Thép hình V Quang Thắng là thương hiệu thép xây dựng giá rẻ được ưa chuộng tại Việt Nam. Với dây chuyền sản xuất hiện đại, công nghệ tân tiến, thương hiệu đảm bảo các sản phẩm thép V phù hợp với đa dạng công trình.
Tôn Thép Mạnh Hà tự tin là đại lý cung cấp thép hình Quang Thắng chính hãng, uy tín số 1 tại TPHCM. Chúng tôi đảm bảo tính bền bỉ và an toàn khi sử dụng thép hình Quang Thắng cho công trình xây dựng. Cam kết giá cả cạnh tranh, đầy đủ quy cách bao gồm V40 - V100. Hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà để được báo giá thép hình Quang Thắng mới nhất.

Sơ lược thông tin về nhà máy thép hình V Quang Thắng
Nhà máy thép hình Quang Thắng được thành lập từ năm 2004, nổi bật với chất lượng vượt trội và độ bền cao. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác tối đa, đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong nhiều công trình xây dựng. Các loại thép hình V của Quang Thắng có độ dày từ 3 - 20mm, với nhiều quy cách và kích thước linh hoạt, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

Với cam kết mang lại sản phẩm chất lượng cao và giá cả cạnh tranh, thép hình Quang Thắng không chỉ đáp ứng nhu cầu xây dựng, mà còn đảm bảo hiệu quả kinh tế tối ưu. Hiện tại, nhiều nhà thầu tại khu vực HCM, các tỉnh miền Tây luôn ưu tiên chọn sắt V Quang Thắng để giảm chi phí công trình.
Ưu điểm nổi bật của sắt hình V Quang Thắng
Thép hình V Quang Thắng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, phù hợp cho các công trình xây dựng và công nghiệp:
- Sản xuất từ phôi thép nhập khẩu đạt tiêu chuẩn, đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải cao.
- Dây chuyền tự động hóa giúp sản phẩm đạt độ chính xác cao về kích thước và hình dạng.
- Xử lý bề mặt đặc biệt giúp thép hình V Quang Thắng chống ăn mòn hiệu quả, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
- Độ dẻo dai tốt, dễ dàng cắt, uốn và kết nối, tiết kiệm chi phí gia công.
- Cung cấp nhiều kích thước và độ dày khác nhau, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật.

Thông số kỹ thuật thép hình V Quang Thắng
1/ Quy cách thép V Quang Thắng
- Hình dạng: chữ V
- Chiều dài cạnh: 30 - 75mm
- Độ dày thép: 1.8 - 8.0mm
- Trọng lượng cây 6m: 4.8 - 52 kg
- Chiều dài cây thép: 6m, 12m.
2/ Bảng tra trọng lượng sắt hình V Quang Thắng
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|
V30x30 | 1.8 | 4.8 - 5.2 |
V30x30 | 2.2 | 5.5 - 6.0 |
V30x30 | 2.4 | 6.0 - 6.5 |
V30x30 | 2.6 | 6.5 - 7.0 |
V30x30 | 2.8 | 7 - 7.5 |
V30x30 | 3.0 | 7.5 - 8 |
V40x40 | 2.0 | 7 - 7.5 |
V40x40 | 2.2 | 7.5 - 8 |
V40x40 | 2.4 | 8 - 8.5 |
V40x40 | 2.6 | 8.5 - 9.0 |
V40x40 | 2.8 | 9.0 - 9.5 |
V40x40 | 2.9 | 9.5 - 10 |
V40x40 | 3.0 | 10 - 10.5 |
V40x40 | 3.1 | 10.5 - 11 |
V40x40 | 3.2 | 11 - 11.5 |
V40x40 | 3.3 | 11.5 - 12 |
V40x40 | 3.4 | 12 - 12.5 |
V40x40 | 3.6 | 12.5 - 13 |
V40x40 | 3.8 | 13 - 13.5 |
V40x40 | 4.0 | 13.5 - 14 |
V40x40 | 4.2 | 14 - 14.5 |
V50x50 | 2.6 | 12 - 12.5 |
V50x50 | 2.8 | 12.5 - 13 |
V50x50 | 3.0 | 13 - 13.5 |
V50x50 | 3.2 | 13.5 - 14 |
V50x50 | 3.3 | 14 - 14.5 |
V50x50 | 3.4 | 14.5 - 15 |
V50x50 | 3.5 | 15 - 15.5 |
V50x50 | 3.6 | 15.5 - 16 |
V50x50 | 3.7 | 16 - 16.5 |
V50x50 | 3.8 | 16.5 - 17 |
V50x50 | 3.9 | 17 - 17.5 |
V50x50 | 4.0 | 17.5 - 18 |
V50x50 | 4.1 | 18 - 18.5 |
V50x50 | 4.2 | 18.5 - 19 |
V50x50 | 4.3 | 19 - 19.5 |
V50x50 | 4.4 | 19.5 - 20 |
V63x63 | 3.8 | 21 - 22 |
V63x63 | 3.9 | 22 - 23 |
V63x63 | 4.1 | 23 - 24 |
V63x63 | 4.3 | 24 - 25 |
V63x63 | 4.5 | 25 - 26 |
V63x63 | 4.7 | 26 - 27 |
V63x63 | 4.9 | 27 - 28 |
V63x63 | 5.1 | 28 - 29 |
V63x63 | 5.3 | 29 - 30 |
V63x63 | 5.5 | 30 - 31 |
V63x63 | 5.7 | 31 - 32 |
V63x63 | 5.9 | 32 - 33 |
V63x63 | 6.1 | 33 - 34 |
V70x70 | 5.0 | 29 - 31 |
V70x70 | 6.0 | 35 - 36 |
V70x70 | 7.0 | 41 - 42 |
V75x75 | 5.0 | 31 - 33 |
V75x75 | 6.0 | 36 - 39 |
V75x75 | 7.0 | 45 - 46 |
V75x75 | 8.0 | 50 - 52 |
Các loại loại thép hình V Quang Thắng
Nhà máy thép hình Quang Thắng sản xuất thép hình V với 3 loại là thép V đen, thép V mạ kẽm và thép V mạ kẽm nhúng nóng.
1/ Sắt hình V đen Quang Thắng
Thép hình V đen Quang Thắng là thép chưa mạ kẽm, giữ nguyên màu nguyên bản và phủ dầu bảo vệ nhẹ. Sản phẩm được sản xuất từ phôi thép kiểm định nghiêm ngặt, có độ bền kéo cao, chịu lực và chịu nhiệt tốt.

Ứng dụng:
- Xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế
- Làm khung đỡ, giàn giáo, kết cấu chịu lực
- Công trình cầu đường, hạ tầng kỹ thuật
Thép hình V làm khung kèo nhà xưởng - Cách tính toán kích thước, số lượng cần dùng
2/ Thép hình V mạ kẽm Quang Thắng
Thép hình V mạ kẽm Quang Thắng có lớp mạ kẽm sáng bóng, giúp chống oxy hóa, tăng độ bền và thẩm mỹ. Thép V mạ kẽm có tuổi thọ cao hơn thép V đen nên được sử dụng đa dạng hơn.

Ứng dụng: làm lan can, ban công, khung cửa, chân bàn ghế, giường tủ, bảng hiệu… phù hợp cả nội thất và ngoại thất.
3/ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Quang Thắng
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Quang Thắng có lớp mạ dày, bám chắc, chống ăn mòn vượt trội, phù hợp môi trường khắc nghiệt.

Ứng dụng: giàn khoan, tàu biển, công trình ven biển… giúp tăng tuổi thọ, giảm chi phí bảo trì.
Báo giá thép hình Quang Thắng mới nhất hôm nay
Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật bảng giá thép hình Quang Thắng mới nhất, bao gồm đầy đủ các dòng sản phẩm từ thép hình đen, mạ kẽm đến mạ kẽm nhúng nóng, sản xuất theo tiêu chuẩn của nhà máy Quang Thắng.
Tất cả quy cách, độ dày và mức giá tham khảo đều được trình bày rõ ràng nhằm hỗ trợ khách hàng dễ dàng chọn lựa vật tư phù hợp cho từng hạng mục thi công.
- Quy cách: V30x30x1.8 - V75x75x8.0
- Giá thép hình V Quang Thắng từ: 51.000 - 884.000 VNĐ/ cây 6m
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | Nhúng kẽm (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
V 30x30 | 1.8 | 302.400 - 327.600 | 360.000 - 390.000 | 475.200 - 514.800 |
V 30x30 | 2.2 | 346.500 - 378.000 | 412.500 - 450.000 | 544.500 - 594.000 |
V 30x30 | 2.4 | 378.000 - 409.500 | 450.000 - 487.500 | 594.000 - 643.500 |
V 30x30 | 2.6 | 409.500 - 441.000 | 487.500 - 525.000 | 643.500 - 693.000 |
V 30x30 | 2.8 | 441.000 - 472.500 | 525.000 - 562.500 | 693.000 - 742.500 |
V 30x30 | 3.0 | 472.500 - 504.000 | 562.500 - 600.000 | 742.500 - 792.000 |
V 40x40 | 2.0 | 441.000 - 472.500 | 525.000 - 562.500 | 693.000 - 742.500 |
V 40x40 | 2.2 | 472.500 - 504.000 | 562.500 - 600.000 | 742.500 - 792.000 |
V 40x40 | 2.4 | 504.000 - 535.500 | 600.000 - 637.500 | 792.000 - 841.500 |
V 40x40 | 2.6 | 535.500 - 567.000 | 637.500 - 675.000 | 841.500 - 891.000 |
V 40x40 | 2.8 | 567.000 - 598.500 | 675.000 - 712.500 | 891.000 - 940.500 |
V 40x40 | 2.9 | 598.500 - 630.000 | 712.500 - 750.000 | 940.500 - 990.000 |
V 40x40 | 3.0 | 630.000 - 661.500 | 750.000 - 787.500 | 990.000 - 1.039.500 |
V 40x40 | 3.1 | 661.500 - 693.000 | 787.500 - 825.000 | 1.039.500 - 1.089.000 |
V 40x40 | 3.2 | 693.000 - 94.500 | 825.000 - 112.500 | 1.089.000 - 148.500 |
V 40x40 | 3.3 | 724.500 - 756.000 | 862.500 - 900.000 | 1.138.500 - 1.188.000 |
V 40x40 | 3.4 | 756.000 - 157.500 | 900.000 - 187.500 | 1.188.000 - 247.500 |
V 40x40 | 3.6 | 787.500 - 819.000 | 937.500 - 975.000 | 1.237.500 - 1.287.000 |
V 40x40 | 3.8 | 819.000 - 220.500 | 975.000 - 262.500 | 1.287.000 - 346.500 |
V 40x40 | 4.0 | 850.500 - 882.000 | 1.012.500 - 1.050.000 | 1.336.500 - 1.386.000 |
V 40x40 | 4.2 | 882.000 - 283.500 | 1.050.000 - 337.500 | 1.386.000 - 445.500 |
V 50x50 | 2.6 | 756.000 - 157.500 | 900.000 - 187.500 | 1.188.000 - 247.500 |
V 50x50 | 2.8 | 787.500 - 819.000 | 937.500 - 975.000 | 1.237.500 - 1.287.000 |
V 50x50 | 3.0 | 819.000 - 220.500 | 975.000 - 262.500 | 1.287.000 - 346.500 |
V 50x50 | 3.2 | 850.500 - 882.000 | 1.012.500 - 1.050.000 | 1.336.500 - 1.386.000 |
V 50x50 | 3.3 | 882.000 - 283.500 | 1.050.000 - 337.500 | 1.386.000 - 445.500 |
V 50x50 | 3.4 | 913.500 - 945.000 | 1.087.500 - 1.125.000 | 1.435.500 - 1.485.000 |
V 50x50 | 3.5 | 945.000 - 346.500 | 1.125.000 - 412.500 | 1.485.000 - 544.500 |
V 50x50 | 3.6 | 976.500 - 1.008.000 | 1.162.500 - 1.200.000 | 1.534.500 - 1.584.000 |
V 50x50 | 3.7 | 1.008.000 - 409.500 | 1.200.000 - 487.500 | 1.584.000 - 643.500 |
V 50x50 | 3.8 | 1.039.500 - 1.071.000 | 1.237.500 - 1.275.000 | 1.633.500 - 1.683.000 |
V 50x50 | 3.9 | 1.071.000 - 472.500 | 1.275.000 - 562.500 | 1.683.000 - 742.500 |
V 50x50 | 4.0 | 1.102.500 - 1.134.000 | 1.312.500 - 1.350.000 | 1.732.500 - 1.782.000 |
V 50x50 | 4.1 | 1.134.000 - 535.500 | 1.350.000 - 637.500 | 1.782.000 - 841.500 |
V 50x50 | 4.2 | 1.165.500 - 1.197.000 | 1.387.500 - 1.425.000 | 1.831.500 - 1.881.000 |
V 50x50 | 4.3 | 1.197.000 - 598.500 | 1.425.000 - 712.500 | 1.881.000 - 940.500 |
V 50x50 | 4.4 | 1.228.500 - 1.260.000 | 1.462.500 - 1.500.000 | 1.930.500 - 1.980.000 |
V 63x63 | 3.8 | 1.323.000 - 1.386.000 | 1.575.000 - 1.650.000 | 2.079.000 - 2.178.000 |
V 63x63 | 3.9 | 1.386.000 - 1.449.000 | 1.650.000 - 1.725.000 | 2.178.000 - 2.277.000 |
V 63x63 | 4.1 | 1.449.000 - 1.512.000 | 1.725.000 - 1.800.000 | 2.277.000 - 2.376.000 |
V 63x63 | 4.3 | 1.512.000 - 1.575.000 | 1.800.000 - 1.875.000 | 2.376.000 - 2.475.000 |
V 63x63 | 4.5 | 1.575.000 - 1.638.000 | 1.875.000 - 1.950.000 | 2.475.000 - 2.574.000 |
V 63x63 | 4.7 | 1.638.000 - 1.701.000 | 1.950.000 - 2.025.000 | 2.574.000 - 2.673.000 |
V 63x63 | 4.9 | 1.701.000 - 1.764.000 | 2.025.000 - 2.100.000 | 2.673.000 - 2.772.000 |
V 63x63 | 5.1 | 1.764.000 - 1.827.000 | 2.100.000 - 2.175.000 | 2.772.000 - 2.871.000 |
V 63x63 | 5.3 | 1.827.000 - 1.890.000 | 2.175.000 - 2.250.000 | 2.871.000 - 2.970.000 |
V 63x63 | 5.5 | 1.890.000 - 1.953.000 | 2.250.000 - 2.325.000 | 2.970.000 - 3.069.000 |
V 63x63 | 5.7 | 1.953.000 - 2.016.000 | 2.325.000 - 2.400.000 | 3.069.000 - 3.168.000 |
V 63x63 | 5.9 | 2.016.000 - 2.079.000 | 2.400.000 - 2.475.000 | 3.168.000 - 3.267.000 |
V 63x63 | 6.1 | 2.079.000 - 2.142.000 | 2.475.000 - 2.550.000 | 3.267.000 - 3.366.000 |
V 70x70 | 5.0 | 1.827.000 - 1.953.000 | 2.175.000 - 2.325.000 | 2.871.000 - 3.069.000 |
V 70x70 | 6.0 | 2.205.000 - 2.268.000 | 2.625.000 - 2.700.000 | 3.465.000 - 3.564.000 |
V 70x70 | 7.0 | 2.583.000 - 2.646.000 | 3.075.000 - 3.150.000 | 4.059.000 - 4.158.000 |
V 75x75 | 5.0 | 1.953.000 - 2.079.000 | 2.325.000 - 2.475.000 | 3.069.000 - 3.267.000 |
V 75x75 | 6.0 | 2.268.000 - 2.457.000 | 2.700.000 - 2.925.000 | 3.564.000 - 3.861.000 |
V 75x75 | 7.0 | 2.835.000 - 2.898.000 | 3.375.000 - 3.450.000 | 4.455.000 - 4.554.000 |
V 75x75 | 8.0 | 3.150.000 - 3.276.000 | 3.750.000 - 3.900.000 | 4.950.000 - 5.148.000 |
Cập nhật mới nhất giá thép hình hôm nay - Giảm 3 - 7%
Lưu ý:
- Giá thép thay đổi theo từng thời điểm thị trường.
- Quy cách và độ dày sản phẩm ảnh hưởng đến đơn giá.
- Số lượng đặt hàng càng lớn, giá càng ưu đãi.
- Dịch vụ gia công cắt, chấn, đột lỗ thép V theo yêu cầu.
- Hỗ trợ mạ kẽm điện phân, nhúng kẽm theo độ dày trên bản vẽ được cung cấp.
Dịch vụ gia công thép hình theo yêu cầu của Tôn Thép Mạnh Hà
So sánh giá thép hình V Quang Thắng với thương hiệu khác
Thép hình V Quang Thắng có giá khoảng 14.000 VNĐ/kg, rẻ hơn đáng kể so với thép V Miền Nam (16.000 VNĐ/kg) và thép V An Khánh (15.500 VNĐ/kg), mang đến sự lựa chọn tiết kiệm chi phí cho khách hàng mà vẫn đảm bảo chất lượng vượt trội. Bên dưới đây là thông tin chi tiết 1 số thương hiệu sắt hình tốt nhất hiện nay.
Cách nhận biết thép hình Quang Thắng
Nhận biết thép hình Quang Thắng chính hãng khá đơn giản, khi mua sắt hình V Quang Thắng tại các nhà máy, khách hàng cần chú ý:
- Trên thân thép hình Quang Thắng có khắc tên viết tắt thương hiệu “QT”.
- Chứng từ nhập hàng nhà máy cung cấp cho đại lý, có thông tin về sản phẩm và dấu mộc thương hiệu.

Quy trình sản xuất thép hình V Quang Thắng
Thép hình Quang Thắng có quy trình sản xuất nghiêm ngặt, các bước sản xuất được kiểm định bởi kỹ sư, nhân viên có chuyên môn. Từ bước chọn nguyên liệu đến khi cán thép, đóng gói đều được nhà máy thép Quang Thắng thực hiện theo đúng tiêu chuẩn, đảm bảo thành phẩm đến tay khách hàng đạt chất lượng tốt nhất.
Dưới đây là quy trình sản xuất thép hình Quang Thắng chi tiết:

Mua thép hình Quang Thắng chính hãng tại Tôn thép Mạnh Hà
Khi lựa chọn thép hình Quang Thắng từ Tôn Thép Mạnh Hà, quý khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích vượt trội, đảm bảo tiết kiệm chi phí và nâng cao chất lượng công trình. Chúng tôi tự hào là đối tác đáng tin cậy với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành thép, mang đến sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ chuyên nghiệp.
- Thép hình Quang Thắng đảm bảo chất lượng cao, bền bỉ và đạt tiêu chuẩn.
- Cung cấp nhiều quy cách thép hình V, luôn có sẵn số lượng lớn trong kho.
- Dịch vụ giao hàng rộng khắp TPHCM và các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai.
- Gia công phủ mạ, cắt kích thước theo yêu cầu, đảm bảo hàng mới 100%, không cũ, không gỉ.



Câu hỏi thường gặp khi mua sắt hình V Quang Thắng
Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp đa dạng quy cách thép hình V từ V40 - V100, độ dày từ 2 – 8mm, bao gồm thép đen, mạ kẽm, đáp ứng nhu cầu của mọi công trình.
Chúng tôi có đội ngũ xe tải riêng, giao hàng tận nơi nhanh chóng trong vòng 24 – 48 giờ tại các tỉnh miền Nam, bao gồm hỗ trợ bốc xếp theo yêu cầu khách hàng.
Sản phẩm lý tưởng cho kết cấu nhà xưởng, cầu đường, giàn giáo, khung đỡ, xây dựng dân dụng, và các công trình công nghiệp nhờ độ bền vượt trội và khả năng chịu lực tốt.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Nhân viên vui vẻ, tư vấn ok, giao hàng tận nhà