Thép tấm là sản phẩm thép được cán phẳng, dạng tấm với độ dày đa dạng từ 0.25mm đến 300mm. Bề mặt rộng, phẳng, các cạnh mép bằng nhau. Được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp, giao thông vận tải, từ nhà cửa, cầu đường đến máy móc, tàu thuyền. Độ bền cao, dễ gia công, giá thành hợp lý là những ưu điểm nổi bật của thép tấm.

Nhà máy Thép Mạnh Hà cung cấp đầy đủ các sản phẩm thép tấm thông dụng hiện nay như tấm cán nóng, cán nguội, kết cấu hàn, tấm đóng tàu, thép tấm chịu mài mòn, tấm thép hợp kim cường độ thấp… 

  • Độ dày:
    • Thép tấm mỏng: 0.25mm – 6mm.
    • Thép tấm trung bình: 6mm – 25mm.
    • Thép tấm dày: Trên 25mm.
  • Chiều rộng: 1250mm, 1500mm, 2000mm, 2500mm…
  • Chiều dài: 6000mm, 9000mm, 12000mm…
  • Bề mặt:
    • Cán nóng: Bề mặt thô ráp, có màu đen do lớp oxit sắt.
    • Cán nguội: Bề mặt nhẵn bóng, sáng.
    • Mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm để chống ăn mòn.
  • Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu Hàn Quốc, Trung Quốc

Báo giá thép tấm hôm nay 31/03/2025 tại đại lý tôn thép Mạnh Hà

Bảng giá thép tấm mới nhất, CK hấp dẫn lên đến 7% được Tôn Thép Mạnh Hà gửi đến quý khách hàng, nhà thầu có nhu cầu thi công xây dựng. Cam kết đa dạng chủng loại tấm đen, mạ kẽm, thép tấm gân chống trượt, tấm đúc… từ các nhà máy hàng đầu như Posco, Hòa Phát, Formosa, nhập khẩu Trung Quốc…

  • Giá thép tấm đen dao động từ: 11.400 - 16.500 VNĐ/kg
  • Giá thép tấm mạ kẽm dao động từ: 13.400 - 18.500 VNĐ/kg
  • Giá thép tấm SS400 dao động từ: 11.400 - 15.800 VNĐ/kg
  • Giá thép tấm gân chống trượt dao động từ: 15.500 - 15.700 VNĐ/kg
  • Giá thép tấm đúc dao động từ: 14.700 - 15.200 VNĐ/kg

1/ Bảng giá thép tấm đen hôm nay

Quy cáchKhổ tấm (mm)Trọng lượng (Kg/tấm)POSCO (VNĐ/kg)FORMOSA (VNĐ/kg)HÒA PHÁT (VNĐ/kg)TRUNG QUỐC (VNĐ/kg)
3 mm1500x6000211.9515.00015.45016.50014.250
4 mm1500x6000282.615.00015.45016.50014.250
5 mm1500x6000353.2515.00015.45016.50014.250
6 mm1500x6000423.913.50013.90514.85012.825
8 mm1500x6000565.213.50013.90514.85012.825
10 mm1500x6000706.513.50013.90514.85012.825
12 mm2000x6000847.813.80014.21415.18013.110
14 mm2000x6000989.113.80014.21415.18013.110
16 mm2000x60003014.413.00013.39014.30012.350
18 mm2000x60003391.213.00013.39014.30012.350
20 mm2000x60003.76813.00013.39014.30012.350
25 mm2000x60004.7112.00012.36013.20011.400
30 mm2000x60005.65212.00012.36013.20011.400
40 mm2000x60003.76812.50012.87513.75011.875

2/ Bảng giá thép tấm mạ kẽm hôm nay

Quy cáchKhổ tấm (mm)Trọng lượng (Kg/tấm)POSCO (VNĐ/kg)FORMOSA (VNĐ/kg)HÒA PHÁT (VNĐ/kg)TRUNG QUỐC (VNĐ/kg)
3 mm1500x6000211.9517.00017.45018.50016.250
4 mm1500x6000282.617.00017.45018.50016.250
5 mm1500x6000353.2517.00017.45018.50016.250
6 mm1500x6000423.915.50015.90516.85014.825
8 mm1500x6000565.215.50015.90516.85014.825
10 mm1500x6000706.515.50015.90516.85014.825
12 mm2000x6000847.815.80016.21417.18015.110
14 mm2000x6000989.115.80016.21417.18015.110
16 mm2000x60003014.415.00015.39016.30014.350
18 mm2000x60003391.215.00015.39016.30014.350
20 mm2000x60003.76815.00015.39016.30014.350
25 mm2000x60004.7114.00014.36015.20013.400
30 mm2000x60005.65214.00014.36015.20013.400
40 mm2000x60003.76814.50014.87515.75013.875

3/ Bảng giá thép tấm SS400 hôm nay

ĐỘ DÀYPOSCO (VNĐ/ kg)FORMOSA (VNĐ/ kg)HÒA PHÁT (VNĐ/ kg)TRUNG QUỐC (VNĐ/ kg)
3.0ly11.30011.40017.50015.500
4.0ly11.30011.40017.50015.500
5.0ly11.30011.40017.50015.500
5.0ly11.30011.40017.50015.500
6.0ly11.30011.40017.50015.500
8.0ly11.30011.40017.50015.500
10ly11.30011.40017.50015.500
12ly11.30011.40017.50015.500
14ly11.30011.40017.50015.500
15ly11.30011.40017.50015.500
16ly11.50011.40017.50015.500
18ly11.50011.70017.50015.500
20ly11.50011.70017.80015.800
60ly11.50011.70017.80015.800
70ly11.50011.70017.80015.800
80ly11.50011.70017.80015.800
90ly11.50011.70017.80015.800
100ly11.50011.70017.80015.800
110ly11.50011.70017.80015.800
150ly11.50011.70017.80015.800
170ly11.50011.70017.80015.800

4/ Bảng giá thép tấm gân chống trượt hôm nay

Độ dày (mm)Chiều rộng (mm)Chiều dài (mm)Khối lượng (Kg/tấm)Giá thành (VNĐ/kg)
215006000168,315.500
315006000238,9515.500
415006000309,615.500
515006000380,2515.500
615006000450,915.500
815006000592,215.700
1015006000733,515.700
1215006000874,815.700
52000600050715.700
620006000601,215.700
820006000789,615.700
102000600097815.700
12200060001.166,415.700

5/ Bảng giá thép tấm đúc hôm nay

Quy cách
(mm)
Khổ tấm
(mm)
Trọng lượng
(Kg/ tấm)
Giá thành
(VNĐ/kg)
Thép tấm 5li2000x600047114.700
Thép tấm 6li2000x6000565,214.700
Thép tấm 8li2000x6000753,614.700
Thép tấm 10li2000x600094214.700
Thép tấm 12li2000x60001.130,414.700
Thép tấm 14li2000x60001.318,814.700
Thép tấm 16li2000x60001.507,214.700
Thép tấm 18li2000x60001.695,614.700
Thép tấm 20li2000x60001.88414.700
Thép tấm 25li2000x60002.35514.700
Thép tấm 28li2000x60002.63714.700
Thép tấm 30li2000x60002.82615.200
Thép tấm 32li2000x60003.014,415.200
Thép tấm 35li2000x60003.29715.200
Thép tấm 40li2000x60003.76815.200
Thép tấm 45li2000x60004.23915.200
Thép tấm 50li2000x60004.71015.200
Thép tấm 55li2000x60005.18115.200
Thép tấm 60li2000x60005.65215.200
Thép tấm 65li2000x60006.12315.200
Thép tấm 70li2000x60006.59415.200
Thép tấm 75li2000x60007.06515.800
Thép tấm 80li2000x60007.53615.800
Thép tấm 90li2000x60008.47815.800
Thép tấm 100li2000x60009.42015.800
Thép tấm 120li2000x600011.30415.800
Thép tấm 150li2000x600014.13015.800

LƯU Ý: Bảng giá thép tấm trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, khu vực mua, tình hình thị trường thế giới. Để biết thông tin chi tiết và nhận báo giá thép tấm cụ thể, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài của nhà máy Mạnh Hà.

Ưu điểm của thép tấm

Một số ưu điểm nổi bật của thép tấm:

1. Độ bền và độ cứng cao:

  • Thép tấm có khả năng chịu lực rất tốt, chống va đập mạnh, chống mài mòn và biến dạng.
  • Điều này giúp cho các công trình và sản phẩm làm từ thép tấm có độ bền cao, tuổi thọ lâu dài và an toàn trong sử dụng.

2. Khả năng chịu lực tốt:

  • Thép tấm có khả năng chịu được các lực tác động lớn như lực kéo, lực nén, lực uốn và lực xoắn.
  • Đặc tính này giúp thép tấm trở thành vật liệu lý tưởng cho các kết cấu chịu lực trong xây dựng, cầu đường, và chế tạo máy móc.

3. Khả năng gia công tuyệt vời:

  • Thép tấm có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn, tạo hình theo ý muốn.
  • Điều này giúp cho việc chế tạo và lắp đặt các sản phẩm từ thép tấm trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn.

4. Tính thẩm mỹ:

  • Thép tấm cán nguội có bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
  • Thép tấm có thể được sơn, mạ hoặc phủ các lớp bảo vệ để tăng tính thẩm mỹ và độ bền.

5. Đa dạng về kích thước và chủng loại:

  • Thép tấm được sản xuất với nhiều kích thước, độ dày và mác thép khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng.
  • Bạn có thể tìm thấy thép tấm với độ dày từ mỏng như tờ giấy đến dày hàng chục cm, phù hợp với mọi yêu cầu thiết kế.

6. Dễ dàng vận chuyển và bảo quản:

  • Thép tấm có dạng phẳng, gọn nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lưu trữ.
  • Thép tấm cán nóng có khả năng chống ăn mòn cao, không cần đóng gói hoặc bảo quản cầu kỳ.

7. Giá thành hợp lý: So với các vật liệu có cùng độ bền, thép tấm có giá thành khá cạnh tranh.

Thép tấm dày dặn, dễ gia công, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực
Thép tấm dày dặn, dễ gia công, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực

Ứng dụng của thép tấm

Thép tấm được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực:

1. Xây dựng:

  • Kết cấu nhà thép: Thép tấm được sử dụng làm khung, dầm, cột, sàn, mái... cho các công trình nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà kho, nhà cao tầng...
  • Cầu đường: Thép tấm được dùng để làm mặt cầu, dầm cầu, trụ cầu, lan can cầu...
  • Hầm, đường hầm: Thép tấm được sử dụng để gia cố, chống thấm, làm vách ngăn trong các công trình hầm, đường hầm.
  • Tòa nhà: Thép tấm được sử dụng làm vách ngăn, tường chịu lực, sàn nhà, mái nhà...

2. Công nghiệp:

  • Chế tạo máy móc: Thép tấm là nguyên liệu chính để chế tạo các loại máy móc, thiết bị công nghiệp như máy ép, máy cán, máy cắt, bồn chứa, nồi hơi...
  • Sản xuất ô tô, xe máy: Thép tấm được dùng để làm khung xe, vỏ xe, thùng xe, các bộ phận của động cơ...
  • Đóng tàu: Thép tấm là vật liệu chính để đóng tàu biển, tàu sông, tàu chở hàng...
  • Sản xuất container: Thép tấm được dùng để làm vỏ container, khung container...

3. Nông nghiệp:

  • Kho chứa nông sản: Thép tấm được dùng để làm vách, mái, sàn cho các kho chứa nông sản, đảm bảo độ bền và vệ sinh.
  • Chuồng trại chăn nuôi: Thép tấm được sử dụng làm vách ngăn, mái che, sàn chuồng cho các trang trại chăn nuôi.
  • Máy móc nông nghiệp: Thép tấm được dùng để chế tạo các loại máy móc nông nghiệp như máy cày, máy gặt, máy sấy...

4. Giao thông vận tải:

  • Đường sắt: Thép tấm được dùng để làm đường ray tàu hỏa.
  • Sản xuất xe tải: Thép tấm được dùng để làm khung xe, thùng xe tải.
  • Biển báo giao thông: Thép tấm được dùng để làm biển báo, chỉ dẫn giao thông.

5. Gia dụng:

  • Vỏ máy giặt, tủ lạnh: Thép tấm được dùng để làm vỏ bọc cho các thiết bị gia dụng, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ.
  • Nồi, chảo, xoong: Thép tấm không gỉ được dùng để sản xuất các dụng cụ nhà bếp, an toàn cho sức khỏe.
  • Tủ, kệ, bàn ghế: Thép tấm được sử dụng để làm khung, mặt bàn, kệ, tủ...

6. Các ứng dụng khác:

  • Tấm chắn, vách ngăn: Thép tấm được dùng làm vách ngăn, tấm chắn trong các công trình xây dựng, nhà máy, kho bãi...
  • Bảng quảng cáo: Thép tấm được dùng làm khung, mặt biển quảng cáo.
  • Trang trí nội thất: Thép tấm được sử dụng để tạo điểm nhấn, trang trí trong nội thất.

Các loại thép tấm

Thép tấm được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau, tạo ra sự đa dạng về chủng loại, đáp ứng nhu cầu phong phú trong các lĩnh vực. Dưới đây là một số cách phân loại thép tấm phổ biến:

1. Theo phương pháp sản xuất:

1.1/ Thép tấm cán nóng

  • Được cán ở nhiệt độ cao (trên 926 độ C).
  • Bề mặt thô ráp, có màu đen do lớp oxit sắt.
  • Ứng dụng: kết cấu thép, chế tạo máy móc, đóng tàu...

1.2/ Thép tấm cán nguội

  • Được cán ở nhiệt độ thường, sau khi đã cán nóng.
  • Bề mặt nhẵn bóng, kích thước chính xác hơn.
  • Ứng dụng: gia công cơ khí chính xác, sản xuất ô tô, đồ gia dụng...

2. Theo thành phần hóa học:

2.1 Thép tấm carbon:

  • Chứa chủ yếu là sắt và carbon.
  • Phổ biến và giá thành rẻ.
  • Ứng dụng: xây dựng, kết cấu thép, chế tạo chung...
  • Ví dụ: SS400, CT3, A36...

2.1.1/ Thép tấm SS400

Thép tấm SS400 là loại thép carbon được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, mác thép SS400. Thép tấm SS400 có độ bền kéo bằng hoặc nhỏ hơn 400 N/mm². Do được sản xuất ở nhiệt độ cao, thép tấm SS400 bền chắc, chịu va đập tốt, chống cong vênh.

Thép tấm SS400
Thép tấm SS400

Bề mặt thép tấm SS400 có màu xanh đen đặc trưng, mép biên xù xì được bo góc. Nhược điểm của thép tấm SS400 là dễ bị rỉ sét trong không khí nếu không sử dụng các biện pháp bảo vệ như quét dầu chống rỉ, sơn, hay mạ kẽm bề mặt. Với các đặc điểm trên, thép tấm SS400 ứng dụng phổ biến trong chế tạo khuôn mẫu, chi tiết máy, ô tô, vách ngăn nhà xưởng…

Thông số kỹ thuật thép tấm SS400:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101
  • Mác thép: SS400
  • Độ dày: 4 li - 100 li
  • Chiều rộng: 1500 - 2000mm
  • Chiều dài: 6000 -12000mm
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc,...

2.1.2/ Thép tấm Q235

Thép tấm Q235 là loại thép kết cấu carbon thấp theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc, bao gồm 4 cấp độ là Q235A, Q235B, Q235C, và Q235D, mỗi cấp độ có những đặc tính cụ thể về hóa học và cơ học.

Thép tấm Q235
Thép tấm Q235

Ưu điểm của thép tấm Q235 là tính chất cơ học tốt, hiệu suất ổn định ở nhiệt độ thấp, khả năng dẻo và khả năng hàn tốt. Vì vậy, Thép tấm Q235 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng như làm kết cấu nhà xưởng, bồn bể chứa xăng dầu, bồn bể chứa nước, chế tạo cơ khí, máy móc,...

Thông số kỹ thuật thép tấm Q235:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: GB700/1988
  • Mác thép: Q235A, Q235B, Q235C, Q235D
  • Độ dày: 3 li - 200 li
  • Chiều rộng: 1500mm, 2000mm, 3000mm
  • Chiều dài: 3000mm, 6000mm, 12000mm
  • Xuất xứ: Trung Quốc

2.1.3/ Thép tấm A36

Thép tấm A36 là loại thép tấm cán nóng được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ. Được sản xuất từ thép carbon thấp nên thép tấm ASTM A36 dẻo, dễ, uốn, tạo hình, gia công, khả năng hàn tốt và có độ bền cao. 

Thép tấm A36
Thép tấm A36

Thép tấm A36 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng, bao gồm nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà kho, đóng tàu, hay ứng dụng trong công nghiệp ô tô, cơ khí chế tạo, và sản xuất bồn chứa và các thiết bị khác. 

Thông số kỹ thuật thép tấm A36:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36
  • Mác thép: A36
  • Độ dày: 3 li - 120 li
  • Chiều rộng: 1500mm - 3500mm
  • Chiều dài: 6000mm  - 12000mm
  • Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Brazil,...

2.2/ Thép tấm hợp kim thấp:

  • Được thêm các nguyên tố hợp kim (như mangan, silic, crom...) để cải thiện tính chất.
  • Có độ bền, độ cứng, khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
  • Ứng dụng: chế tạo máy móc, kết cấu chịu lực, cầu đường...
  • Ví dụ: Q235B, Q355B, S355...

2.3/ Thép tấm không gỉ:

Chứa hàm lượng crom cao (trên 10.5%), tạo khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Ứng dụng: y tế, thực phẩm, hóa chất, đồ gia dụng... Ví dụ: SUS304, SUS316...

3. Theo ứng dụng:

Dựa vào công dụng thép tấm khi sử dụng, người ta chia các loại thép tấm thành thép tấm làm cầu thang, thép tấm lót đường, thép tấm lót sàn và thép tấm đóng tàu. 

3.1/ Thép tấm làm cầu thang

Thép tấm làm cầu thang là loại thép tấm chống trượt, bề mặt có các đường gân gờ nổi tăng độ bám. Thép tấm làm cầu thang có độ cứng cao, chịu lực tốt, độ ma sát cao, ít bị rỉ sét, oxy hóa khi sử dụng lâu ở môi trường bên ngoài. Thép tấm làm cầu thang có nhiều hình dạng vân nhám để tăng tính thẩm mỹ và phù hợp với kiến trúc công trình.

Thép tấm làm cầu thang
Thép tấm làm cầu thang

Thông số kỹ thuật:

  • Độ dày: 3 li - 14 li
  • Khổ rộng: 1500 - 2000mm
  • Chiều dài: 6000mm, 12000mm
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc,...

3.2/ Thép tấm lót đường

Thép tấm lót đường là loại thép tấm dùng để lót đường hỗ trợ việc đi lại cho các phương tiện, máy móc trong các dự án xây dựng ở các khu vực bùn lầy, khó khăn  trong việc di chuyển hay lót đường băng sân bay, sân vận động, bãi đậu xe,... 

Thép tấm lót đường
Thép tấm lót đường

Thép tấm lót đường có kết cấu cứng cáp, chống trượt và chịu lực tốt, cho phép các phương tiện, máy móc và thiết bị lớn di chuyển trên đường mà không gặp phải vấn đề lầy lội hay lún sâu vào đất. Sử dụng thép tấm lót đường tiết kiệm chi phí hơn các biện pháp như trải đá, đổ xi măng,...

Thông số kỹ thuật:

  • Độ dày: 3 li - 14 li
  • Khổ rộng: 1500 - 2000mm
  • Chiều dài: 6000mm, 12000mm
  • Mác thép: SS400, A36, AH36, Q235, Q345, A572, S355, S275,...
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,...
  • Các loại: thép tấm gân, thép tấm trơn

3.3/ Thép tấm lót sàn

Thép tấm lót sàn là vật liệu dùng để lót sàn xe ô tô, xe tải, nhà kho, nhà xưởng, bãi xe lớn tại các trung tâm thương mại, sân bay, sàn cầu thép,... Thép tấm lót sàn là loại thép gân có độ cứng cao, chịu được va đập tốt mà không biến dạng, bền bỉ, ít rỉ sét trong tự nhiên. Bề mặt thép tấm lót sàn có gân chống trượt, độ bám cao.

Thép tấm lót sàn
Thép tấm lót sàn

Thông số kỹ thuật:

  • Độ dày: 2 li - 14 li
  • Khổ rộng: 1500 - 3000mm
  • Chiều dài: 6000mm, 12000mm
  • Mác thép: SS400, A36, AH36, Q235, Q345, A572, S355, S275,...
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,...

3.4/ Thép tấm đóng tàu

Thép tấm đóng tàu sử dụng thép tấm cường độ cao để sản xuất thân tàu, xà lan đảm bảo chất lượng khi tiếp xúc với nước biển. Thép tấm đóng tàu có khả năng chống ăn mòn do nước biển hiệu quả, không bị ăn mòn, rỉ sét ảnh hưởng chất lượng tàu thuyền. Ngoài ta, thép tấm đóng tàu còn có khả năng chịu va đập tốt, kết cấu chắc chắn để không bị biến dạng khi va chạm.

Thép tấm đóng tàu
Thép tấm đóng tàu

Thông số kỹ thuật:

  • Độ dày: 0.5 li - 100 li
  • Khổ rộng: 1500 - 2500mm
  • Chiều dài: 6000mm, 12000mm
  • Mác thép: A36, AH32, AH36, EH32, EH36, DH32, DH36
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc,...

4. Theo hình thức bề mặt:

  • Thép tấm trơn: Bề mặt phẳng, nhẵn.
  • Thép tấm gân (nhám): Bề mặt có hoa văn gân nổi.
  • Thép tấm mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm để chống ăn mòn.

4.1/ Thép tấm trơn

Thép tấm trơn là loại thép tấm có bề mặt trơn nhẵn, bằng phẳng, độ dày da dang từ 0.8 li - 200 li. Thép tấm trơn có độ cứng cao, chịu lực tốt, hạn chế cong vênh khi tác động ngoại lực hay trong lúc gia công. Tính thẩm mỹ cao, đa dạng quy cách, có nhiều loại như tấm trơn đen, mạ kẽm, thép tấm trơn không gỉ,..

Thép tấm trơn
Thép tấm trơn

Ứng dụng thép tấm trơn rất đa dạng trong đời sống như sử dụng trong xây dựng cầu đường, công trình xây dựng, làm bồn chứa, chế tạo cơ khí, ô tô, xe máy, xe ba gác,...

Thông số kỹ thuật thép tấm trơn:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36/A36M, JIS G3131, TCVN 5709:2009
  • Mác thép: Q235, SS400, Q345, C45,...
  • Độ dày: 0.8 li - 200li
  • Khổ thép: 1250x6000mm, 1500x6000mm
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc,...

4.2/ Thép tấm gân

Thép tấm gân hay thép tấm chống trượt là loại thép tấm có các rãnh hoặc gân nổi trên bề mặt. Nguyên liệu sản xuất thép tấm gân là thép hợp kim hoặc thép carbon thấp. Hình dạng gân trên bề mặt có thể là hình chữ U, chữ T, chữ V, lăng trụ, hay nhiều hình dạng khác. 

Thép tấm gân
Thép tấm gân

Thép tấm gân có khả năng chống trượt hiệu quả, độ bám cao, bề mặt chống rỉ sét tốt, chịu lực và chống va đập hiệu quả, dễ uốn, hàn, gia công bằng nhiều phương pháp mà không ảnh hưởng đến chất lượng. Thép tấm chống trượt là nguyên liệu làm nền nhà, tấm lót đường, sàn công nghiệp, bậc thang,...

Thông số kỹ thuật thép tấm gân:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A786/A786M, AS/NZS 3678, JIS G3101, EN 10025
  • Mác thép: SS400, Q345, Q355, A36, A572...
  • Độ dày: 3.0 li - 10 li
  • Khổ thép: 1250x6000mm, 1500x6000mm, 2000x6000mm
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc,...

Các thương hiệu thép tấm uy tín

Hiện nay, thép tấm được sản xuất ở nhiều nhà máy trong nước như Hòa Phát, Posco, Formosa… tuy nhiên vẫn không đáp ứng đủ nhu cầu. Các đại lý còn nhập thêm các sản phẩm thép tấm đúc, gân chống trượt có kết cấu đặc biệt từ Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc… để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn vật liệu phù hợp.

  • Giá thép tấm Formosa
  • Giá thép tấm Hòa Phát
  • Giá thép tấm Nippon
  • Giá thép tấm Trung Quốc
  • Giá thép tấm Nhật Bản
  • Giá thép tấm Hàn Quốc
  • Giá thép tấm Nga

Mua thép tấm chính hãng, giá tốt nhất tại đại lý thép Mạnh Hà, tiết kiệm 3-7% chi phí

Tôn Thép Mạnh Hà - Đại lý cấp 1 chuyên cung ứng các sản phẩm thép tấm chính hãng, giá tốt nhất khắp khu vực TPHCM, miền Nam, giúp khách hàng, nhà thầu tiết kiệm tối đa chi phí. Khi chọn mua tấm thép tại Nhà máy Mạnh Hà, quý khách sẽ được cam kết:

  • Đa dạng các chủng loại thép tấm gân, trơn, đen, mạ kẽm…
  • Hàng luôn có sẵn tại kho số lượng lớn, đủ các kích thước, độ dày.
  • Vận chuyển tận nơi khu vực TPHCM, miền Nam.
  • Giá thép tấm ưu đãi nhất, giảm sốc từ 3 - 7%.
  • Thép tấm chính hãng Hòa Phát, Posco, Formosa… có đủ chứng từ CO, CQ.
  • Tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ cắt kích thước tấm theo yêu cầu.
Đại lý thép Mạnh Hà bán thép tấm chất lượng, CK 3 - 7%, vận chuyển tận nơi
Đại lý thép Mạnh Hà bán thép tấm chất lượng, CK 3 - 7%, vận chuyển tận nơi
Mạnh Hà là đại lý cung cấp thép tấm uy tín, chinh hãng, đa dạng kích thước
Mạnh Hà là đại lý cung cấp thép tấm uy tín, chinh hãng, đa dạng kích thước
Nhà cung cấp các loại thép tấm đa dạng chủng loại, quy cách, giá cạnh tranh - Tôn thép Mạnh Hà
Nhà cung cấp các loại thép tấm đa dạng chủng loại, quy cách, giá cạnh tranh - Tôn thép Mạnh Hà

Với những thông tin báo giá thép tấm tại Thép Mạnh Hà trên đây, quý khách hàng, nhà thầu có thể xem xét và chọn được vật liệu phù hợp với công trình. Liên hệ trực tiếp tới tổng đài Mạnh Hà ngay hôm nay để được tư vấn, báo giá chi tiết.

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
zalo
zalo
zalo