Thép hình V Quyền Quyên là sản phẩm chất lượng cao do Công ty TNHH Thép Quyền Quyên sản xuất, đạt tiêu chuẩn JIS G3101 và ASTM A36. Sản phẩm đa dạng quy cách như V40x40x4mm, V50x50x5mm,… phù hợp thi công nhà xưởng, kết cấu thép, cơ khí.
Tại TP.HCM, Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý chính hãng nhập thép hình Quyền Quyên trực tiếp từ nhà máy, có giá thành rẻ nhất và đảm bảo chất lượng. Chúng tôi có hệ thống xe cẩu tải chuyên dụng để vận chuyển sắt V Quyền Quyên tới tận công trình toàn HCM, miền Nam.

Thông tin cơ bản nhà máy thép hình Quyền Quyên
Nhà máy thép hình Quyền Quyên thuộc Công ty TNHH Thép Quyền Quyên, thành lập từ năm 2008, là một trong những đơn vị tiên phong trong lĩnh vực sản xuất thép hình tại Việt Nam. Với hơn 15 năm kinh nghiệm, nhà máy đặt tại khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 (Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu) với quy mô trên 30.000 m², công suất đạt đến 200.000 tấn/năm.
Thép Quyền Quyên nổi bật với các sản phẩm đạt tiêu chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Hoa Kỳ), đáp ứng tốt yêu cầu khắt khe trong ngành xây dựng và cơ khí chế tạo. Thương hiệu đã cung ứng cho nhiều công trình lớn tại miền Nam và xuất khẩu sang thị trường Campuchia, Lào...

Thép hình V Quyền Quyên có lợi thế gì khi so với thương hiệu khác?
Trong thị trường thép cạnh tranh khốc liệt hiện nay, thép hình V Quyền Quyên vẫn giữ vững vị thế nhờ những lợi thế sản phẩm mà không phải thương hiệu nào cũng đáp ứng được. Dưới đây là những điểm mạnh đặc trưng làm nên tên tuổi thép hình V Quyền Quyên:
- Chuyên sản xuất thép hình V cường độ cao (≥ 250 MPa), phù hợp cho các kết cấu yêu cầu chịu lực lớn.
- Sử dụng phôi thép loại 1 có hàm lượng carbon tối ưu, giúp sản phẩm bền chắc nhưng vẫn dễ gia công.
- Quy trình xử lý nhiệt độc quyền, hạn chế tối đa cong vênh khi gia công hàn cắt hoặc vận chuyển xa.
- Chuyên về các dòng V kích thước lớn và dày, như V150x150x10, V200x200x15 – ít nhà máy trong nước sản xuất ổn định.
- Được nhiều tổng thầu lựa chọn cho công trình cao tầng, cầu cảng, nhà thép tiền chế tại TP.HCM và miền Tây.

Thông số kỹ thuật thép hình V Quyền Quyên
Tại nhà máy Quyền Quyên, thép hình V được sản xuất theo các quy chuẩn chất lượng khắt khe nhất, đảm bảo chất lượng thành phẩm đồng đều. Trước khi mua hàng, quý khách nên tìm hiểu kỹ các thông số này để chọn được vật liệu phù hợp với yêu cầu công trình.
1/ Đặc tính cơ lý, thành phần hóa học thép V Quyền Quyên
Mác thép | Temp
oC |
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Bảng thành phần hóa học thép V Quyền Quyên:
2/ Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình Quyền Quyên
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình Quyền Quyên chi tiết:
Quy cách | Độ dày (ly) | Chiều dài | Trọng lượng kg/m | Trọng lượng kg/cây |
---|---|---|---|---|
V25x25 | 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V25x25 | 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
V30x30 | 2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
V30x30 | 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V30x30 | 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V30x30 | 3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
V40x40 | 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V40x40 | 2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
V40x40 | 3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
V40x40 | 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
V40x40 | 4ly | 6 | 02.08 | 12.5 |
V40x40 | 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
V45x45 | 4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
V45x45 | 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
V50x50 | 3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
V50x50 | 3.5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
V50x50 | 4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
V50x50 | 4.5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
V50x50 | 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
V60x60 | 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
V60x60 | 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
V60x60 | 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
V63x63 | 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
V63x63 | 5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
V63x63 | 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
V65x65 | 5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
V65x65 | 6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
V65x65 | 8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
V70x70 | 5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
V70x70 | 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V70x70 | 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
V75x75 | 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
V75x75 | 5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
V75x75 | 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
V75x75 | 7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V75x75 | 8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
V75x75 | 9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
V75x75 | 12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V80x80 | 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V80x80 | 7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
V80x80 | 8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V90x90 | 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
V90x90 | 7,0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V90x90 | 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V90x90 | 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
V90x90 | 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
V90x90 | 13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
V100x100 | 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
V100x100 | 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V100x100 | 9,0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V100x100 | 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
V100x100 | 12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
V100x100 | 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
V120x120 | 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
V120x120 | 10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
V120x120 | 12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
V120x120 | 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
V120x120 | 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
V130x130 | 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
V130x130 | 10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
V130x130 | 12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
V130x130 | 15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
V150x150 | 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
V150x150 | 12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
V150x150 | 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
V150x150 | 18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
V150x150 | 19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
V150x150 | 20ly | 6 | 44 | 264 |
V175x175 | 12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
V175x175 | 15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
V200x200 | 15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
V200x200 | 16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
V200x200 | 18ly | 6 | 54 | 324 |
V200x200 | 20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
V200x200 | 24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
V200x200 | 25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
V200x200 | 26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
V250x250 | 25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
V250x250 | 35ly | 6 | 128 | 768 |
Các loại sắt hình V Quyền Quyên
Hiện nay, thép hình Quyền Quyên được sản xuất với 2 chủng loại chính là thép V đen và thép V mạ kẽm.
1/ Thép hình đen Quyền Quyên
Sắt hình V Quyền Quyên đen có bề mặt màu đen hoặc xanh đen, khác biệt so với loại mạ kẽm có màu bạc sáng. Thép hình V đen Quyền Quyên có độ cứng và độ bền cao nhờ thành phần chủ yếu là carbon nguyên chất. Với giá thành rẻ, khả năng chịu lực tốt và dễ gia công, thép hình đen Quyền Quyên được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình.
Ứng dụng: kết cấu công trình nhà ở, nhà xưởng, dầm thép cầu đường, khung trụ cột…

2/ Thép hình mạ kẽm Quyền Quyên
Thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm thường có màu bạc do việc phủ lớp kẽm lên bề mặt. Về chất lượng, thép hình V mạ kẽm có khả năng chống gỉ sét tốt hơn và bền màu hơn. Giá thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm thường cao hơn một chút so với sắt hình V Quyền Quyên đen.
Ứng dụng: thiết kế nội thất, trang trí, thi công kết cấu công trình yêu cầu tuổi thọ >30 năm.

Báo giá thép hình V Quyền Quyên hôm nay
Nhà máy tôn thép Mạnh Hà gửi đến quý khách bảng giá thép hình Quyền Quyên mới nhất 19/08/2025, giúp quý khách dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu công trình.
Chúng tôi cung cấp các dòng thép hình Quyền Quyên, bao gồm thép đen và mạ kẽm đa dạng kích thước. Với bảng giá thép hình Quyền Quyên được cập nhật chi tiết, quý khách sẽ dễ dàng so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với ngân sách và yêu cầu thi công.
Giá thép hình V Quyền Quyên dao động từ 89.000 - 12.057.000 VNĐ/ cây 6m.
Loại hàng | Kg/cây | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Đen VNĐ/ cây | Mạ kẽm VNĐ/ cây |
---|---|---|---|---|
V25x25x3 | 6,7 | 13.700 | 89.110 | 105.190 |
V25x25x4 | 8,7 | 13.700 | 115.710 | 136.590 |
V30x30x3 | 7,5 | 13.700 | 99.750 | 117.750 |
V30x30x4 | 8,2 | 13.700 | 109.060 | 128.740 |
V40x40x3 | 10 | 13.700 | 133.000 | 157.000 |
V40x40x4 | 12,5 | 13.700 | 166.250 | 196.250 |
V40x40x5 | 17,7 | 13.700 | 235.410 | 277.890 |
V45x45x4 | 16,4 | 13.700 | 218.120 | 257.480 |
V45x45x5 | 20,3 | 13.700 | 269.990 | 318.710 |
V50x50x3 | 13 | 13.700 | 172.900 | 204.100 |
V50x50x4 | 17 | 13.700 | 226.100 | 266.900 |
V50x50x5 | 22 | 13.700 | 292.600 | 345.400 |
V60x60x4 | 22,1 | 13.700 | 293.930 | 346.970 |
V60x60x5 | 27,3 | 13.700 | 363.090 | 428.610 |
V60x60x6 | 32,2 | 13.700 | 428.260 | 505.540 |
V63x63x4 | 21,5 | 13.700 | 285.950 | 337.550 |
V63x63x5 | 27 | 13.700 | 359.100 | 423.900 |
V63x63x6 | 28,5 | 13.700 | 379.050 | 447.450 |
V65x65x5 | 30 | 13.700 | 399.000 | 471.000 |
V65x65x6 | 35,5 | 13.700 | 472.150 | 557.350 |
V65x65x8 | 46 | 13.700 | 611.800 | 722.200 |
V70x70x5 | 31 | 13.700 | 412.300 | 486.700 |
V70x70x6 | 41 | 13.700 | 545.300 | 643.700 |
V70x70x7 | 44,3 | 13.700 | 589.190 | 695.510 |
V75x75x4 | 31,5 | 13.700 | 418.950 | 494.550 |
V75x75x5 | 34 | 13.700 | 452.200 | 533.800 |
V75x75x6 | 37,5 | 13.700 | 498.750 | 588.750 |
V75x75x7 | 41 | 13.700 | 545.300 | 643.700 |
V75x75x8 | 52 | 13.700 | 691.600 | 816.400 |
V75x75x9 | 59,8 | 13.700 | 795.340 | 938.860 |
V75x75x12 | 78 | 13.700 | 1.037.400 | 1.224.600 |
V80x80x6 | 41 | 13.700 | 545.300 | 643.700 |
V80x80x7 | 48 | 13.700 | 638.400 | 753.600 |
V80x80x8 | 57 | 13.700 | 758.100 | 894.900 |
V90x90x6 | 49,7 | 13.700 | 661.010 | 780.290 |
V90x90x7 | 57 | 13.700 | 758.100 | 894.900 |
V90x90x8 | 72 | 13.700 | 957.600 | 1.130.400 |
V90x90x9 | 72,6 | 13.700 | 965.580 | 1.139.820 |
V90x90x10 | 79,8 | 13.700 | 1.061.340 | 1.252.860 |
V90x90x13 | 102 | 13.700 | 1.356.600 | 1.601.400 |
V100x100x7 | 62,9 | 14.000 | 836.570 | 987.530 |
V100x100x8 | 72 | 14.000 | 957.600 | 1.130.400 |
V100x100x9 | 78 | 14.000 | 1.037.400 | 1.224.600 |
V100x100x10 | 90 | 14.000 | 1.197.000 | 1.413.000 |
V100x100x12 | 64 | 14.000 | 851.200 | 1.004.800 |
V100x100x13 | 114,6 | 14.000 | 1.524.180 | 1.799.220 |
V120x120x8 | 88,2 | 14.000 | 1.173.060 | 1.384.740 |
V120x120x10 | 109 | 14.000 | 1.449.700 | 1.711.300 |
V120x120x12 | 130 | 14.000 | 1.729.000 | 2.041.000 |
V120x120x15 | 129,6 | 14.000 | 1.723.680 | 2.034.720 |
V120x120x18 | 160,2 | 14.000 | 2.130.660 | 2.515.140 |
V130x130x9 | 107,4 | 14.000 | 1.428.420 | 1.686.180 |
V130x130x10 | 115 | 14.000 | 1.529.500 | 1.805.500 |
V130x130x12 | 141 | 14.000 | 1.875.300 | 2.213.700 |
V130x130x15 | 172,8 | 14.000 | 2.298.240 | 2.712.960 |
V150x150x10 | 137,5 | 15.000 | 1.828.750 | 2.158.750 |
V150x150x12 | 163 | 15.000 | 2.167.900 | 2.559.100 |
V150x150x15 | 201,5 | 15.000 | 2.679.950 | 3.163.550 |
V150x150x18 | 238,8 | 15.000 | 3.176.040 | 3.749.160 |
V150x150x19 | 251,4 | 15.000 | 3.343.620 | 3.946.980 |
V150x150x20 | 264 | 15.000 | 3.511.200 | 4.144.800 |
V175x175x12 | 190,8 | 15.000 | 2.537.640 | 2.995.560 |
V175x175x15 | 236,4 | 15.000 | 3.144.120 | 3.711.480 |
V200x200x15 | 271,8 | 15.000 | 3.614.940 | 4.267.260 |
V200x200x16 | 289,2 | 15.000 | 3.846.360 | 4.540.440 |
V200x200x18 | 324 | 15.000 | 4.309.200 | 5.086.800 |
V200x200x20 | 358,2 | 15.000 | 4.764.060 | 5.623.740 |
V200x200x24 | 424,8 | 15.000 | 5.649.840 | 6.669.360 |
V200x200x25 | 441,6 | 15.000 | 5.873.280 | 6.933.120 |
V200x200x26 | 457,8 | 15.000 | 6.088.740 | 7.187.460 |
V250x250x25 | 562,2 | 15.000 | 7.477.260 | 8.826.540 |
V250x250x35 | 768 | 15.000 | 10.214.400 | 12.057.600 |
Lưu ý:
- Đơn giá thép hình Quyền Quyên có thể thay đổi theo bề mặt thép, quy cách, độ dày, số lượng đặt hàng, địa điểm giao hàng.
- Đơn giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí vận chuyển.
- Chúng tôi cung cấp dịch vụ gia công kích thước thép hình V theo yêu cầu.
- Gia công đột lỗ, chấn thép V theo yêu cầu.
- Dịch vụ nhúng kẽm, mạ điện phân thép V chất lượng, chống hao mòn.
Dịch vụ gia công thép hình - Cắt, Hàn, Đục lỗ, Sơn chống gỉ theo yêu cầu, giá thành cạnh tranh
So sánh giá thép V Quyền Quyên với thương hiệu khác
Thép hình V Quyền Quyên hiện có mức giá dao động từ 13.000 – 15.000 VNĐ/ kg, tùy theo quy cách và hình thức bề mặt (đen hoặc mạ kẽm). So với các thương hiệu khác như An Khánh (khoảng 15.500 – 17.000 VNĐ/kg) hay Đại Việt (khoảng 14.000 – 16.000 VNĐ/kg), thì thép Quyền Quyên có giá rẻ hơn trung bình từ 1.000 – 2.000 VNĐ/kg.
Nếu quý khách hàng cần thi công dự án có chi phí vật tư thấp nhưng vẫn muốn đảm bảo độ bền thì đây là lựa chọn tốt nhất. Bên dưới đây là thông tin chi tiết 1 số thương hiệu thép hình V khác để khách hàng tham khảo:
Ứng dụng sắt hình V Quyền Quyên cho công trình nào? Lời khuyên từ chuyên gia
Các kích thước nhỏ hơn như V25x25x3, V40x40x4 phù hợp để gia công đồ nội thất như bàn ghế sắt, tủ kệ, hàng rào, lan can, cầu thang...
Các quy cách phổ biến như V50x50x5, V75x75x6, V100x100x10 thường được sử dụng làm giằng, khung thép, cột trụ trong nhà xưởng hoặc mái che. Nhờ bề mặt thép có thể chọn loại đen hoặc mạ kẽm, sản phẩm giúp tăng tuổi thọ trong môi trường ẩm thấp hoặc tiếp xúc thường xuyên với mưa gió.
Với những cây thép lớn như V150x150x15 hay V200x200x20, thép hình V Quyền Quyên được dùng trong thi công cầu đường, hệ thống ray tàu lửa, khung giàn kết cấu lớn và cả trong ngành đóng tàu.

Mua thép hình V Quyền Quyên chính hãng, ưu đãi 3-7% tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Thực tế, với nhu cầu cao thì hiện nay không thiếu các đại lý cung ứng sắt hình V Quyền Quyên, trong đó có Tôn Thép Mạnh Hà. Tuy nhiên, nhờ 1 số ưu điểm bên dưới đây mà thương hiệu luôn được đánh giá cao:
- Phân phối thép hình V Quyền Quyên chính hãng, đúng quy cách, đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- Giá cả cạnh tranh do nhập trực tiếp từ nhà máy, phù hợp với ngân sách công trình.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi nhanh chóng, đảm bảo an toàn và đúng tiến độ.
- Đủ máy móc, thiết bị cắt thép V với độ dài theo yêu cầu.
- Đội ngũ tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, hỗ trợ chọn sản phẩm đúng nhu cầu sử dụng.
- Hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, cung cấp giá thép hình minh bạch, cập nhật thường xuyên.


Câu hỏi thường gặp khi mua thép V Quyền Quyên
- Dùng trong xây dựng nhà ở, chung cư, cao ốc và nhà xưởng.
- Phù hợp làm kết cấu mái che, khung thép, hàng rào, cầu thang, lan can.
- Ứng dụng trong cơ khí, sản xuất thiết bị công nghiệp và kết cấu hạ tầng như cầu đường, tàu thủy.
- Thép hình V Quyền Quyên có 2 loại chính: thép V đen và thép V mạ kẽm.
- Các kích thước phổ biến từ V25x25 đến V250x250, độ dày từ 3mm đến 35mm.
- Có thể gia công cắt, mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu tại Tôn Thép Mạnh Hà.
Tôn Thép Mạnh Hà hỗ trợ giao hàng miễn phí tại TP.HCM. Đối với các tỉnh thành, chúng tôi có chính sách trợ giá cước cho đơn hàng số lượng lớn.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Thép V nhiều quy cách, giao hàng tận nơi, đúng hẹn