Bảng tra quy cách, trọng lượng thép H là thông tin quan trọng được nhiều kỹ sư, nhà thầu, sinh viên ngành kiến trúc và cơ khí quan tâm. Nhờ thông tin về chiều dài, độ dày, quy cách sản xuất, người sử dụng có thể tính toán được vật tư cần thiết cho công trình, đối chiếu tiêu chuẩn kỹ thuật xem có phù hợp hay không. Ở bài viết sau đây, Thép Mạnh Hà sẽ cập nhật bảng tra trọng lượng thép H mới nhất, chính xác nhất để quý khách hàng tham khảo.
Quy cách thép H gồm những thông số nào?
Quy cách thép H thường được ký hiệu là H x B x t1 x t2, trong đó, các thông số được đọc hiểu:
- H: Chiều cao của cây thép
- B: Chiều rộng của cánh
- t1: Độ dày của thân thép (độ dày của cánh)
- t2: Độ dày của mặt bích của thép (độ dày của bụng)
Ngoài ra, thép hình H còn có thông số chiều dài cây thép, ký hiệu L. Thép H tiêu chuẩn sẽ được cắt kích thước 6 – 12m. Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng, tiêu chuẩn công trình mà gia công thành kích thước khác.
Công thức tính và bảng tra trọng lượng thép H mới nhất
Hiện tại, có 2 cách xác định trọng lượng thép H được sử dụng nhiều nhất là thông qua bảng tra kích thước tiêu chuẩn hoặc dùng công thức. Trong đó, bảng tra thường được ưa chuộng cho các kích thước thông dụng, ngược lại công thức để thay số liệu và tính toán cho các loại thép hình H được gia công riêng.
1/ Công thức tính trọng lượng thép H
Để tính trọng lượng thép H, bạn có thể sử dụng công thức dưới đây:
P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang
Diện tích mặt cắt ngang (a) = [t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0,858r2] / 100 (cm3)
Đường kính ngoài (O.D):
mm
Độ dày (T):
mm
Dài (L):
mm
Kết quả:
0 kg
2/ Bảng trọng lượng thép H đầy đủ 2024
Thép hình H | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) |
---|---|---|---|---|---|
H100X50 | 100 | 50 | 5.0 | 7.0 | 6/12 |
H100X100 | 100 | 100 | 6.0 | 8.0 | 6/12 |
H125X125 | 125 | 125 | 6.5 | 9.0 | 6/12 |
H150X75 | 150 | 75 | 5.0 | 7.0 | 6/12 |
H150X100 | 148 | 100 | 6.0 | 9.0 | 6/12 |
H150X150 | 150 | 150 | 7.0 | 10.0 | 6/12 |
H175X175 | 175 | 175 | 7.5 | 11.0 | 6/12 |
H200X100 | 198 | 99 | 4.5 | 7.0 | 6/12 |
H200X150 | 194 | 150 | 6.0 | 9.0 | 6/12 |
H200X200 | 200 | 200 | 8.0 | 12.0 | 6/12 |
H250X125 | 248 | 124 | 5.0 | 8.0 | 6/12 |
H250X175 | 250 | 175 | 7.0 | 11.0 | 6/12 |
H250X250 | 244 | 252 | 11.0 | 11.0 | 6/12 |
H300X150 | 298 | 149 | 5.5 | 8.0 | 6/12 |
H300X200 | 294 | 200 | 8.0 | 12.0 | 6/12 |
H300X300 | 294 | 302 | 12.0 | 12.0 | 6/12 |
H350X175 | 346 | 174 | 6.0 | 9.0 | 6/12 |
H350X250 | 336 | 249 | 8.0 | 12.0 | 6/12 |
H350X350 | 338 | 351 | 13.0 | 13.0 | 6/12 |
H400X200 | 396 | 199 | 7.0 | 11.0 | 6/12 |
H400X300 | 386 | 299 | 9.0 | 14.0 | 6/12 |
H400X400 | 388 | 402 | 15.0 | 15.0 | 6/12 |
H450X200 | 446 | 199 | 8.0 | 12.0 | 6/12 |
H450X300 | 434 | 299 | 10.0 | 15.0 | 6/12 |
H500X200 | 496 | 199 | 9.0 | 14.0 | 6/12 |
H500X300 | 482 | 300 | 11.0 | 15.0 | 6/12 |
H600X200 | 596 | 199 | 10.0 | 15.0 | 6/12 |
H600X300 | 582 | 300 | 12.0 | 17.0 | 6/12 |
H700X300 | 692 | 300 | 13.0 | 20.0 | 6/12 |
H800X300 | 792 | 300 | 14.0 | 22.0 | 6/12 |
H900X300 | 890 | 299 | 15.0 | 23.0 | 6/12 |
H912X302 | 912 | 302 | 18.0 | 34.0 | 6/12 |
Quy cách bó thép H tại các nhà máy
Số lượng thanh thép trong mỗi bó được xác định theo quy cách kích thước thép hình H, có thể là 10, 25, 50, 75 hoặc 150 cây/bó, tùy thuộc vào nhu cầu và khả năng vận chuyển của từng đơn vị. Các kích thước thép H cỡ lớn từ H400 trở lên thường được vận chuyển riêng lẻ từng cây để đảm bảo an toàn.
Khi bó thép, các cây sắt H thường xếp chồng trực tiếp lên nhau, cố định ở 2 đầu để hạn chế tối đa hư hỏng, rơi vỡ trong quá trình di chuyển.
Toàn bộ quy trình bó thép, vận chuyển đều phải thực hiện đúng quy định, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn để đảm bảo thành phẩm tới tay khách hàng có chất lượng tốt nhất.
Cập nhật giá cả các loại thép H tại nhà máy tôn thép Mạnh Hà, gọi ngay nhận ưu đãi 3-7%
Giá thép hình H các loại tại nhà máy Thép Mạnh Hà cam kết chính hãng Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật, An Khánh… có đủ chứng từ CO, CQ. Đối với đơn hàng lớn và đối tác thân thiết, chúng tôi còn chiết khấu hấp dẫn từ 3 – 7%.
Đối với thép hình H kích thước từ H100 – H440 có giá như sau:
- Giá thép hình H đen dao động từ: 1.413.840 – 12.648.000 VNĐ/ cây
- Giá thép H mạ kẽm dao động từ: 1.630.560 – 14.508.000 VNĐ/ cây
- Giá sắt hình H nhúng kẽm nóng dao động từ: 1.775.040 – 15.996.000 VNĐ/ cây
Khi chọn mua thép H tại Đại lý Thép Mạnh Hà, quý khách hàng sẽ được cam kết:
- Thép H chính hãng các nhà máy lớn như Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật…
- Hỗ trợ gia công cắt kích thước thép H theo yêu cầu.
- Tư vấn nhiệt tình, giúp khách hàng chọn được vật tư phù hợp.
- Cung cấp đủ chứng từ CO, CQ, xuất hóa đơn VAT.
- Vận chuyển tận nơi toàn khu vực HCM, miền Nam theo yêu cầu.
Với thông tin bảng tra quy cách, trọng lượng thép H được Nhà máy Thép Mạnh Hà cập nhật trên đây, quý khách hàng, nhà thầu, kỹ sư, sinh viên có thể xác định được loại vật liệu, số lượng cần thiết. Đừng quên gọi trực tiếp tới tổng đài Thép Mạnh Hà để được tư vấn, đặt hàng các loại thép H với giá tốt nhất thị trường.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7