Thép hình V Thu Phương không chỉ có giá thành cạnh tranh mà chất lượng còn không thua kém các thương hiệu lớn trên thị trường. Thép V Thu Phương sử dụng phôi thép ít tạp chất, đảm bảo độ cứng cao, dễ gia công. Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý cấp 1 của nhà máy thép Thu Phương, cam kết mang đến cho khách những sản phẩm thép V chất lượng với giá tốt nhất. Hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá thép hình Thu Phương chính xác nhất.

Thông tin cơ bản về thép hình V Thu Phương
Thép hình V Thu Phương được nhiều nhà thầu, kỹ sư đánh giá cao về chất lượng. Sản xuất bởi công ty sắt thép Thu Phương thành lập năm 2009, thép hình Thu Phương đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, là sản phẩm thông dụng tại các khu công nghiệp, khu chế xuất lớn.
Công ty thép Thu Phương đã hợp tác và cung cấp thép hình cho các công ty lớn như Công ty Posco E&C, Công ty Peb Steel, Công ty Hoà Bình, Công ty ATAD,... Do đó, khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng thép hình Thu Phương.

Thép hình V Thu Phương có ưu điểm gì?
Thép hình V Thu Phương không ngừng cải tiến quy trình, máy móc, mang đến cho khách hàng các sản phẩm với những ưu điểm nổi bật như:
- Bề mặt được mạ kẽm để chống rỉ sét, ăn mòn trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Sản xuất đa dạng quy cách nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Thép V Thu Phương đạt tiêu chuẩn chất lượng JIS, TCVN, ASTM, AS,...
- Giá thép hình V Thu Phương là một điểm mạnh, rẻ hơn nhiều thương hiệu khác nhưng chất lượng không thua kém.
- Phôi thép dùng sản xuất thép V Thu Phương được chọn lọc kỹ càng, đảm bảo sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, độ dẻo cao, ít bị biến dạng.
- Dây chuyền sản xuất sắt V Thu Phương được nhập từ các nước Hàn Quốc, Đài Loan,... mang đến sản phẩm có độ chính xác cao.

Thép hình V làm khung kèo - Ứng dụng của thép V Thu Phương trong đời sống
Thông số kỹ thuật thép hình V Thu Phương
Nhà máy thép Thu Phương sản xuất các loại thép hình V quy cách từ V25 - V63. Sản phẩm có mặt cắt tương tự hình V với hai cạnh bằng nhau, bề mặt trơn nhẵn. Thép V Thu Phương được dùng nhiều trong xây dựng, làm kết cấu nhà thép tiền chế, giằng mái, khung xương, cầu thang, khung máy, chân kệ,... nhờ có kết cấu chắc chắn, hạn chế cong vênh, nứt gãy do các tác động trong quá trình sử dụng. Khách hàng hãy tham khảo thêm các thông số kỹ thuật sắt V Thu Phương ngay bên dưới.
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101, ASTM A36, GB/T 700, EN 10025-2
- Mác thép: SS400, A36, Q235B, S235JR
- Đặc tính cơ lý:
Mác thép | YS (MPa) | TS (MPa) | EL (%) |
---|---|---|---|
SS400 | ≥ 245 | 400 - 510 | 21% |
A36 | ≥ 245 | 400 - 550 | 20% |
Q235B | ≥ 235 | 370 - 500 | 26% |
S235JR | ≥ 235 | 360 - 510 | 26% |
- Thành phần hóa học
Mác thép | C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SS400 | – | – | – | 0.050% | 0.050% | – | – | – |
A36 | 0.27% | 0.15% – 0.40% | 1.20% | 0.040% | 0.050% | – | – | 0.20% |
Q235B | 0.22% | 0.35% | 1.40% | 0.045% | 0.045% | 0.30% | 0.30% | 0.30% |
S235JR | 0.22% | 0.55% | 1.60% | 0.050% | 0.050% | – | – | – |
- Quy cách:
- Chiều dài cạnh: 25 - 63mm
- Độ dày cạnh: 2.0 - 6.0mm
- Trọng lượng: 0.83 - 5.42 kg/m
- Chiều dài: 6m/cây hoặc cắt theo yêu cầu khách hàng
Bảng barem thép hình V Thu Phương
Quy cách | Chiều dài cạnh (mm) | Độ dày cạnh (mm) | Trọng lượng 1m (kg) | Trọng lượng 6m (kg) |
---|---|---|---|---|
V25x25 | 25 | 2.0 | 0.83 | 5.0 |
V25x25 | 25 | 2.5 | 0.9 | 5.4 |
V25x25 | 25 | 3.5 | 1.2 | 7.2 |
V30x30 | 30 | 2.0 | 0.92 | 5.5 |
V30x30 | 30 | 2.5 | 01.05 | 6.3 |
V30x30 | 30 | 2.8 | 1.22 | 7.3 |
V30x30 | 30 | 3.0 | 1.35 | 8.1 |
V30x30 | 30 | 3.5 | 1.4 | 8.4 |
V40x40 | 40 | 2.0 | 1.25 | 7.5 |
V40x40 | 40 | 2.5 | 1.42 | 8.5 |
V40x40 | 40 | 2.8 | 1.58 | 9.5 |
V40x40 | 40 | 3.0 | 1.83 | 11.0 |
V40x40 | 40 | 3.3 | 1.92 | 11.5 |
V40x40 | 40 | 3.5 | 02.08 | 12.5 |
V40x40 | 40 | 4.0 | 2.33 | 14.0 |
V50x50 | 50 | 2.0 | 2.0 | 12.0 |
V50x50 | 50 | 2.5 | 02.08 | 12.5 |
V50x50 | 50 | 3.0 | 2.17 | 13.0 |
V50x50 | 50 | 3.5 | 2.5 | 15.0 |
V50x50 | 50 | 3.8 | 2.67 | 16.0 |
V50x50 | 50 | 4.0 | 2.83 | 17.0 |
V50x50 | 50 | 4.3 | 2.92 | 17.5 |
V50x50 | 50 | 4.5 | 3.33 | 20.0 |
V50x50 | 50 | 5.0 | 3.67 | 22.0 |
V63x63 | 63 | 5.0 | 4.58 | 27.5 |
V63x63 | 63 | 6.0 | 5.42 | 32.5 |
Báo giá thép hình V Thu Phương cập nhật mới nhất
Giá thép hình V Thu Phương bao gồm đầy đủ các loại đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng được Tôn Thép Mạnh Hà tổng hợp và cung cấp đến khách hàng để tham khảo. Giá sắt hình V Thu Phương đầy đủ quy cách tại nhà máy, hy vọng sẽ hỗ trợ khách hàng tính toán số lượng và ngân sách của dự án thi công.
- Quy cách: V25x25x2.0 - V63x63x6.0
- Giá thép hình V Thu Phương dao động từ: 13.000 - 15.500 VNĐ/kg
Loại hàng | Kg/cây 6m | Đen (VNĐ/cây 6m) | Mạ kẽm (VNĐ/cây 6m) |
---|---|---|---|
V25x25x2.0 | 5,0 | 65.000 | 77.500 |
V25x25x2.5 | 5,4 | 70.200 | 83.700 |
V25x25x3.5 | 7,2 | 93.600 | 111.600 |
V30x30x2.0 | 5,5 | 71.500 | 85.250 |
V30x30x2.5 | 6,3 | 81.900 | 97.650 |
V30x30x2.8 | 7,3 | 94.900 | 113.150 |
V30x30x3.0 | 8,1 | 105.300 | 125.550 |
V30x30x3.5 | 8,4 | 109.200 | 130.200 |
V40x40x2.0 | 7,5 | 97.500 | 116.250 |
V40x40x2.5 | 8,5 | 110.500 | 131.750 |
V40x40x2.8 | 9,5 | 123.500 | 147.250 |
V40x40x3.0 | 11,0 | 143.000 | 170.500 |
V40x40x3.3 | 11,5 | 149.500 | 178.250 |
V40x40x3.5 | 12,5 | 162.500 | 193.750 |
V40x40x4.0 | 14,0 | 182.000 | 217.000 |
V50x50x2.0 | 12,0 | 156.000 | 186.000 |
V50x50x2.5 | 12,5 | 162.500 | 193.750 |
V50x50x3.0 | 13,0 | 169.000 | 201.500 |
V50x50x3.5 | 15,0 | 195.000 | 232.500 |
V50x50x3.8 | 16,0 | 208.000 | 248.000 |
V50x50x4.0 | 17,0 | 221.000 | 263.500 |
V50x50x4.3 | 17,5 | 227.500 | 271.250 |
V50x50x4.5 | 20,0 | 260.000 | 310.000 |
V50x50x5.0 | 22,0 | 286.000 | 341.000 |
V63x63x5.0 | 27,5 | 357.500 | 426.250 |
V63x63x6.0 | 32,5 | 422.500 | 503.750 |
Lưu ý bảng giá thép hình V Thu Phương
- Đơn giá thép hình V Thu Phương có thể khác nhau ở từng thời điểm khác nhau của thị trường.
- Tùy đơn hàng sẽ có những chiết khấu, ưu đãi từ 3 - 7%.
- Báo giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển, miễn phí giao hàng TPHCM cho đơn hàng lớn.
- Khách hàng cần cắt, chấn, gia công theo yêu cầu sẽ được nhân viên báo giá chi tiết theo đơn hàng.
Giá thép V Thu Phương đắt hơn hay rẻ hơn các thương hiệu khác
Giá thép V Thu Phương hiện nay rẻ hơn so với thép V Miền Nam, Nhà Bè (giá thép V Miền Nam: 16.000 - 20.500 VNĐ/kg, giá thép V Nhà Bè: 16.400 – 16.700 VNĐ/kg). Với các thương hiệu nhỏ như Thu Phương, việc thực hiện chiến lược cạnh tranh về giá đem lại hiệu quả tốt để mở rộng tệp khách hàng.
Tuy giá thành cạnh tranh nhưng chất lượng sắt hình V Thu Phương không thua kém các thương hiệu lớn, vẫn đảm bảo tốt các yêu cầu kỹ thuật trong xây dựng, cơ khí.
Xem báo giá thép hình V của một số thương hiệu khác để có cái nhìn chung về giá thép V trên thị trường.
Làm thế nào nhận biết thép V Thu Phương chính hãng?
Mỗi cây thép V Thu Phương đều sẽ được dập nổi chữ "TP" ở mặt trong rõ ràng, sắc nét. Tuy nhiên, ký hiệu này cũng rất dễ bị làm giả và khó phân biệt được thép chính hãng. Vì vậy khi mua thép hình V Thu Phương, cần yêu cầu bên bán cung cấp chứng từ CO, CQ và lựa chọn đơn vị uy tín trong ngành.

Biến động giá thép hình Thu Phương ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
Đối với một thương hiệu thép hình nhỏ trong nước như Thép Hình Thu Phương, Tôn Thép Mạnh Hà cho rằng giá nguyên liệu đầu vào và năng lực sản xuất có lẽ là hai yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất và trực tiếp nhất đến giá bán sản phẩm.
Với quy mô nhỏ, nhà máy thép Thu Phương thường không được chiết khấu cao khi mua phôi thép (chỉ khoảng 0.5%, trong khi các nhà máy lớn được đến 3%). Ví dụ, nếu giá phôi là 12 triệu/tấn, họ chỉ tiết kiệm 60.000 VND, trong khi đối thủ tiết kiệm tới 360.000 VND. Khi giá phôi tăng 10%, họ gần như phải tăng giá bán tương ứng để không lỗ, khiến sản phẩm khó cạnh tranh hơn.
Bên cạnh đó, công suất thấp và công nghệ chưa cập nhật mới khiến cho chi phí cố định trên mỗi tấn thép của nhà máy có thể cao gấp 3 lần so với nhà máy lớn. Từ đó giá thành sản xuất cao, biên lợi nhuận thấp, nhà máy có thể tăng giá để bù chi phí.
Các tác động ảnh hưởng đến giá thép hình trên thị trường
Mua thép hình V Thu Phương chính hãng, giá tốt, chiết khấu hấp dẫn ở đâu?
Tôn Thép Mạnh Hà là địa chỉ uy tín cung cấp thép hình Thu Phương tại TPHCM đã có hơn 10 năm hoạt động và nhận được nhiều giải thưởng danh giá. Chúng tôi được nhiều nhà thầu, chủ đầu tư đánh giá cao về chất lượng cũng như giá cả các sản phẩm cung ứng. Khi mua thép hình Thu Phương tại Mạnh Hà, khách hàng còn sẽ nhận được:
- Báo giá nhanh chóng, trong thời gian ngắn nhất, đảm bảo đúng số lượng và tải trọng theo yêu cầu của quý khách.
- Nhận giá ưu đãi cho các đơn hàng số lượng lớn hoặc từ khách hàng lâu năm, mang lại hiệu quả kinh tế tối đa.
- Hệ thống xe tải đa tải trọng và chuyên nghiệp sẽ đảm bảo giao hàng kịp thời và chính xác tới công trình của quý khách.
- Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí tận nơi trong thành phố Hồ Chí Minh, và hỗ trợ giao hàng đi tỉnh với chi phí thấp nhất.
- Quý khách có thể thanh toán sau khi nhận hàng, với các phương thức đa dạng bao gồm tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Nhân viên hỗ trợ tư vấn nhanh chóng, rõ ràng, có chuyên môn, giải đáp mọi câu hỏi liên quan đến chất lượng sản phẩm.



Mua thép hình Thu Phương tại Tôn Thép Mạnh Hà ngay hôm nay để có cơ hội nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn từ 3- 7% và các sản phẩm chất lượng, chính hãng từ nhà máy.
xuanmanhha
Chính hãng, có thông số đầy đủ, giao hàng nhanh