2 | 2 dem 90 | 2.45 | 47.000 |
3 | 3 dem 20 | 2.60 | 50.000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 53.000 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 55.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.50 | 60.000 |
7 | 4 dem 30 | 3.80 | 65.000 |
8 | 4 dem 50 | 3.95 | 71.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.15 | 73.000 |
10 | 5 dem 00 | 4.50 | 76.000 |
Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) |
2/ Bảng giá tôn lạnh Tân Phước Khanh
Thông số tôn lạnh Tân Phước Khanh:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: JIS G3321, ASTM A792, AS 1397
- Khối lượng mạ: AZ50 – AZ200
- Độ bền sương muối: ≥ 200 giờ
- Độ dày: 3 – 5 dem
- Khổ rộng tiêu chuẩn: 750 – 1250mm
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Nhận gia công cán 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, dán cách nhiệt PE/OPP
II | TÔN LẠNH TÂN PHƯỚC KHANH | ||
STT | Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | ||
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 43000 |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 52000 |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 55000 |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 57000 |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 60000 |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 65000 |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 68000 |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 70000 |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 75000 |
Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) |
3/ Bảng giá tôn màu Tân Phước Khanh
Thông số tôn màu Tân Phước Khanh:
- Màu sắc: đỏ tươi, đỏ đậm, xám lông chuột, vàng kem, xanh lá
- Độ dày: 2.8 – 6 dem
- Khổ rộng tiêu chuẩn: 750 – 1250mm
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3321 Nhật Bản.
- Nhận gia công cán 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, dán cách nhiệt PE/OPP
III | TÔN MÀU TÂN PHƯỚC KHANH | ||
STT | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | ||
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 44.000 |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 48.000 |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 50.000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 51.000 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 56.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 58.000 |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 62.000 |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 65.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 70.000 |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 71.000 |
11 | 6 dem 00 | 5.40 | 90.000 |
Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) |
4/ Bảng giá gia công, phụ kiện tôn Tân Phước Khanh
GIÁ DÁN PE OPP CÁCH NHIỆT (thủ công) | GIÁ GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20 LY) | ||
Dán PE thủ công 3 LY | 12,000 | Tôn 5 sóng vuông | 58,000 |
Dán PE thủ công 5 LY | 16,000 | Tôn 9 sóng vuông | 59,000 |
Dán PE thủ công 10 LY | 24,000 | Chấn máng + diềm | 4,000 |
Dán PE thủ công 20 LY | 42,000 | Chấn vòm | 3,100 |
GIÁ DÁN PE OPP CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | Chấn úp nóc | 3,200 | |
Dán máy PE OPP 3 LY | 16,000 | Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 4,300 |
Dán máy PE OPP 5 LY | 20,000 | Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 79,000 |
Dán máy PE OPP 10 LY | 28,000 |
* LƯU Ý: Bảng giá tôn Tân Phước Khanh không cố định, có sự biến động liên tục phụ thuộc vào tình hình thị trường, khu vực mua, giá nguyên liệu. Quý khách hàng, nhà thầu muốn mua tôn Tân Phước Khanh vui lòng liên hệ trực tiếp thông qua tổng đài của Tôn Mạnh Hà.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo tại đây: https://docs.google.com/spreadsheets/d/1NmYWgE2ppD6C4qlskGCPLhdRKSBwHStJ
Tôn Tân Phước Khanh có những loại nào?
Tôn Tân Phước Khanh hiện nay có 5 loại là tôn kẽm, tôn lạnh, tôn mạ màu, tôn sóng ngói và tôn cách nhiệt. Sự đa dạng chủng loại giúp tôn Tân Phước Khanh được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực trong thực tế.
1/ Tôn kẽm Tân Phước Khanh
Tôn kẽm Tân Phước Khanh được sản xuất theo công nghệ mạ nhúng nóng liên tục và ủ trong lò NOF trên nền thép cán nguội. Lớp mạ kẽm giúp sản phẩm có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa trong mọi điều kiện thời tiết. Tôn kẽm Tân Phước Khanh chống ố, chống trầy xước và bong tróc khi dập, cán hay thi công lợp mái.
Trong ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng tôn kẽm TPK được dùng làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn,…
Thông số kỹ thuật tôn kẽm Tân Phước Khanh:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302:1998 và ISO 9001:2008 của Nhật Bản
- Độ dày: 2.4 dem – 5 dem
- Khổ rộng: 750 – 1250mm
- Độ bền kéo: G350, G450, G550
- Khối lượng mạ: Z80 – Z450
- Độ bền sương muối: ≥ 80 giờ
2/ Tôn lạnh TPK
Tôn lạnh TPK được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, áp dụng công nghệ từ các nước phát triển như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ. Bề mặt của tôn có màu trắng bạc sáng và đẹp, tạo nên vẻ đẹp và sự sang trọng cho các công trình xây dựng.
Tôn lạnh Tân Phước Khanh có độ bền và khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên cao hơn gấp 2 – 4 lần so với tôn kẽm. Tôn lạnh TPK có khả năng phản chiếu ánh mặt trời tốt nên luôn giữ được không gian bên trong mát mẻ, thoải mái.
Thông số kỹ thuật tôn lạnh Tân Phước Khanh:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: JIS G3321:1998, ISO 9001:2008, SNI (Indonesia), SIRIM (Malaysia)
- Độ dày: 3 – 5 dem
- Khổ rộng tiêu chuẩn: 750 – 1250mm
- Khối lượng mạ: AZ50 – AZ200
- Độ bền sương muối: ≥ 200 giờ
3/ Tôn mạ màu Tân Phước Khanh
Tôn mạ màu Tân Phước Khanh ngoài lớp mạ kẽm được mạ theo công nghệ hiện đại NOF đến từ các nước phát triển thì còn được mạ một lớp sơn màu có độ bám cao. Do đó, tôn mạ màu TPK chống được ăn mòn và rỉ sét bề mặt, đa dạng màu sắc và độ bền cao. Thời gian sử dụng tôn màu Tân Phước Khanh được đánh giá cao và có nhiều sự lựa chọn về màu sắc.
Thông số kỹ thuật tôn mạ màu Tân Phước Khanh:
- Độ dày: 2.8 – 6 dem
- Khổ rộng tiêu chuẩn: 750 – 1250mm
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3321:1998, ISO 9001:2008, SNI (Indonesia), SIRIM (Malaysia)
- Màu sắc: đỏ tươi, đỏ đậm, xám, xanh rêu, xanh ngọc, xanh lam, xanh dương tím
4/ Tôn sóng ngói Tân Phước Khanh
Tôn sóng ngói Tân Phước Khanh được cán sóng ngói từ tôn lạnh và có lớp cách nhiệt chống nóng hiệu quả. Tôn giả ngói TPK nổi bật với mẫu mã đẹp, sang trọng, màu sắc đa dạng và độ bền cao. Sử dụng tôn sóng ngói TPK cho các công trình kiến trúc mang phong cách cổ điển hoặc kết hợp với nhà phố hiện đại đem lại tính thẩm mỹ cao cho ngôi nhà.
5/ Tôn cách nhiệt Tân Phước Khanh
Tôn cách nhiệt Tân Phước Khanh có cấu tạo 3 lớp gồm 1 lớp tôn bề mặt (tôn lạnh hoặc tôn màu), 1 lớp xốp cách nhiệt (PU hoặc EPS) và 1 lớp giấy lót bạc. Với cấu tạo này, tôn cách nhiệt TPK không chỉ thể hiện tốt chức năng cách âm, cách nhiệt mà còn có tính thẩm mỹ tốt cho cả mặt bên trong và bên ngoài ngôi nhà. Tôn cách nhiệt Tân Phước Khanh cũng có nhiều sự lựa chọn về màu sắc và kích thước để phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Tôn TVP có những loại nào? Chất lượng ra sao?
Tôn Tân Phước Khanh có tốt không?
Chất lượng tôn Tân Phước Khanh đã được khẳng định trong nhiều năm qua nhờ vào công nghệ sản xuất và sự đầu tư, nghiên cứu, không ngừng phát triển của công ty.
1/ Giới thiệu công ty Tân Phước Khanh
Công ty Tân Phước Khanh thành lập vào năm 2005 với nhà máy sản xuất có diện tích 100.000m2. Nhà máy có tổng công suất hoạt động lên đến 220.000 tấn/năm bao gồm các loại tôn lạnh, tôn kẽm và tôn màu.
Công ty áp dụng hệ thống quản lý chất lượng quốc tế ISO 9001:2008, được chứng nhận bởi các tổ chức uy tín từ Na Uy, Vương Quốc Anh và Mỹ cùng các loại máy móc hiện đại và công nghệ tiên tiến nhất như NOF, Emass. Đây là bước tiến quan trọng, đánh dấu sự cam kết của Tôn Tân Phước Khanh trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm và mở rộng quy mô sản xuất để đáp ứng nhu cầu thị trường ngày càng tăng.
Hiện nay, công ty Tân Phước Khanh có 1 nhà máy và 9 chi nhánh hoạt động khắp TPHCM và các tỉnh Đồng Nai, Tiền Giang, Vĩnh Long, Đà Nẵng.
Một số giải thưởng công ty đã đạt được:
- Chứng nhận “Thương Hiệu Việt Yêu Thích” do bạn đọc báo Doanh Nhân Sài Gòn chứng nhận từ năm 2004.
- 3 năm liên tiếp (2005, 2006, 2007) đạt Cúp vàng Top 10 Thương Hiệu Việt do Cục Sở Hữu Trí Tuệ xét thưởng.
- Cúp vàng Thương hiệu hội nhập WTO.
2/ Tại sao nên sử dụng tôn Tân Phước Khanh?
- Tôn Tân Phước Khanh đa dạng về chủng loại, mẫu mã, màu sắc và kích thước, đem đến cho người dùng nhiều lựa chọn phù hợp với phong thủy, kiến trúc công trình.
- Chất lượng tôn TPK được kiểm định theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Indonesia, Malaysia, đảm bảo được độ bền màu, không bị rỉ sét, thủng dột theo năm tháng.
- Giá tôn Tân Phước Khanh rất cạnh tranh, nên đối với các công trình có ngân sách hạn chế sẽ giải quyết được vấn đề khó khăn về chi phí vật tư nhưng vẫn đảm bảo chất lượng.
- Dễ tìm mua vì có hệ thống đại lý rộng khắp tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
Đại lý cung ứng tôn Tân Phước Khanh giá rẻ, chính hãng, CK 3 – 7%
Nhà máy Tôn Mạnh Hà cam kết cung ứng tôn lợp mái chính hãng từ thương hiệu Tân Phước Khanh, không thông qua trung gian nên có mức giá tốt nhất thị trường. Với kinh nghiệm tư vấn vật tư cho hàng ngàn công trình mỗi năm, nhà thầu, khách hàng khi chọn mua tôn Tân Phước Khanh tại đại lý của chúng tôi sẽ được cam kết:
- Cung cấp bảng giá tôn Tân Phước Khanh mới nhất
- Đa dạng với tôn lạnh, tôn màu và tôn mạ kẽm, đủ quy cách, độ dày và màu sắc đáp ứng nhu cầu của mọi công trình.
- Bảo hành lâu dài từ 10-20 năm
- Hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực TP.HCM và miền Nam.
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc 24/7.
Với bảng giá tôn Tân Phước Khanh mới nhất tại Nhà máy Tôn Mạnh Hà, bạn đã có đủ thông tin cần thiết để chọn mua được vật tư phù hợp với công trình. Đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với hotline của chúng tôi để được tư vấn, mua tôn Tân Phước Khanh với ưu đãi 3 – 7%.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Sơn
Sản phẩm tốt