Hộp inox 316 là là loại inox dạng hộp có khả năng chống ăn mòn vượt trội ngay cả trong môi trường clorua. Mặt cắt hộp inox 316 là hình vuông hoặc hình chữ nhật, với kích thước và độ dày đa dạng. Inox hộp 316 chịu lực tốt, độ cứng cao, bề mặt sáng nóng và chống oxy hóa tốt trong nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật hộp inox 316:
- Kích thước: 10×10 – 60x60mm, 13×26 – 60x120mm
- Hộp vuông: 10×10 – 60x60mm
- Hộp chữ nhật: 13×26 – 60x120mm
- Độ dày: 0.8mm – 2.0mm
- Chiều dài thanh inox: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 316
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM, AISI, JIS
- Độ bóng bề mặt: No.1, BA
- Giá hộp inox 316 dao động từ 80.000 – 125.000 VND/kg
Báo giá hộp inox 316 hôm nay 01/04/2025 tại đại lý Mạnh Hà
Báo giá hộp inox 316 mới nhất tại đại lý Mạnh Hà được cập nhật hôm nay 01/04/2025 để khách hàng tham khảo. Bảng giá hộp inox 316 đầy đủ quy cách, độ dày, bao gồm:
- Quy cách: 10×10 – 60x60mm, 13×26 – 60x120mm
- Chiều dài: 6m
- Độ dày: 0.8 – 2.0mm
- Giá hộp inox 316 trang trí là 80.000 – 120.000 VND/kg
- Giá hộp inox 316 công nghiệp từ 95.000 – 125.000 VND/kg
1/ Bảng giá hộp inox trang trí 316
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Hoàng Vũ (đ/kg) | Sơn Hà (đ/kg) | TVL (đ/kg) |
---|---|---|---|---|
10 x 10 | 0.8 - 1.5 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
12 x 12 | 0.8 - 1.5 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
15 x 15 | 0.8 - 1.5 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
20 x 20 | 0.8 - 1.5 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
25 x 25 | 0.8 - 1.5 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
30 x 30 | 0.8 - 1.5 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
38 x 38 | 0.8 - 1.5 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
40 x 40 | 0.8 - 1.5 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
50 x 50 | 0.8 - 1.5 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
60 x 60 | 0.8 - 1.5 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
13 x 26 | 0.8 - 1.5 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
15 x 30 | 0.8 - 1.5 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
20 x 40 | 0.8 - 1.5 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
25 x 50 | 0.8 - 1.5 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
30 x 60 | 0.8 - 1.5 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
40 x 80 | 0.8 - 1.5 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
50 x 100 | 0.8 - 2 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
60 x 120 | 0.8 - 2 | 90.000 - 100.000 | 100.000 - 120.000 | 80.000 - 95.000 |
2/ Bảng giá hộp inox công nghiệp 316
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Hoàng Vũ (đ/kg) | Sơn Hà (đ/kg) | TVL (đ/kg) |
---|---|---|---|---|
10 x 10 | 0.8 - 1.5 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
12 x 12 | 0.8 - 1.5 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
15 x 15 | 0.8 - 1.5 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
20 x 20 | 0.8 - 1.5 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
25 x 25 | 0.8 - 1.5 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
30 x 30 | 0.8 - 1.5 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
38 x 38 | 0.8 - 1.5 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
40 x 40 | 0.8 - 1.5 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
50 x 50 | 0.8 - 1.5 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
60 x 60 | 0.8 - 1.5 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
13 x 26 | 0.8 - 1.5 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
15 x 30 | 0.8 - 1.5 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
20 x 40 | 0.8 - 1.5 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
25 x 50 | 0.8 - 1.5 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
30 x 60 | 0.8 - 1.5 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
40 x 80 | 0.8 - 1.5 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
50 x 100 | 0.8 - 2 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
60 x 120 | 0.8 - 2 | 100.000 - 110.000 | 115.000 - 125.000 | 95.000 - 105.000 |
Lưu ý: Báo giá hộp inox 316 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, địa chỉ giao hàng,… Liên hệ trực tiếp với đại lý Mạnh Hà để nhận báo giá inox hộp 316 chính xác nhất.
Quy cách, trọng lượng inox hộp 316
- Kích thước:
- Hộp vuông: 10×10 – 60x60mm
- Hộp chữ nhật: 13×26 – 60x120mm
- Độ dày thành hộp: 0.8mm – 2.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 316
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM, AISI, JIS
- Tiêu chuẩn bề mặt: No.1, BA
Bảng tra trọng lượng inox hộp 316
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) |
---|---|---|
13 x 26 | 0.8 | 2.87 |
13 x 26 | 0.9 | 3.21 |
13 x 26 | 1.0 | 3.54 |
13 x 26 | 1.2 | 4.21 |
13 x 26 | 1.4 | 4.85 |
13 x 26 | 1.5 | 5.17 |
15 x 30 | 0.8 | 3.32 |
15 x 30 | 0.9 | 3.72 |
15 x 30 | 1.0 | 4.12 |
15 x 30 | 1.2 | 4.90 |
15 x 30 | 1.4 | 5.66 |
15 x 30 | 1.5 | 6.03 |
20 x 40 | 0.8 | 4.47 |
20 x 40 | 0.9 | 5.02 |
20 x 40 | 1.0 | 5.55 |
20 x 40 | 1.2 | 6.62 |
20 x 40 | 1.4 | 7.67 |
20 x 40 | 1.5 | 8.19 |
25 x 50 | 0.8 | 5.62 |
25 x 50 | 0.9 | 6.31 |
25 x 50 | 1.0 | 6.99 |
25 x 50 | 1.2 | 8.34 |
25 x 50 | 1.4 | 9.68 |
25 x 50 | 1.5 | 10.34 |
30 x 60 | 0.8 | 6.77 |
30 x 60 | 0.9 | 7.60 |
30 x 60 | 1.0 | 8.43 |
30 x 60 | 1.2 | 10.07 |
30 x 60 | 1.4 | 11.69 |
30 x 60 | 1.5 | 12.50 |
40 x 80 | 0.8 | 9.07 |
40 x 80 | 0.9 | 10.19 |
40 x 80 | 1.0 | 11.30 |
40 x 80 | 1.2 | 13.51 |
40 x 80 | 1.4 | 15.71 |
40 x 80 | 1.5 | 16.81 |
50 x 100 | 0.8 | 11.37 |
50 x 100 | 0.9 | 12.77 |
50 x 100 | 1.0 | 14.17 |
50 x 100 | 1.2 | 16.96 |
50 x 100 | 1.4 | 19.73 |
50 x 100 | 1.5 | 21.12 |
50 x 100 | 1.8 | 25.23 |
50 x 100 | 2.0 | 27.96 |
60 x 120 | 0.8 | 13.67 |
60 x 120 | 0.9 | 15.36 |
60 x 120 | 1.0 | 17.05 |
60 x 120 | 1.2 | 20.41 |
60 x 120 | 1.4 | 23.76 |
60 x 120 | 1.5 | 25.42 |
60 x 120 | 1.8 | 30.41 |
60 x 120 | 2.0 | 33.71 |
10 x 10 | 0.8 | 1.41 |
10 x 10 | 0.9 | 1.57 |
10 x 10 | 1.0 | 1.72 |
10 x 10 | 1.2 | 2.02 |
10 x 10 | 1.4 | 2.31 |
10 x 10 | 1.5 | 2.44 |
12 x 12 | 0.8 | 1.72 |
12 x 12 | 0.9 | 1.91 |
12 x 12 | 1.0 | 2.11 |
12 x 12 | 1.2 | 2.48 |
12 x 12 | 1.4 | 2.84 |
12 x 12 | 1.5 | 3.02 |
15 x 15 | 0.8 | 2.18 |
15 x 15 | 0.9 | 2.43 |
15 x 15 | 1.0 | 2.68 |
15 x 15 | 1.2 | 3.17 |
15 x 15 | 1.4 | 3.65 |
15 x 15 | 1.5 | 3.88 |
20 x 20 | 0.8 | 2.94 |
20 x 20 | 0.9 | 3.29 |
20 x 20 | 1.0 | 3.64 |
20 x 20 | 1.2 | 4.32 |
20 x 20 | 1.4 | 4.99 |
20 x 20 | 1.5 | 5.31 |
25 x 25 | 0.8 | 3.71 |
25 x 25 | 0.9 | 4.15 |
25 x 25 | 1.0 | 4.60 |
25 x 25 | 1.2 | 5.47 |
25 x 25 | 1.4 | 6.33 |
25 x 25 | 1.5 | 6.75 |
30 x 30 | 0.8 | 4.47 |
30 x 30 | 0.9 | 5.02 |
30 x 30 | 1.0 | 5.55 |
30 x 30 | 1.2 | 6.62 |
30 x 30 | 1.4 | 7.67 |
30 x 30 | 1.5 | 8.19 |
38 x 38 | 0.8 | 5.70 |
38 x 38 | 0.9 | 6.39 |
38 x 38 | 1.0 | 7.09 |
38 x 38 | 1.2 | 8.46 |
38 x 38 | 1.4 | 9.81 |
38 x 38 | 1.5 | 10.49 |
40 x 40 | 0.8 | 6.01 |
40 x 40 | 0.9 | 6.74 |
40 x 40 | 1.0 | 7.47 |
40 x 40 | 1.2 | 8.92 |
40 x 40 | 1.4 | 10.35 |
40 x 40 | 1.5 | 11.06 |
50 x 50 | 0.8 | 7.54 |
50 x 50 | 0.9 | 8.46 |
50 x 50 | 1.0 | 9.38 |
50 x 50 | 1.2 | 11.22 |
50 x 50 | 1.4 | 13.03 |
50 x 50 | 1.5 | 13.93 |
60 x 60 | 0.8 | 9.07 |
60 x 60 | 0.9 | 10.19 |
60 x 60 | 1.0 | 11.30 |
60 x 60 | 1.2 | 13.51 |
60 x 60 | 1.4 | 15.71 |
60 x 60 | 1.5 | 16.81 |
Hộp inox 316 có ưu điểm và ứng dụng gì?
So với hộp inox 201, hộp inox 304 thì hộp inox 316 có nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Thành phần carbon thấp, hạn chế được tình trạng oxy hóa ở mối hàn, giúp mối hàn chắc chắn hơn.
- Thành phần có chứa molypden, chống ăn mòn tốt hơn hộp inox 304, đặc biệt là trong môi trường clorua.
- Khả năng chịu ăn mòn rỗ và kẽ hở tốt nhờ nguyên tố Molypden, nâng cao độ bền sản phẩm.
- Dễ định hình, tương thích mối hàn cao, dễ dàng gia công các bộ phận phức tạp mà không tốn quá nhiều thời gian.
- Đối với các vị trí mỏng, không cần xử lý nhiệt mối hàn mà vẫn đảm bảo độ chắc chắn.
Ứng dụng hộp inox 316 rất đa dạng, chủ yếu trong lĩnh vực công nghiệp, y tế và đóng tàu, ví dụ như:
- Làm bồn chứa, ống dẫn và thiết bị trong ngành công nghiệp hóa chất.
- Sản xuất dụng cụ y tế, tủ đông, bồn rửa, máy giặt trong ngành công nghiệp thực phẩm và y tế.
- Làm các bộ phận trên tàu, thùng chứa, cấu kiện biển.
- Sản xuất ống dẫn, thiết bị khoan dầu.
- Sử dụng để làm các bồn chứa, hệ thống lọc nước, ống dẫn…
Liên hệ đại lý phân phối hộp inox 316 chính hãng, chiết khấu 3-7%, giao hàng toàn Miền Nam
Đại lý Mạnh Hà phân phối hộp inox 316 đảm bảo chất lượng, sản phẩm chính hãng được nhập trực tiếp từ nhà máy. Chúng tôi là đơn vị cung cấp inox hộp 316 cam kết:
- Inox hộp 316 của các thương hiệu lớn, uy tín trên thị trường như Sơn Hà, Hoàng Vũ, TVL, Hòa Bình, Gia Anh,…
- Giá hộp inox 316 rẻ hơn nhiều địa chỉ khác, có nhiều ưu đãi cho đơn hàng lớn.
- Vận chuyển hàng tận nơi, toàn Miền Nam, giao hàng nhanh đúng hẹn.
- Mọi sản phẩm cung cấp đều có đầy đủ bao bì, tem nhãn và thông tin quy cách.
- Nhân viên luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ chuyên môn cho khách hàng khi liên hệ.
Liên hệ với đại lý Mạnh Hà ngay hôm nay để được nhân viên tư vấn, báo giá hộp inox 316 mới nhất. Chúng tôi có nhiều ưu đãi hấp dẫn từ 3 – 7% cho khách hàng mua số lượng lớn.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
độ bền cao, giá phải chăng