Sắt phi 28 là loại thép thanh vằn có đường kính mặt cắt là 28mm, bề mặt có gân nổi chạy dọc thân thép. Với độ chịu lực cao, tính ổn định và độ bền vượt trội, thép phi 28 thường được sử dụng trong các kết cấu chịu lực lớn như cột, dầm, móng của công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng giao thông, lựa chọn tối ưu cho những hạng mục yêu cầu tải trọng nặng và độ an toàn kết cấu cao.

Tôn thép Mạnh Hà đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, cung cấp thép phi 28 chính hãng, giá gốc đại lý và có nhiều ưu đãi tốt cho khách hàng thân thiết, là đơn vị cung ứng thép uy tín cho nhiều công trình lớn nhỏ tại TPHCM. Liên hệ đến hotline của tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn và nhận báo giá mới nhất.
Báo giá sắt phi 28 mới nhất hôm nay
Giá thép phi 28 đầu năm 2025 nhìn chung ổn định, dao động quanh mức 10.500 - 17.000 VNĐ/tấn. Trong Quý I/2025, thị trường ghi nhận mức tăng nhẹ khoảng 50 - 100 VNĐ/kg, cùng với sản lượng và tiêu thụ sắt xây dựng tăng lần lượt 10,6% và 19,9% so với cùng kỳ. Giá tham khảo thép phi 28 hiện khoảng 611.600 - 985.400 VNĐ/cây tùy thương hiệu.
Trong thời gian tới, giá thép phi 28 có thể tiếp tục xu hướng phục hồi nhờ nhu cầu mạnh từ các dự án đầu tư công và mục tiêu tăng trưởng GDP 8%. Tuy nhiên, tồn kho cao (75.000 tỷ đồng đến giữa 2024), giá nguyên liệu đầu vào biến động và áp lực cạnh tranh từ thép nhập khẩu có thể kìm hãm đà tăng giá.

Bảng giá sắt phi 28 Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam và một số thương hiệu lớn khác
Giá sắt phi 28 tại tôn thép Mạnh Hà được cập nhật mới nhất 19/08/2025 để khách hàng tham khảo như sau:
- Đơn giá thép thanh vằn phi 28 từ 10.800 - 17.400 VNĐ/kg
- Giá sắt phi 28 dao động từ 611.600 - 985.400 VNĐ/ cây 11.7m
Sản phẩm | Trọng lượng
(kg/ cây) |
Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá thành (VNĐ/ cây) |
Hòa Phát | 56.63 | 14.400 | 815.500 |
Việt Nhật | 56.63 | 17.400 | 985.400 |
Miền Nam | 56.63 | 12.200 | 690.900 |
Pomina | 56.63 | 11.200 | 634.300 |
Việt Úc | 56.63 | 10.800 | 611.600 |
Tung Ho | 56.63 | 15.300 | 866.400 |
Việt Mỹ | 56.63 | 14.500 | 821.100 |
Tisco | 56.63 | 11.000 | 622.900 |
Việt Ý | 56.63 | 11.500 | 651.200 |
Một vài lưu ý và cách nhận báo giá sắt phi 28 chính xác nhất
- Dung sai trọng lượng là ±4%.
- Sắt phi 28 là hàng chính hãng, có chứng chỉ chất lượng rõ ràng, nhập trực tiếp từ nhà máy.
- Báo giá chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển, chi phí giao hàng ở mỗi khu vực sẽ khác nhau.
- Có hỗ trợ cắt, uốn theo yêu cầu.
- Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy thời điểm, số lượng đặt và khu vực giao hàng. Liên hệ ngay hotline Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá chính xác nhất cho đơn hàng.
Tổng quan về sắt phi 28
Sắt phi 28 hay thép thanh vằn D28 là loại thép xây dựng có đường kính danh nghĩa 28mm, thường được sử dụng trong các kết cấu chịu lực lớn như cột, dầm, móng và trụ cầu. Sử dụng thép phi 28 giúp nâng cao khả năng chịu kéo, chịu uốn và đảm bảo độ bền kết cấu theo thời gian.

Ngoài ra, còn nhiều lý do nên sử dụng thép phi 28 như:
- Phù hợp cho cột, dầm chính, móng sâu, nhà cao tầng.
- Đáp ứng kỹ thuật khắt khe, có thể dùng trong công trình trọng điểm, công nghiệp nặng, yêu cầu tuổi thọ cao.
- Tối ưu thi công, giảm mật độ thép, tiết kiệm chi phí và thời gian thi công.
- Đáp ứng yêu cầu sử dụng thép tiết diện lớn ở vị trí chịu lực trọng yếu.
Thông số kỹ thuật sắt phi 28
Quy cách thép phi 28
Thép phi 28 có đường kính danh nghĩa là 28mm, chiều dài tiêu chuẩn 11.7m/cây. Quy cách bó thép mỗi nhà máy sẽ khác nhau.
- Việt Nhật: 46 cây/ bó
- Hòa Phát: 57 cây/bó
- Pomina: 40 cây/bó
- Tung ho: 48 cây/bó
Đặc tính cơ lý của sắt phi 28 một số mác thép phổ biến theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2018
Mác thép | Giới hạn chảy min
(MPa) |
Độ bền kéo min
(MPa) |
Độ giãn dài min
(%) |
CB300-V | 300 | 450 | 16 |
CB400-V | 400 | 570 | 14 |
CB500-V | 500 | 650 | 14 |
CB600-V | 600 | 710 | 10 |
Các tiêu chuẩn sản xuất sắt phi 28 thông dụng
- Tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2018 Việt Nam
- Tiêu chuẩn JIS G3112-2010 Nhật Bản
- Tiêu chuẩn ASTM A615/A615M-20 Mỹ
- Mác thép phổ biến: CB300-V, CB400-V, CB500-V, CB600-V, SD390, Grade 40,...
Cách tính và bảng tra trọng lượng thép thanh vằn phi 28
Các tính trọng lượng thép thanh vằn phi 28 như sau:
Ta có công thức tính khối lượng một cây sắt phi 28 như sau:
Khối lượng (m) = (7850 x L x π x d x d) / 4
Ký hiệu các đơn vị:
- m: khối lượng thép phi 28 (đơn vị: kg)
- L: chiều dài (đơn vị: m)
- d: đường kính thép phi 28 (đơn vị: m)
- 7850 là khối lượng riêng thép (đơn vị: kg/m³)
- π: ký hiệu cho số Pi ≈ 3.14
Khối lượng 1 cây sắt phi 28 dài 11.7m, đường kính d = 28mm = 0.028mm, ta có:
Khối lượng = (7850 x 11.7 x 3.14 x 0.028 x 0.028) / 4 = 56.53 kg
Lưu ý: Kết quả tính theo công thức tính sẽ có sai số so với thông số nhà sản xuất cung cấp.
1 cây sắt phi 28 nặng bao nhiêu kg?
1 cây sắt phi 28 nặng 56.63kg (theo thông số nhà máy cung cấp).
Trọng lượng 1m thép phi 28 là bao nhiêu?
1m thép phi 28 nặng 4.84 kg (theo bảng tra trọng lượng thép thanh vằn các nhà máy).
Thông số kỹ thuật thép phi 28 theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008 như sau:
Đường kính DN | Tiết diện ngang (mm2) | Trọng lượng (kg/m) |
Dung sai trọng lượng
|
28 mm | 616 | 4.83 | ±4% |
Bảng tra trọng lượng thép thanh vằn phi 28 theo nhà máy
Thương hiệu | Trọng lượng 1 cây (kg/ 11.7m) | Số cây/ bó | Khối lượng bó thép (kg) |
Việt Nhật | 56.63 | 46 | 2604.98 |
Hòa Phát | 56.63 | 57 | 3227.19 |
Pomina | 56.63 | 40 | 2265.2 |
Tung ho | 56.63 | 48 | 2718.24 |
Ứng dụng phổ biến của thép cây phi 28
Thép cây phi 28 có đường kính lớn, khả năng chịu nén và uốn tốt, rất phù hợp với các cấu kiện chịu tải trọng lớn như cột và dầm chính. Việc sử dụng sắt phi 28 giúp tăng độ ổn định và tuổi thọ cho kết cấu chịu lực của tòa nhà.
Bên cạnh đó, thép phi 28 được sử dụng cho những công trình ở khu vực nền đất yếu hoặc công trình có tải trọng lớn. Cấu trúc móng cần xây dựng từ sắt D28 giúp đảm bảo khả năng chịu lực và tránh lún.

Ngoài ra, các công trình hạ tầng như cầu hoặc nhà máy thường có yêu cầu khắt khe về tải trọng và độ bền theo thời gian, thép phi 28 giúp tối ưu khả năng chịu lực và giảm số lượng thanh thép, tiết kiệm thời gian, chi phí thi công trong các kết cấu lớn.
Các thương hiệu sắt phi 28 được ưa chuộng tại Việt Nam
Một số thương hiệu cung cấp sắt phi 28 được ưa chuộng nhất hiện nay bao gồm:
Thép Hòa Phát: Sản xuất bằng công nghệ Danieli (Italia). Thép phi 28 Hòa Phát nổi bật với độ bền cao, chống gỉ sét, chịu lực tốt, phù hợp công trình trọng điểm như nhà cao tầng, cầu đường.
Thép Tisco: Thép phi 28 Tisco chất lượng cao, dẻo dai, chịu lực tốt, thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền lớn. Nhận diện dễ dàng qua logo TISCO dập nổi trên thân thép.
Thép Miền Nam: Sản phẩm ổn định, chống gỉ, chịu lực tốt, được tin dùng trong công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM,...

Ngoài ra còn nhiều thương hiệu uy tín khác có thể kể đến như:
Khi mua sắt phi 28, khách hàng nên ưu tiên chọn lựa thương hiệu nào?
Khi chọn sắt phi 28, nếu khách hàng ưu tiên chất lượng và độ bền, Hòa Phát và Tung Ho là lựa chọn tốt. Giá hơi cao hơn, từ 14.400 - 15.300 VNĐ/kg, nhưng thép của hai thương hiệu này có khả năng chịu lực tốt và rất ổn định, phù hợp cho các công trình lớn.
Ngược lại, nếu khách hàng muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo tiêu chuẩn an toàn cho công trình dân dụng hoặc công nghiệp nhỏ, Việt Úc, Pomina, Tisco và Miền Nam là các thương hiệu phù hợp. Giá chỉ từ 10.800 - 12.200 VNĐ/kg, không quá đắt đỏ, đáp ứng đủ yêu cầu kỹ thuật cơ bản mà vẫn giúp giảm chi phí đầu tư ban đầu hiệu quả.
Yếu tố ảnh hưởng đến thép phi 28? Nên mua vào thời điểm nào?
Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép phi 28 là giá phôi thép. Theo chúng tôi ghi nhận, trong năm 2024, giá phôi thép trên thị trường thế giới dao động mạnh, có thời điểm tăng từ mức khoảng 460 USD/tấn vào đầu năm lên đến 545 USD/tấn vào tháng 5, khiến giá thép thành phẩm trong nước, bao gồm thép phi 28, tăng từ 15.500 VNĐ/kg lên trên 17.200 VNĐg/kg. Các nhà máy sản xuất trong nước như Hòa Phát, Pomina, hay Việt Nhật đều chịu áp lực chi phí lớn do biến động giá phôi này.

Bên cạnh đó, một số yếu tố khác như tỷ giá USD/VND, chi phí vận chuyển, chính sách thuế nhập khẩu và nhu cầu tiêu thụ nội địa cũng tác động gián tiếp đến giá thép phi 28, tuy nhiên mức độ ảnh hưởng thường mang tính bổ trợ và không gây biến động mạnh như giá phôi thép.
Nhà thầu nên cân nhắc mua thép phi 28 vào các thời điểm thị trường ổn định, đặc biệt là giai đoạn cuối quý II hoặc đầu quý IV hàng năm, khi nhu cầu xây dựng tạm lắng do thời tiết mưa nhiều hoặc do các doanh nghiệp tạm thời giãn tiến độ. Đối với các công trình lớn, nên theo dõi sát các chỉ số về tồn kho thép, giá nguyên liệu và tiến độ giải ngân đầu tư công để lên kế hoạch mua thép phi 28 với chi phí tối ưu.
Vì sao chọn mua thép phi 28 tại tôn thép Mạnh Hà?
Đại lý tôn thép Mạnh Hà tự tin đem đến cho khách hàng các sản phẩm chính hãng với giá tốt nhất. Khi mua thép phi 28 tại Mạnh Hà, khách hàng sẽ nhận được:
- Chứng từ, hóa đơn nhập thép phi 28 trực tiếp tại nhà máy, có dấu mộc rõ ràng.
- Mua thép chính hãng của các thương hiệu lớn như Pomina, Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Úc....
- Giá sắt phi 28 rẻ hơn nhiều đại lý kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn từ 3 - 7%.
- Thép phi 28 được vận chuyển tận công trình, mọi địa điểm yêu cầu bằng xe tải lớn, đúng hẹn, đúng số lượng.
- Hỗ trợ tư vấn, báo giá nhanh chóng bởi đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm, thái độ thân thiện.
- Kho thép lớn, đảm bảo luôn có đủ thép cung cấp cho khách hàng khi cần.


Nhanh tay liên hệ với tôn thép Mạnh Hà qua hotline hoặc gửi email ngay hôm nay để để nhận báo giá sắt phi 28 mới nhất và nhiều chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Thép chất lượng, hàng chính hãng, nên mua