Ống thép Đức Việt từ lâu đã khẳng định được vị thế trên thị trường nhờ chất lượng ổn định, đa dạng quy cách và tuổi thọ cao trong mọi công trình.
Nắm bắt nhu cầu ngày càng lớn, Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp đầy đủ các dòng ống thép Đức Việt đen và mạ kẽm, kích thước Ø21 - Ø114mm, dày 1.0 - 4.0mm, với giá đại lý trực tiếp từ nhà máy. Không chỉ đảm bảo sản phẩm chính hãng kèm chứng chỉ CO - CQ, chúng tôi còn mang đến chính sách chiết khấu linh hoạt 3 - 7%.
Bảng giá ống thép Đức Việt hôm nay
Giá ống thép Đức Việt được Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật trực tiếp mỗi ngày, đảm bảo minh bạch và sát với thị trường. Hiện tại, sản phẩm được chia thành hai nhóm chính: ống thép đen Đức Việt và ống thép mạ kẽm Đức Việt.
- Giá thép ống đen Đức Việt dao động từ: 17.000 - 18.500 VNĐ/ kg.
- Giá thép ống mạ kẽm Đức Việt dao động từ: 18.800 - 20.5000 VNĐ/ kg.
Bảng giá thép ống đen Đức Việt tại Mạnh Hà
| Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá (VNĐ/ cây 6m) |
|---|---|---|---|---|
| Ø 12.7 | 0.8 | 1,41 | 17.000 | 24.000 |
| Ø 12.7 | 0.9 | 1,57 | 17.000 | 26.700 |
| Ø 12.7 | 1.0 | 1,73 | 17.000 | 29.500 |
| Ø 12.7 | 1.2 | 2,04 | 17.000 | 34.700 |
| Ø 13.8 | 0.8 | 1,54 | 17.000 | 26.200 |
| Ø 13.8 | 0.9 | 1,72 | 17.000 | 29.300 |
| Ø 13.8 | 1.0 | 1,89 | 17.000 | 32.200 |
| Ø 13.8 | 1.2 | 2,24 | 17.000 | 38.100 |
| Ø 13.8 | 0.8 | 1,54 | 17.000 | 26.200 |
| Ø 15.9 | 0.9 | 2,00 | 17.000 | 34.000 |
| Ø 15.9 | 1.1 | 2,41 | 17.000 | 41.000 |
| Ø 15.9 | 1.2 | 2,61 | 17.000 | 44.400 |
| Ø 15.9 | 1.4 | 3,00 | 17.000 | 51.000 |
| Ø 15.9 | 1.5 | 3,20 | 17.000 | 54.400 |
| Ø 19.1 | 0.8 | 2,17 | 17.000 | 36.900 |
| Ø 19.1 | 0.9 | 2,42 | 17.000 | 41.200 |
| Ø 19.1 | 1.2 | 3,18 | 17.000 | 54.100 |
| Ø 19.1 | 1.4 | 3,67 | 17.000 | 62.400 |
| Ø 19.1 | 1.5 | 3,91 | 17.000 | 66.500 |
| Ø 21 | 1.0 | 2,96 | 17.000 | 50.400 |
| Ø 21 | 1.2 | 3,52 | 17.000 | 59.900 |
| Ø 21 | 1.4 | 4,06 | 17.000 | 69.100 |
| Ø 21 | 1.5 | 4,33 | 17.000 | 73.700 |
| Ø 21 | 1.8 | 5,11 | 17.000 | 86.900 |
| Ø 27 | 1.0 | 3,85 | 17.000 | 65.500 |
| Ø 27 | 1.2 | 4,58 | 17.000 | 77.900 |
| Ø 27 | 1.4 | 5,30 | 17.000 | 90.100 |
| Ø 27 | 1.5 | 5,66 | 17.000 | 96.300 |
| Ø 27 | 1.8 | 6,71 | 17.000 | 114.100 |
| Ø 34 | 1.0 | 4,88 | 17.000 | 83.000 |
| Ø 34 | 1.2 | 5,82 | 17.000 | 99.000 |
| Ø 34 | 1.4 | 6,75 | 17.000 | 114.800 |
| Ø 34 | 1.5 | 7,21 | 17.000 | 122.600 |
| Ø 34 | 1.8 | 8,57 | 17.000 | 145.700 |
| Ø 34 | 2.0 | 9,47 | 17.000 | 161.000 |
| Ø 42 | 1.0 | 6,07 | 17.000 | 103.200 |
| Ø 42 | 1.2 | 7,24 | 17.000 | 123.100 |
| Ø 42 | 1.4 | 8,41 | 17.000 | 143.000 |
| Ø 42 | 1.5 | 8,99 | 17.000 | 152.900 |
| Ø 42 | 1.8 | 10,71 | 17.000 | 182.100 |
| Ø 42 | 2.0 | 11,84 | 17.000 | 201.300 |
| Ø 49 | 1.2 | 8,49 | 17.000 | 144.400 |
| Ø 49 | 1.4 | 9,86 | 17.000 | 167.700 |
| Ø 49 | 1.5 | 10,54 | 17.000 | 179.200 |
| Ø 49 | 1.8 | 12,57 | 17.000 | 213.700 |
| Ø 49 | 2.0 | 13,91 | 17.000 | 236.500 |
| Ø 49 | 2.4 | 16,55 | 17.000 | 281.400 |
| Ø 60 | 1.2 | 10,44 | 17.800 | 185.900 |
| Ø 60 | 1.4 | 12,14 | 17.800 | 216.100 |
| Ø 60 | 1.5 | 12,98 | 17.800 | 231.100 |
| Ø 60 | 1.8 | 15,50 | 17.800 | 275.900 |
| Ø 60 | 2.0 | 17,16 | 17.800 | 305.500 |
| Ø 60 | 2.4 | 20,45 | 17.800 | 364.100 |
| Ø 76 | 1.2 | 13,28 | 17.800 | 236.400 |
| Ø 76 | 1.4 | 15,45 | 17.800 | 275.100 |
| Ø 76 | 1.5 | 16,53 | 17.800 | 294.300 |
| Ø 76 | 1.8 | 19,76 | 17.800 | 351.800 |
| Ø 76 | 2.0 | 21,90 | 17.800 | 389.900 |
| Ø 76 | 2.4 | 26,13 | 17.800 | 465.200 |
| Ø 90 | 1.2 | 15,76 | 17.800 | 280.600 |
| Ø 90 | 1.4 | 18,35 | 17.800 | 326.700 |
| Ø 90 | 1.5 | 19,64 | 17.800 | 349.600 |
| Ø 90 | 1.8 | 23,49 | 17.800 | 418.200 |
| Ø 90 | 2.0 | 26,04 | 17.800 | 463.600 |
| Ø 90 | 2.4 | 31,10 | 17.800 | 553.600 |
| Ø 114 | 1.4 | 23,32 | 18.500 | 431.500 |
| Ø 114 | 1.5 | 24,97 | 18.500 | 462.000 |
| Ø 114 | 1.8 | 29,88 | 18.500 | 552.800 |
| Ø 114 | 2.0 | 33,14 | 18.500 | 613.100 |
| Ø 114 | 2.4 | 39,62 | 18.500 | 733.000 |
Bảng giá thép ống mạ kẽm Đức Việt
| Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá (VNĐ/ cây 6m) |
|---|---|---|---|---|
| Ø 12.7 | 0.8 | 1,41 | 18.800 | 26.600 |
| Ø 12.7 | 0.9 | 1,57 | 18.800 | 29.600 |
| Ø 12.7 | 1.0 | 1,73 | 18.800 | 32.600 |
| Ø 12.7 | 1.2 | 2,04 | 18.800 | 38.400 |
| Ø 13.8 | 0.8 | 1,54 | 18.800 | 29.000 |
| Ø 13.8 | 0.9 | 1,72 | 18.800 | 32.400 |
| Ø 13.8 | 1.0 | 1,89 | 18.800 | 35.600 |
| Ø 13.8 | 1.2 | 2,24 | 18.800 | 42.200 |
| Ø 13.8 | 0.8 | 1,54 | 18.800 | 29.000 |
| Ø 15.9 | 0.9 | 2,00 | 18.800 | 37.600 |
| Ø 15.9 | 1.1 | 2,41 | 18.800 | 45.400 |
| Ø 15.9 | 1.2 | 2,61 | 18.800 | 49.100 |
| Ø 15.9 | 1.4 | 3,00 | 18.800 | 56.400 |
| Ø 15.9 | 1.5 | 3,20 | 18.800 | 60.200 |
| Ø 19.1 | 0.8 | 2,17 | 18.800 | 40.800 |
| Ø 19.1 | 0.9 | 2,42 | 18.800 | 45.500 |
| Ø 19.1 | 1.2 | 3,18 | 18.800 | 59.800 |
| Ø 19.1 | 1.4 | 3,67 | 18.800 | 69.000 |
| Ø 19.1 | 1.5 | 3,91 | 18.800 | 73.600 |
| Ø 21 | 1.0 | 2,96 | 18.800 | 55.700 |
| Ø 21 | 1.2 | 3,52 | 18.800 | 66.200 |
| Ø 21 | 1.4 | 4,06 | 18.800 | 76.400 |
| Ø 21 | 1.5 | 4,33 | 18.800 | 81.500 |
| Ø 21 | 1.8 | 5,11 | 18.800 | 96.100 |
| Ø 27 | 1.0 | 3,85 | 18.800 | 72.400 |
| Ø 27 | 1.2 | 4,58 | 18.800 | 86.200 |
| Ø 27 | 1.4 | 5,30 | 18.800 | 99.700 |
| Ø 27 | 1.5 | 5,66 | 18.800 | 106.500 |
| Ø 27 | 1.8 | 6,71 | 18.800 | 126.200 |
| Ø 34 | 1.0 | 4,88 | 18.800 | 91.800 |
| Ø 34 | 1.2 | 5,82 | 18.800 | 109.500 |
| Ø 34 | 1.4 | 6,75 | 18.800 | 126.900 |
| Ø 34 | 1.5 | 7,21 | 18.800 | 135.600 |
| Ø 34 | 1.8 | 8,57 | 18.800 | 161.200 |
| Ø 34 | 2.0 | 9,47 | 18.800 | 178.100 |
| Ø 42 | 1.0 | 6,07 | 18.800 | 114.200 |
| Ø 42 | 1.2 | 7,24 | 18.800 | 136.200 |
| Ø 42 | 1.4 | 8,41 | 18.800 | 158.200 |
| Ø 42 | 1.5 | 8,99 | 18.800 | 169.100 |
| Ø 42 | 1.8 | 10,71 | 18.800 | 201.400 |
| Ø 42 | 2.0 | 11,84 | 18.800 | 222.600 |
| Ø 49 | 1.2 | 8,49 | 18.800 | 159.700 |
| Ø 49 | 1.4 | 9,86 | 18.800 | 185.400 |
| Ø 49 | 1.5 | 10,54 | 18.800 | 198.200 |
| Ø 49 | 1.8 | 12,57 | 18.800 | 236.400 |
| Ø 49 | 2.0 | 13,91 | 18.800 | 261.600 |
| Ø 49 | 2.4 | 16,55 | 18.800 | 311.200 |
| Ø 60 | 1.2 | 10,44 | 19.500 | 203.600 |
| Ø 60 | 1.4 | 12,14 | 19.500 | 236.800 |
| Ø 60 | 1.5 | 12,98 | 19.500 | 253.200 |
| Ø 60 | 1.8 | 15,50 | 19.500 | 302.300 |
| Ø 60 | 2.0 | 17,16 | 19.500 | 334.700 |
| Ø 60 | 2.4 | 20,45 | 19.500 | 398.800 |
| Ø 76 | 1.2 | 13,28 | 19.500 | 259.000 |
| Ø 76 | 1.4 | 15,45 | 19.500 | 301.300 |
| Ø 76 | 1.5 | 16,53 | 19.500 | 322.400 |
| Ø 76 | 1.8 | 19,76 | 19.500 | 385.400 |
| Ø 76 | 2.0 | 21,90 | 19.500 | 427.100 |
| Ø 76 | 2.4 | 26,13 | 19.500 | 509.600 |
| Ø 90 | 1.2 | 15,76 | 19.500 | 307.400 |
| Ø 90 | 1.4 | 18,35 | 19.500 | 357.900 |
| Ø 90 | 1.5 | 19,64 | 19.500 | 383.000 |
| Ø 90 | 1.8 | 23,49 | 19.500 | 458.100 |
| Ø 90 | 2.0 | 26,04 | 19.500 | 507.800 |
| Ø 90 | 2.4 | 31,10 | 19.500 | 606.500 |
| Ø 114 | 1.4 | 23,32 | 20.500 | 478.100 |
| Ø 114 | 1.5 | 24,97 | 20.500 | 511.900 |
| Ø 114 | 1.8 | 29,88 | 20.500 | 612.600 |
| Ø 114 | 2.0 | 33,14 | 20.500 | 679.400 |
| Ø 114 | 2.4 | 39,62 | 20.500 | 812.300 |
Lưu ý: Giá trong bảng chỉ tham khảo, có thể thay đổi theo ngày và chưa bao gồm VAT 10% cũng như phí vận chuyển. Đơn hàng cắt quy cách hoặc số lượng lớn sẽ có chiết khấu và tính phí riêng. Liên hệ trực tiếp Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá chính xác.
Giới thiệu ống thép Đức Việt
Ống thép Đức Việt là sản phẩm được sản xuất trực tiếp bởi Công ty Ống Thép Đức Việt, thương hiệu uy tín trong ngành thép xây dựng tại Việt Nam. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền cán - hàn - mạ kẽm hiện đại, ứng dụng công nghệ tiên tiến đạt chuẩn quốc tế như JIS G3444 (Nhật Bản), ASTM A53 (Hoa Kỳ) và TCVN.

Điểm nổi bật của ống thép Đức Việt là kết cấu bền chắc, khả năng chịu lực tốt và chống gỉ sét hiệu quả.
Ống thép đen có độ dày từ 1.0 - 4.0mm, đường kính ngoài phổ biến từ Ø21 - Ø114mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu thực tế. Đối với dòng ống mạ kẽm nhúng nóng, lớp kẽm phủ dày khoảng 60 - 80µm giúp sản phẩm có tuổi thọ trung bình 20 - 30 năm trong môi trường ngoài trời, kể cả những khu vực khí hậu ẩm hoặc ven biển.

Thông số kỹ thuật sản phẩm
Ống thép Đức Việt được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước, đảm bảo độ bền cơ học, khả năng chịu lực và chống gỉ sét tốt. Các thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3444 (Nhật Bản), ASTM A53 (Hoa Kỳ), TCVN (Việt Nam).
- Phân loại bề mặt: Ống thép đen, ống thép mạ kẽm.
- Kích thước phổ biến: Ø21 - Ø114mm, độ dày 1.0 - 4.0mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
Ống thép Đức Việt được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tuân thủ nhiều hệ tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3444 (Nhật Bản), ASTM A53 (Hoa Kỳ) và TCVN (Việt Nam).
Về mác thép, các dòng ống phổ biến sử dụng thép SS400 (Nhật Bản), A36 (Hoa Kỳ) và Q235B (Trung Quốc). Những mác thép này có giới hạn chảy từ ≥ 235 - 250 MPa, độ bền kéo nằm trong khoảng 400 - 550 MPa, và độ giãn dài trung bình 20 - 22%, đảm bảo thép có khả năng chịu lực, chống chảy tốt.
Danh mục ống thép Đức Việt hiện có
Ống thép Đức Việt đa dạng về chủng loại, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí và hạ tầng. Hai dòng sản phẩm chính gồm ống thép đen và ống thép mạ kẽm, mỗi loại có những đặc tính và ứng dụng riêng biệt.
Ống thép đen Đức Việt
Đặc tính: sản xuất từ thép cán nóng, bề mặt màu đen tự nhiên, dễ uốn, hàn, cắt.
Ưu điểm: độ bền cơ học cao, chịu lực tốt, giá thành hợp lý.

Ứng dụng:
- Làm kết cấu thép nhà xưởng, khung sườn, mái che, dàn giáo
- Gia công cơ khí, chế tạo khung bàn ghế, đồ dùng dân dụng
- Hệ thống ống dẫn công nghiệp: dẫn khí nén, dầu, hơi nước (tùy yêu cầu)
- Sử dụng trong các công trình hạ tầng, cột trụ, hàng rào, khung đỡ biển báo
Ống thép mạ kẽm Đức Việt
Đặc tính: bề mặt được phủ lớp kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện, giúp chống gỉ sét và tăng tuổi thọ.
Ưu điểm: khả năng chống ăn mòn cao, sử dụng tốt trong môi trường ngoài trời hoặc ẩm ướt.
Ứng dụng:

- Hệ thống cấp thoát nước trong dân dụng và công nghiệp
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)
- Làm lan can, hàng rào, cột trụ công trình, cột điện chiếu sáng
- Hạ tầng đô thị: ống ngầm, khung đỡ biển báo giao thông, cột cờ.
Cách nhận biết hàng chính hãng
Để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái, khách hàng nên lưu ý một số dấu hiệu quan trọng khi kiểm tra sản phẩm ống thép Đức Việt. Các dấu hiệu này giúp nhận biết nhanh chóng, đảm bảo chọn đúng hàng chính hãng với đầy đủ thông tin và giấy tờ hợp lệ.
- Trên thân ống: có in chữ “Duc Viet” cùng với kích thước và tiêu chuẩn sản xuất. Chữ in rõ ràng, không nhòe, không mất nét.
- Tem nhãn bó hàng: ghi rõ tên Đức Việt, quy cách, lô hàng, ngày sản xuất. Tem còn có mã lô để đối chiếu khi cần.
- Giấy tờ kèm theo: có hóa đơn VAT và chứng từ CO, CQ đầy đủ khi mua tại đại lý chính thức.
- Nơi bán: nên mua ở các đại lý, nhà phân phối được Đức Việt công bố, không mua hàng trôi nổi không có giấy tờ.
Vì sao nên mua tại Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý phân phối trực tiếp ống thép Đức Việt, cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chính hãng cùng dịch vụ chuyên nghiệp. Với lợi thế về nguồn hàng, giá cả và dịch vụ hậu mãi, Mạnh Hà luôn là lựa chọn tin cậy của các công trình xây dựng và dự án lớn nhỏ.
- Đại lý phân phối trực tiếp: hàng nhập chính hãng từ Đức Việt, có đầy đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT. Giá bán theo bảng giá gốc từ nhà máy, không qua trung gian.
- Nguồn hàng luôn sẵn kho: quy cách đa dạng (đường kính từ DN15 đến DN200, độ dày 1.2 mm đến 6.0 mm, đủ loại ống thép đen và mạ kẽm). Sản phẩm được bảo quản đúng tiêu chuẩn, tránh han gỉ, cong vênh.

- Dịch vụ giao hàng nhanh: hỗ trợ vận chuyển tận nơi bằng xe tải chuyên dụng, giao trong ngày đối với khu vực nội thành, 1 - 2 ngày cho các tỉnh lân cận. Cam kết giao đủ số lượng, đúng quy cách.
- Chính sách ưu đãi và hỗ trợ: chiết khấu 3 - 7% theo giá trị đơn hàng, đặc biệt cho các dự án lớn. Hỗ trợ báo giá nhanh, hợp đồng rõ ràng, tư vấn kỹ thuật miễn phí.
Liên hệ ngay Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà để được tư vấn và báo giá thép ống Đức Việt nhanh nhất, hỗ trợ CK cao.





Đánh giá Giá Ống Thép Đức Việt Chính Hãng
Chưa có đánh giá nào.