Thép hình Posco Vina nổi bật với những ưu điểm về độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính ứng dụng rộng rãi, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng như nhà cao tầng, cầu đường, nhà xưởng,.... Tôn Thép Mạnh Hà chuyên phân phối thép hình Posco Vina chính hãng tại Miền Nam. Chúng tôi cung cấp sản phẩm đến các nhà thầu, chủ đầu tư, các nhà máy cơ khí, sản xuất đồ nội thất, gia dụng,...với giá cạnh tranh, cam kết 100% chính hãng, giao tận nơi.

Tổng quan về thép hình Posco Việt Nam
Thép hình Posco Việt Nam được sản xuất bởi công ty Cổ phần Thép POSCO Yamato Vina (PY VINA) tiền thân là POSCO SS VINA. Đây là doanh nghiệp liên doanh giữa ba tập đoàn lớn trong ngành thép gồm POSCO (Hàn Quốc – 51%), Yamato Kogyo (Nhật Bản – 30%) và Siam Yamato Steel (Thái Lan – 19%).
Các sản phẩm thép hình Posco được sản xuất tại Khu công nghiệp Phú Mỹ 2, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu với quy mô 48,88 ha hoạt động từ năm 2015.

Nhà máy luyện thép của Posco có công suất lên đến 1.000.000 tấn/năm, cùng hệ thống lò hồ quang điện (EAF) công suất 120 tấn/mẻ và máy đúc liên tục (CCM) hiện đại. Thép hình Posco được đánh giá là sản phẩm hàng đầu tại Việt Nam và khu vực Đông Nam Á.
Thép hình Posco có những ưu điểm vượt trội gì so với các thương hiệu khác?
- Thép hình POSCO được sản xuất từ công nghệ Lò hồ quang điện (EAF) và Lò tinh luyện múc (LF), giúp kiểm soát thành phần hóa học chặt chẽ, đảm bảo độ bền kéo, giới hạn chảy và độ dãn dài đạt tiêu chuẩn cao.
- Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn JIS, ASTM, EN, TCVN với các mác thép phổ biến như SS400, SM490, mang đến khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn.
- Toàn bộ quy trình từ luyện thép đến cán nóng được điều khiển tự động, đảm bảo kích thước chính xác, đồng đều giữa các lô sản phẩm.
- Kiểm soát chất lượng ISO 9001 đảm bảo sản phẩm thép hình có chất lượng ổn định, không bị cong vênh.
- Công nghệ cán nóng tiên tiến giúp sản phẩm có bề mặt nhẵn, đồng đều, ít khuyết tật, đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền.
- Với đặc tính cơ lý ổn định và kích thước chính xác, thép hình POSCO dễ dàng cho cắt, hàn, gia công và lắp ráp.
- Sản phẩm thép hình Posco đạt chứng nhận EPD quốc tế (chứng chỉ Tuyên bố Sản phẩm Môi trường - Environmental Product Declaration).

So sánh thép hình Posco và An Khánh về công nghệ, tiêu chuẩn sản xuất, giá thành
Các loại thép hình được cung cấp bởi Posco
Nhà máy thép Posco cung cấp 3 loại thép hình là thép hình I, thép hình H và thép hình U.
Thép hình I Posco
Thép hình I Posco Vina đặc trưng với dạng thép chữ I in hoa, tùy thuộc chủng loại đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng mà sẽ có bề mặt đen hoặc phủ mạ trắng sáng. Kết cấu bụng dài hơn cánh giúp thép ổn định, chịu được tác động lực lớn.

Thép I Posco Vina được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng cầu, kết cấu thép chịu tải trọng lớn và hạ tầng giao thông.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3192:2021, TCVN 7571-16:2017, ASTM A36, KS F4603:2016, KS D3502:2022,...
- Mác thép: SS400, SS490, SM490, SM400A, HSGS 400/490/540, HSWS 400A/B/C, HSBS 400A/B/C, A36, SHP275, SHP275W, SHP355W,…
- Đặc tính cơ lý:

- Thành phần hoá học:

Chứng nhận chất lượng KS F4603:2016

Thép hình H Posco
Thép hình H Posco có dạng chữ H in hoa, bề mặt nổi bật với ký hiệu PS tên thương hiệu được in nổi. Kết cấu cây thép H chắc chắn, chống ăn mòn tốt, được sử dụng phổ biến trong kết cấu thép các công trình xây dựng

Thép H Posco chủ yếu dùng làm cột, dầm chính, khung thép nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà kho, trung tâm thương mại, nhà thi đấu, các dự án cầu đường,...
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 7571-16:2017, JIS G3192:2021, ASTM A36, KS D3502:2022,...
- Mác thép: SM400A, HSGS 400/490/540, HSWS 400A/B/C, HSBS 400A/B/C, SS400, SS490, SM490, STK290, A36,…
Chứng nhận chất lượng TCVN 7571-16:2017

Thép hình U Posco
Thép hình U Posco có dạng hình chữ U hoa, 2 cạnh bên bằng nhau và phần bụng chính giữa để đảm bảo sự cân bằng. Thép U Posco Vina được sản xuất với đa dạng kích thước, độ dày, dễ gia công nên được ứng dụng rộng rãi ở nhiều dự án.

Thép U Posco Vina thường dùng làm dầm, thanh giằng, hoặc các cấu kiện phụ trợ trong kết cấu thép của nhà xưởng, nhà kho. Cũng có thể sử dụng thép hình U Posco làm khung đỡ cho sàn, mái, khung gầm xe tải, rơ-moóc,...
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3192:2021, AS/NZS 3679.1, KS D3502:2022, EN 10365:2017,...
- Mác thép: SS400, SS490, SM490, 300, 300L0, 300L15,…
- Đặc tính cơ lý:

- Thành phần hóa học:

Chứng nhận chất lượng AS/NZS 3679.1

Barem thép hình Posco chuẩn từ nhà máy Posco
Barem thép hình I Posco
Barem kích thước thép hình I Posco
- Chiều cao bụng H (mm): 150 – 700 mm
- Chiều rộng cánh B (mm): 75 – 300 mm
- Độ dày bụng t1 (mm): 5 – 13 mm
- Độ dày trung bình của cánh t2 (mm): 7 – 24 mm
- Trọng lượng W (kg/m): 14 – 182 kg/m
- Chiều dài: 6m hoặc 12m (Có cắt theo yêu cầu)
Bảng tra barem thép I Posco theo tiêu chuẩn JIS G3192:2021
Sản phẩm | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
I150x75 | 150 | 75 | 5 | 7 | 14 |
I150x100 | 150 | 100 | 6 | 9 | 20.7 |
I175x90 | 175 | 90 | 5 | 8 | 18 |
I200x150 | 200 | 150 | 6 | 9 | 29.9 |
I200x100 | 200 | 100 | 5 | 8 | 20.9 |
I250x175 | 250 | 175 | 7 | 11 | 43.6 |
I250x125 | 250 | 125 | 6 | 9 | 29 |
I300x150 | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 36.7 |
I300x200 | 300 | 200 | 8 | 12 | 55.8 |
I350x175 | 350 | 175 | 7 | 11 | 49.4 |
I350x250 | 350 | 250 | 9 | 14 | 78.1 |
I400x200 | 400 | 200 | 8 | 13 | 65.4 |
I400x300 | 400 | 300 | 10 | 16 | 105 |
I450x200 | 450 | 200 | 9 | 14 | 74.9 |
I450x300 | 450 | 300 | 11 | 18 | 121 |
I500x200 | 500 | 200 | 10 | 16 | 88.2 |
I500x300 | 500 | 300 | 11 | 18 | 125 |
I600x200 | 600 | 200 | 11 | 17 | 103 |
I600x300 | 600 | 300 | 14 | 23 | 170 |
I700x300 | 700 | 300 | 13 | 24 | 182 |
Barem thép hình H Posco
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 7571-16:2017, JIS G3192:2021, ASTM A36, KS D3502:2022,...
- Mác thép: SM400A, HSGS 400/490/540, HSWS 400A/B/C, HSBS 400A/B/C, SS400, SS490, SM490, STK290, A36,…
- Quy cách:
- Chiều cao bụng H (mm): 100 – 350 mm
- Chiều rộng cánh B (mm): 100 – 350 mm
- Độ dày bụng t1 (mm): 6 – 12 mm
- Độ dày trung bình của cánh t2 (mm): 8 – 19 mm
- Trọng lượng W (kg/m): 16.9 – 137 kg/m
- Chiều dài: 6m /12m (Có cắt theo yêu cầu)
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép H Posco Vina tiêu chuẩn JIS G3192:2021
Sản phẩm | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
H100x100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 16.9 |
H125x125 | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 23.6 |
H150x150 | 150 | 150 | 7 | 10 | 31.1 |
H175x175 | 175 | 175 | 7.5 | 11 | 40.4 |
H200x200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 49.9 |
H250x250 | 250 | 250 | 9 | 14 | 71.8 |
H300x300 | 300 | 300 | 10 | 15 | 93 |
H350x350 | 350 | 350 | 12 | 19 | 137 |
Barem thép hình U Posco
- Quy cách:
- Chiều cao bụng H (mm): 150 – 380 mm
- Chiều rộng cánh B (mm): 75 – 100 mm
- Độ dày bụng d (mm): 6.5 – 13 mm
- Độ dày cánh t (mm): 10 – 20 mm
- Trọng lượng W (kg/m): 18.6 – 67.3 kg/m
- Chiều dài: 6m /12m (Có cắt theo yêu cầu)
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép U Posco tiêu chuẩn JIS G3192:2021
Quy cách (mm) | H (mm) | B (mm) | d (mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
U150x75x6.5x10 | 150 | 75 | 6.5 | 10 | 18.6 |
U150x75x9x12.5 | 150 | 75 | 9 | 12.5 | 24 |
U200x80x7.5x11 | 200 | 80 | 7.5 | 11 | 24.6 |
U200x90x8x13.5 | 200 | 90 | 8 | 13.5 | 30.3 |
U250x90x9x13 | 250 | 90 | 9 | 13 | 34.6 |
U250x90x11x14.5 | 250 | 90 | 11 | 14.5 | 40.2 |
U300x90x9x13 | 300 | 90 | 9 | 13 | 38.1 |
U300x90x10x15.5 | 300 | 90 | 10 | 15.5 | 43.8 |
U300x90x12x16 | 300 | 90 | 12 | 16 | 48.6 |
U380x100x10.5x16 | 380 | 100 | 10.5 | 16 | 54.5 |
U380x100x13x16.5 | 380 | 100 | 13 | 16.5 | 54.5 |
U380x100x13x20 | 380 | 100 | 13 | 20 | 67.3 |
Báo giá thép hình Posco mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Tôn thép Mạnh Hà trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình Posco Vina mới nhất, cập nhật đến ngày 19/08/2025, bao gồm đầy đủ thông tin về quy cách của thép hình I, H, U. Giá sắt hình Posco Vina được điều chỉnh linh hoạt theo sự biến động của thị trường và các yếu tố liên quan đến quá trình sản xuất tại nhà máy.
Đơn giá thép hình Posco Vina mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà bao gồm:
- Giá thép hình I Posco Vina dao động từ: 17.500 - 23.000 VNĐ/kg
- Giá thép hình H Posco Vina dao động từ: 17.000 - 21.500 VNĐ/kg
- Giá thép hình U Posco Vina dao động từ: 16.000 - 20.000 VNĐ/kg
Báo giá thép I Posco hôm nay
(Cập nhật 19/08/2025)
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây 6m) | VNĐ/kg | VNĐ/cây 6m | VNĐ/cây 12m |
---|---|---|---|---|
I150x75x5x7 | 84 | 17.500 | 1.470.000 | 2.940.000 |
I150x100x6x9 | 124,2 | 17.500 | 2.174.000 | 4.347.000 |
I175x90x5x8 | 108 | 17.500 | 1.890.000 | 3.780.000 |
I200x150x6x9 | 179,4 | 18.700 | 3.355.000 | 6.710.000 |
I200x100x5x8 | 125,4 | 18.700 | 2.345.000 | 4.690.000 |
I250x175x7x11 | 261,6 | 18.700 | 4.892.000 | 9.784.000 |
I250x125x6x9 | 174 | 18.700 | 3.254.000 | 6.508.000 |
I300x150x6.5x9 | 220,2 | 19.500 | 4.294.000 | 8.588.000 |
I300x200x8x12 | 334,8 | 19.500 | 6.529.000 | 13.057.000 |
I350x175x7x11 | 296,4 | 19.500 | 5.780.000 | 11.560.000 |
I350x250x9x14 | 468,6 | 19.500 | 9.138.000 | 18.275.000 |
I400x200x8x13 | 392,4 | 21.000 | 8.240.000 | 16.481.000 |
I400x300x10x16 | 630 | 21.000 | 13.230.000 | 26.460.000 |
I450x200x9x14 | 449,4 | 21.000 | 9.437.000 | 18.875.000 |
I450x300x11x18 | 726 | 21.000 | 15.246.000 | 30.492.000 |
I500x200x10x16 | 529,2 | 21.000 | 11.113.000 | 22.226.000 |
I500x300x11x18 | 750 | 21.000 | 15.750.000 | 31.500.000 |
I600x200x11x17 | 618 | 23.000 | 14.214.000 | 28.428.000 |
I600x300x14x23 | 1020 | 23.000 | 23.460.000 | 46.920.000 |
I700x300x13x24 | 1092 | 23.000 | 25.116.000 | 50.232.000 |
Bảng giá thép H Posco cập nhật hôm nay
(Cập nhật 19/08/2025)
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây 6m) | VNĐ/kg | VNĐ/cây 6m | VNĐ/cây 12m |
---|---|---|---|---|
H100x100x6x8 | 101,4 | 17.000 | 1.724.000 | 3.448.000 |
H125x125x6.5x9 | 141,6 | 17.500 | 2.478.000 | 4.956.000 |
H150x150x7x10 | 186,6 | 18.000 | 3.359.000 | 6.718.000 |
H175x175x7.5x11 | 242,4 | 19.000 | 4.606.000 | 9.211.000 |
H200x200x8x12 | 299,4 | 19.000 | 5.689.000 | 11.377.000 |
H250x250x9x14 | 430,8 | 19.600 | 8.444.000 | 16.887.000 |
H300x300x10x15 | 558 | 20.000 | 11.160.000 | 22.320.000 |
H350x350x12x19 | 822 | 21.500 | 17.673.000 | 35.346.000 |
Giá thép hình U Posco mới nhất
(Cập nhật 19/08/2025)
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây 6m) | VNĐ/kg | VNĐ/cây 6m | VNĐ/cây 12m |
---|---|---|---|---|
U150x75x6.5x10 | 111,6 | 16.000 | 1.786.000 | 3.571.000 |
U150x75x9x12.5 | 144 | 16.000 | 2.304.000 | 4.608.000 |
U200x80x7.5x11 | 147,6 | 16.800 | 2.480.000 | 4.959.000 |
U200x90x8x13.5 | 181,8 | 16.800 | 3.054.000 | 6.108.000 |
U250x90x9x13 | 207,6 | 17.400 | 3.612.000 | 7.224.000 |
U250x90x11x14.5 | 241,2 | 17.400 | 4.197.000 | 8.394.000 |
U300x90x9x13 | 228,6 | 18.500 | 4.229.000 | 8.458.000 |
U300x90x10x15.5 | 262,8 | 18.500 | 4.862.000 | 9.724.000 |
U300x90x12x16 | 291,6 | 18.500 | 5.395.000 | 10.789.000 |
U380x100x10.5x16 | 327 | 20.000 | 6.540.000 | 13.080.000 |
U380x100x13x16.5 | 327 | 20.000 | 6.540.000 | 13.080.000 |
U380x100x13x20 | 403,8 | 20.000 | 8.076.000 | 16.152.000 |
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép hình Posco mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng, quý khách có nhu cầu tư vấn, báo giá vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline.
Lưu ý: Đơn giá thép hình Posco Vina I, H, U thay đổi hình dạng, loại thép, quy cách, độ dày, số lượng đặt hàng, địa điểm giao hàng.
Báo giá thép hình hôm nay 19/08/2025 - Các loại H, I, U, V
Giá thép hình Posco dao động trong khoảng từ 16.000 đến 23.000 VNĐ/kg, tùy vào loại thép, quy cách. So với các thương hiệu thép trong nước như An Khánh, Á Châu, Đại Việt, giá thép hình dao động từ 15.000 đến 22.000 VNĐ/kg. Có thể thấy giá thép hình Posco thường nhỉnh hơn một chút, nhưng so với các sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, giá thành có thể rẻ hơn.
Quý khách cần tư vấn báo giá chi tiết nhất các thương hiệu khác, vui lòng tham khảo tại đây.
- Giá thép hình An Khánh
- Thép hình V Á Châu
- Giá sắt hình Đại Việt
- Thép hình Trung Quốc
- Giá thép hình Hàn Quốc
Cách nhận biết sản phẩm thép hình Posco chính hãng
Để nhận biết thép hình Posco Vina chính hãng, khách hàng có thể dựa vào 2 đặc điểm đơn giản nhất đó là:
Ký hiệu dập nổi "PS": Mỗi thanh thép Posco Vina đều được dập nổi ký hiệu "PS" viết tắt tên công ty.
Nhãn mác được dán trên mỗi thanh thép:
Thông tin gồm:
- Tiêu chuẩn mác thép
- Tên sản phẩm
- Kích thước
- Khối lượng
- Ngày sản xuất
- Xuất xứ
- Mã vạch hoặc mã số sản phẩm

Lưu ý: Với sản phẩm chính hãng, các ký kiệu, thông tin sẽ được thể hiện rõ ràng, không bị mờ nhòe. Khách hàng cũng có thể quét mã vạch trên nhãn mác để kiểm tra nguồn gốc sản phẩm, hoặc yêu cầu bên bán cung cấp chứng từ CO, CQ để chắc chắn mua được thép hình Posco chính hãng.
Cách mua thép hình Posco chính hãng, giá tốt
Để mua thép hình Posco chính hãng với giá tốt, khách hàng nên bỏ túi kinh nghiệm mua thép hình sau:
- Chọn nhà phân phối uy tín: Mua từ đại lý chính thức, kiểm tra chứng nhận hợp tác với Posco.
- Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo thép có nhãn mác, ký hiệu dập nổi và chứng nhận chất lượng chính hãng.
- So sánh giá: Tham khảo ít nhất 2-3 nhà cung cấp để tìm giá tốt nhất. (Lưu ý không nên mua thép hình Posco có giá rẻ hơn nhiều so với giá thị trường, vì khả năng cao sẽ mua phải hàng kém chất lượng).
- Chọn mua đúng thời điểm: Giá thép hình Posco sẽ có những thời điểm xuống thấp hoặc tăng nhẹ tùy vào những tác động của thị trường. Thời điểm tháng 6 - tháng 8 hoặc tháng 11 - tháng 12 là thời gian giá thép Posco rẻ hơn, có nhiều ưu đãi, giảm giá. Có thể mua thép ở những thời gian này để được giá tốt nhất.
- Mua số lượng lớn: Đàm phán giá tốt khi mua với số lượng lớn hoặc ký hợp đồng dài hạn.
- Dịch vụ hậu mãi: Chọn nhà cung cấp có dịch vụ giao hàng và đổi trả khi sản phẩm bị lỗi, không đúng quy cách.
Vì sao chọn mua thép hình Posco tại đại lý tôn thép Mạnh Hà?
Hiện nay, thép hình Posco Vina được phân phối rộng rãi tại nhiều đại lý, trong đó Tôn Thép Mạnh Hà nổi bật là đại lý chính hãng và uy tín với hơn 10 năm kinh nghiệm. Khi quý khách hàng chọn mua thép hình Posco Vina tại Tôn Thép Mạnh Hà sẽ được:
- Mua thép hình Posco Vina chính hãng, đảm bảo 100% về chất lượng và độ bền.
- Lựa chọn đa dạng quy cách và chủng loại sắt hình Posco Vina.
- Mua thép hình U, I, H Posco Vina với giá ưu đãi và nhiều chiết khấu hấp dẫn từ Tôn Thép Mạnh Hà.
- Đảm bảo tiến độ thi công nhờ đội ngũ xe vận tải lớn, dịch vụ giao hàng nhanh chóng đến công trình của bạn.
- Cung cấp hợp đồng và hóa đơn mua hàng minh bạch, đảm bảo quyền lợi tối đa cho khách hàng.


Hãy gọi đến Tôn Thép Mạnh Hà ngay hôm nay để mua thép hình Posco chính hãng với giá ưu đãi từ 3 - 7%. Nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn 24/7.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Những câu hỏi thường gặp khi mua thép hình Posco
Tôn Thép Mạnh Hà có chính sách chiết khấu từ 3 - 7% tổng giá trị đơn hàng cho các khách hàng mua thép hình Posco số lượng lớn.
Khách hàng nhận báo giá nhanh nhất, chính xác nhất bằng cách liên hệ đến hotline của chúng tôi.
- Hotline 1: 0932.181.345 (Ms. Thúy)
- Hotline 2: 0902.774.111 (Ms. Trang)
- Hotline 3: 0933.991.222 (Ms. Xí)
- Hotline 4: 0932.337.337 (Mr. Châu)
- Hotline 5: 0917.02.03.03 (Ms. Khoa)
- Hotline 6: 0789.373.666 (Ms. Tâm)
Các mác thép hình Posco phù hợp với một số công trình như:
- Nhà cao tầng: Mác thép SS400, SM490, SM400A.
- Cầu đường: Mác thép SS490, SM490, HSGS 400/490/540.
- Nhà xưởng và công trình công nghiệp: SS400, SM400A, SM490.
- Công trình chịu ảnh hưởng môi trường (biển, hóa chất): HSWS 400A/B/C, HSBS 400A/B/C, SHP275W, SHP355W.
Thép hình Posco sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn như: JIS G3192:2021, TCVN 7571-16:2017, KS F4603:2016, KS D3502:2022, AS/NZS 3679.1, EN 10365:2017,...
Các chứng chỉ chứng minh nguồn gốc thép hình Posco gồm có: Chứng từ CO, CQ, chứng chỉ xuất xưởng, nhãn mác sản phẩm.
Chứng chỉ chứng minh chất lượng thép hình Posco gồm có: chứng chỉ chất lượng JIS, TCVN, KS, ISO, EDP,...
Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà hỗ trợ thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngân hàng.
Chúng tôi có hỗ trợ công nợ cho các nhà thầu lớn với hợp đồng rõ ràng, minh bạch.
Khách hàng được đổi trả sản phẩm không đúng yêu cầu hoặc bị lỗi trong vòng 7 ngày kể từ lúc nhận hàng. Yêu cầu sản phẩm phải có đầy đủ bao bì, nhãn mác, chưa sử dụng.
Tôn Thép Mạnh Hà có dịch vụ cắt, chấn thép hình Posco theo yêu cầu.
Chi phí gia công sẽ tùy thuộc vào:
- Mức độ gia công (cắt, chấn, uốn, khoan,...).
- Độ phức tạp của yêu cầu (kích thước, số lượng, độ chính xác,...).
- Loại thép và kích thước thép hình được sử dụng.
Thông thường, giá sẽ được báo cụ thể sau khi trao đổi chi tiết về yêu cầu gia công và số lượng.
xuanmanhha
Rất đa dạng loại thép, có thép tem nhãn nên rất yên tâm