Tôn xi măng là loại tấm lợp truyền thống được ưa chuộng rộng rãi trong thi công lợp mái nhờ vào hàng loạt các ưu điểm nổi bật. Tại Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà, chúng cung cấp tôn xi măng, fibro xi măng chính hãng với mức giá rẻ nhất thị trường. Đối với đơn hàng tôn xi măng lớn, đối tác thân thiết sẽ được hỗ trợ CK 3 – 7%, dịch vụ giao hàng khắp khu vực TPHCM, miền Nam đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
Báo giá tôn xi măng, giá tôn fibro xi măng hôm nay 09/11/2024
Đại lý Tôn Mạnh Hà báo giá tôn xi măng, giá tôn fibro xi măng mới nhất, rẻ nhất hiện nay cho khách hàng, nhà thầu có nhu cầu thi công. Cam kết hàng chính hãng, đa dạng kích thước, độ dày để đáp ứng mọi nhu cầu thi công, hỗ trợ CK hấp dẫn 3 – 7%.
Bảng giá tấm lợp fibro xi măng 7 sóng:
- Kích thước: 87×120 cm, 87×150 cm, 87×180 cm.
- Chiều dài chính gồm 3 kích thước: 1.200 mm, 1.500 mm, 1.800 mm.
- Chiều rộng của tấm lợp: 870 mm.
- Độ dày: 5 mm.
- Số sóng trên mỗi tấm: 7 sóng.
- Bước sóng: 131 mm.
- Chiều cao của mỗi sóng: 33.5 mm.
- Giá tôn xi măng 7 sóng dao động từ: 47.500 – 67.500 VNĐ/m
Sản phẩm | Kích thước | Đơn vị tính | Giá thành (VNĐ/m) |
Tấm lợp xi măng 7 sóng | 870×1200 mm | Tấm | 47.500 |
Tấm lợp xi măng 7 sóng | 870×1500 mm | Tấm | 57.500 |
Tấm lợp xi măng 7 sóng | 870×1800 mm | Tấm | 67.500 |
Bảng giá tôn fibro xi măng các kích thước mới nhất:
- Kích thước: 0,92 x 150 cm.
- Chiều dài chính: 150 cm.
- Chiều rộng của tấm lợp: 92 cm.
- Độ dày: 6 mm.
- Số sóng trên mỗi tấm: 7 sóng.
- Giá tôn fibro xi măng dao động từ: 59.000 – 68.000 VNĐ/m
Sản phẩm | Kích thước | Đơn vị tính | Giá thành (VNĐ/m) |
Tấm lợp xi măng | 920 x 1500 mm | Tấm | 59.000 |
Tấm lợp xi măng | 920 x 1500 mm | Tấm | 63.000 |
Tấm lợp xi măng | 920 x 1500 mm | Tấm | 68.000 |
Tấm tôn xi măng phẳng | 1020 x 1500 mm | Tấm | 68.000 |
Lưu ý: Bảng giá tôn xi măng thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể,… 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá tôn fibro xi măng chính xác nhất, ưu đãi nhất thị trường, tư vấn nhiệt tình miễn phí.
Tôn xi măng là gì? cấu tạo, ưu điểm, ứng dụng?
Tôn xi măng là một loại tôn lợp mái truyền thống, được sản xuất bằng cách kết hợp 2 thành phần chính: chất kết dính xi măng và chất độn, bao gồm các phần tử như sợi thủy tinh, bột giấy, cùng với một loại bột đá chứa khoáng vật amiăng có nguồn gốc từ silicat siêu barit. Tôn pro xi măng thường được ưa chuộng trong ngành xây dựng cơ sở hạ tầng, nhà cấp 4, nhà tiền chế…
1/ Cấu tạo tấm fibro xi măng
Tấm lợp fibro xi măng có cấu tạo đơn giản, được sản xuất từ 2 thành phần chính là xi măng và chất độn, trong đó khoảng 10% là sợi amiăng. Vật liệu này bao gồm 7 – 9 lớp sợi amiăng mảnh, độ bền uốn tối đa tới 160 kgc/cm2, tấm lợp có độ cứng, độ bám dính tốt hơn.
Fibro là thuật ngữ dùng để chỉ thành phần cấu tạo từ hợp chất gồm: xi măng và bột giấy, ngoài ra còn có sợi thủy tinh và amiăng (A) là chất độn. Trong quá trình sản xuất sẽ sử dụng loại amiăng là amiăng cryzotin, còn được gọi là A trắng, đảm bảo an toàn cho công trình và con người, không gây độc hại.
2/ Tole xi măng có ưu điểm gì?
Để nhận được sự tin tưởng, sử dụng của đông đảo nhà thầu, khách hàng trong thời gian dài thì tole xi măng phải sở hữu nhiều ưu điểm thực sự nổi bật:
- Đảm bảo không mục nát, không rỉ sét, không gây cháy nổ, phù hợp với khí hậu nhiệt đới ẩm của Việt Nam.
- Tole xi măng có cấu tạo hai sóng âm bên ngoài, giúp việc lắp đặt mái dễ dàng hơn.
- Các bước sóng nhỏ nối tiếp nhau mang tới vẻ đẹp ấn tượng hơn cho công trình.
- Mái tôn xi măng có khả năng chịu lực cao, tuổi thọ tối đa lên tới 30 năm cho các công trình xây dựng.
- Tôn fibro xi măng chống thấm, chống cháy hiệu quả, không bị biến đổi hình dạng ở điều kiện nhiệt độ cao bên ngoài.
- Giá tôn xi măng thấp hơn các loại tôn kim loại, đáp ứng nhu cầu của các công trình ngân sách thấp.
3/ Ứng dụng
Hiện nay, tôn xi măng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
- Lợp mái nhà cấp 4, nhà dân dụng.
- Thi công mái fibro xi măng khu công nghiệp, nhà xưởng.
- Làm tường bao che, vách ngăn.
- Sử dụng lợp mái cho chuồng trại…
4/ Tôn xi măng nặng bao nhiêu kg?
Tấm tôn xi măng có trọng lượng dao động từ 13 đến 15kg.
Vật liệu này có thể biến đổi tùy theo kích thước và độ dày theo yêu cầu của khách hàng. Trọng lượng nhẹ giúp vận chuyển, lắp đặt và xây dựng dễ dàng hơn. Ngoài ra, trọng lượng này cũng giúp khả năng chống cháy, chống thấm nước của tôn pro xi măng được cải thiện, tuổi thọ công trình lâu dài hơn hẳn.
Các loại tôn xi măng phổ biến?
Hiện nay, trên thị trường có 2 loại tấm lợp xi măng phổ biến nhất gồm: tấm lợp fibro xi măng dạng sóng và dạng phẳng. Từng loại sẽ có đặc điểm, thông số kỹ thuật riêng, phù hợp với mục đích thi công xây dựng khác nhau.
1/ Tấm lợp fibro xi măng dạng sóng
Tôn fibro xi măng dạng sóng thường được dùng cho mái nhà dân dụng và nhà xưởng, có khả năng cách nhiệt, cách âm và cách điện tuyệt vời. Vật liệu có trọng lượng nhẹ, thiết kế sóng hai bên giúp lắp đặt tiện lợi hơn mà không cần điều chỉnh nhiều.
Với bước sóng thấp, tôn lợp xi măng dạng giúp giúp cản trở lượng gió và mưa tác động vào công trình. Rãnh sóng bên trong được thiết kế để dẫn nước ra khỏi mái, ngăn ngừa tình trạng đọng nước.
Thông số kỹ thuật:
- Chiều rộng: 920 mm ± 10.
- Chiều dài: 1.520 mm ± 10.
- Độ dày: 5.1 – 5.2 mm.
- Tuổi thọ: kéo dài hơn 30 năm.
2/ Tấm lợp Fibro xi măng dạng phẳng
Tấm lợp Fibro xi măng dạng phẳng được sử dụng làm lớp lót sàn, vách ngăn, trần nhà dân dụng, kho xưởng công nghiệp, làm vách ngăn xung quanh trang trại, kho chứa, công trình đang thi công…
Tole xi măng phẳng có khả năng chống cháy vượt trội, sức bền cao, chống rỉ sét và không dẫn điện, có thể tiếp xúc với các tác nhân ăn mòn, môi trường hóa chất mà không bị ăn mòn.
Thông số kích thước tấm firbo xi măng thông dụng:
- 1500mm x 1080mm x 5mm
- 1500mm x 910mm x 5mm
- 1800mm x 910mm x 5mm
- 3000mm x 910mm x 5mm
So sánh giữa tấm fibro xi măng và tấm cemboard
Tấm fibro xi măng và cemboard đều là những vật liệu lợp mái phổ biến, nếu không biết nên lựa chọn loại nào cho công trình, quý khách có thể tham khảo bảng so sánh dưới đây:
Tiêu chí | Tấm Fibro xi măng | Tấm Cemboard |
Khả năng chống thấm | Có | Có |
Khả năng chống cháy | Có | Có |
Khả năng cách âm | Không | Có |
Tính cách nhiệt | Không | Có |
Tiện lợi khi thi công | Thiết kế 2 sóng âm ngoài cùng dễ lắp | Nhanh gọn, dễ lắp đặt và tháo dỡ |
Tính thẩm mỹ | Bền đẹp, ấn tượng hơn | Phẳng, nhẵn bóng |
Độ bền và tuổi thọ | > 30 năm | 10 – 20 năm |
Mức độ độc hại | Không độc hại | Có độc hại |
Giá thành | Thấp | Cao hơn |
Khả năng chịu lực | Tốt hơn | Ổn định |
Trọng lượng | Nặng hơn | Nhẹ |
Nhà máy tôn Mạnh Hà cung cấp tôn xi măng, tôn fibro xi măng chính hãng, giá tốt, chiết khấu 3-7%
Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp tôn xi măng, fibro xi măng chính hãng, chất lượng cao với mức giá ưu đãi nhất thị trường. Hệ thống đại lý phân phối rộng khắp khu vực HCM và miền Nam, đảm bảo sản phẩm chất lượng và giá cả hợp lý.
- Tôn xi măng, fibro xi măng được sản xuất bởi các thương hiệu lớn.
- Cung cấp đầy đủ chứng từ CO, CQ và hóa đơn VAT từ nhà máy.
- Giá tôn xi măng, fibro xi măng ưu đãi nhất, hỗ trợ chiết khấu từ 3 – 7%.
- Dịch vụ tư vấn nhiệt tình, sẵn lòng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
- Miễn phí vận chuyển tại HCM, các tỉnh lân cận giảm 50%.
Hãy liên hệ ngay với tổng đài Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá tôn xi măng, fibro xi măng chính xác và mới nhất. Chúng tôi cam kết giao hàng đến tận công trình một cách nhanh chóng, đúng số lượng và chất lượng, đảm bảo tiến độ thi công.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Đánh giá Tôn Xi Măng, Tôn Fibro Xi Măng
Chưa có đánh giá nào.