Tôn lạnh được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, cách nhiệt tốt cho các công trình nên được đông đảo chủ đầu tư, khách hàng ưa chuộng. Nhà máy Tôn Mạnh Hà cung cấp tôn lạnh màu, không màu đủ độ dày, màu sắc từ các nhà máy Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật, Phương Nam, Zacs… với báo giá tôn lạnh rẻ nhất thị trường.
Tôn Thép Mạnh Hà hoạt động chủ yếu tại các quận huyện TPHCM, các tỉnh miền Nam, hỗ trợ miễn phí vận chuyển cho đơn ở TPHCM. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn chọn loại tôn lạnh phù hợp với công trình và nhận ưu đãi.
Giá Tôn Lạnh Bao Nhiêu Tiền 1m2 hôm nay 31/03/2025
Bảng giá tôn lạnh mới nhất tại Nhà máy Tôn Mạnh Hà được cập nhật nhanh chóng tới khách hàng, nhà thầu có nhu cầu. Bao gồm bảng giá tôn lạnh Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật, Phương Nam, Hòa Phát, Zacs… có hỗ trợ chiết khấu 3 - 7% cho đơn hàng lớn và đối tác thân thiết.
- Giá tôn lạnh Đông Á dao động từ: 60.800 - 95.950 VNĐ/m
- Giá tôn lạnh Hoa Sen dao động từ: 45.600 - 87.400 VNĐ/m
- Giá tôn lạnh Việt Nhật dao động từ: 43.700 - 75.050 VNĐ/m
- Giá tôn lạnh Phương Nam dao động từ: 42.820 - 73.540 VNĐ/m
- Giá tôn lạnh Hòa Phát dao động từ: 59.850 - 98.800 VNĐ/m
- Giá tôn lạnh Zacs dao động từ: 46.550 - 88.350 VNĐ/m
1/ Bảng giá tôn lạnh Đông Á
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3 dem 0 | 2.5 | 60.800 |
3 dem 5 | 3.0 | 69.350 |
4 dem 0 | 3.5 | 78.850 |
4 dem 5 | 3.9 | 87.875 |
5 dem 0 | 4.4 | 95.950 |
2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
2 dem 8 | 2.40 | 45.600 |
3 dem 0 | 2.60 | 47.500 |
3 dem 2 | 2.80 | 48.450 |
3 dem 5 | 3.00 | 50.350 |
3 dem 8 | 3.25 | 55.100 |
4 dem 0 | 3.35 | 57.000 |
4 dem 3 | 3.65 | 61.750 |
4 dem 5 | 4.00 | 64.600 |
4 dem 8 | 4.25 | 69.350 |
5 dem 0 | 4.45 | 71.250 |
6 dem 0 | 5.40 | 87.400 |
3/ Bảng giá tôn lạnh Việt Nhật
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
2.5 | 2.0 | 43.700 |
3.0 | 2.6 | 50.350 |
3.6 | 3.0 | 54.150 |
4.0 | 3.3 | 61.750 |
4.2 | 3.6 | 64.600 |
4.5 | 3.9 | 67.450 |
4.8 | 4.2 | 73.150 |
5.0 | 4.35 | 75.050 |
4/ Bảng giá tôn lạnh Phương Nam
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
2.5 | 2.0 | 42.820 |
3.0 | 2.6 | 49.340 |
3.6 | 3.0 | 53.060 |
4.0 | 3.3 | 60.510 |
4.2 | 3.6 | 63.300 |
4.5 | 3.9 | 66.100 |
4.8 | 4.2 | 71.680 |
5.0 | 4.35 | 73.540 |
5/ Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
Tôn lạnh Hòa Phát không màu | ||
Độ dày (Dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3.0 dem | 2.5 | 59.850 |
3.5 dem | 3.0 | 65.550 |
4.0 dem | 3.5 | 78.850 |
4.5 dem | 3.9 | 87.400 |
5.0 dem | 4.4 | 95.000 |
Tôn lạnh màu Hòa Phát | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3.0 dem | 2.5 | 61.750 |
3.5 dem | 3.0 | 66.500 |
4.0 dem | 3.5 | 80.750 |
4.5 dem | 3.9 | 89.775 |
5.0 dem | 4.4 | 98.800 |
6/ Bảng giá tôn lạnh Zacs
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 46.550 |
3 dem 00 | 2.60 | 48.450 |
3 dem 20 | 2.80 | 49.400 |
3 dem 50 | 3.00 | 51.300 |
3 dem 80 | 3.25 | 56.050 |
4 dem 00 | 3.35 | 57.950 |
4 dem 30 | 3.65 | 62.700 |
4 dem 50 | 4.00 | 65.550 |
4 dem 80 | 4.25 | 70.300 |
5 dem 00 | 4.45 | 72.200 |
6 dem 00 | 5.40 | 88.350 |
Lưu ý: Bảng giá tôn lạnh thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể,… 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá tôn lạnh chính xác nhất, ưu đãi nhất thị trường, tư vấn nhiệt tình miễn phí.
Báo giá tôn lợp mới nhất - Chi tiết, đầy đủ các loại
Tôn lạnh là gì? Ưu điểm, ứng dụng?
Tôn lạnh là loại thép cán mỏng được mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ thành phần gồm nhôm 55%, kẽm 43.5%, silicon 1.5%. Tên gọi khác của vật liệu này là tôn mạ nhôm kẽm. Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm tăng cường khả năng chống chịu trong môi trường khắc nghiệt như mưa, nắng, độ ẩm thấp.
Ngoài ra, tôn lạnh cũng có khả năng chống ăn mòn và rỉ sét rất cao. Thực tế, trong cùng điều kiện môi trường và thời tiết, tôn lạnh có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm thông thường, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, nhà xưởng.
1/ Tôn lạnh có ưu điểm gì?
Một số ưu điểm nổi bật của tôn lạnh:
- Thành phần mạ nhôm, kẽm và silicon nên có độ bền cao.
- Lớp mạ nhôm chống chịu môi trường tốt và chống ăn mòn, oxy hóa cao.
- Nhờ vào kết cấu nhiều lớp, tôn lạnh có khả năng cách nhiệt tốt.
- Giảm hấp thụ nhiệt lượng từ ánh nắng, tăng khả năng chống nóng tối ưu.
- Bảo vệ tôn lạnh tại các mép cắt hoặc vết trầy xước, chống thấm ẩm hiệu quả.
- Giá thành hợp lý,phù hợp với nhiều loại công trình.
- Đa dạng màu sắc, sóng tôn, thi công được nhiều loại dự án khác nhau.
2/ Ứng dụng
Hiện nay, các loại tôn lạnh được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và đời sống:
- Lợp mái, tấm lợp cho nhà và các công trình nhà ở, nhà xưởng…
- Vách ngăn phòng mát, công trình…
- Làm ván trần và cửa cuốn cho gara, cửa hàng, công ty, nhà ở…
- Bọc vỏ cho các thiết bị điện, điện tử…
- Gia công các đồ dùng trang trí nội thất gia đình.
- Tạo bảng hiệu và bảng quảng cáo cho công ty, cửa hàng...
Thông số kỹ thuật tôn lạnh
Tại nhà máy, tôn lạnh được sản xuất theo các quy cách kích thước, độ dày cụ thể, đáp ứng nhu cầu thi công xây dựng nhiều loại công trình.
1/ Quy cách tôn lạnh
Quy cách sản xuất tôn lạnh tại nhà máy:
- Loại sóng: 5, 7, 9, 11, 13 sóng làm từ vật liệu la phông.
- Khổ rộng: 1070mm.
- Chiều dài: 2m, 3m, 6m hoặc theo yêu cầu.
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS của Nhật Bản, ASTM của Hoa Kỳ, TCVN của Việt Nam.
- Độ dày: từ 0.35mm đến 3mm, tùy theo kích thước.
- Màu sắc phổ biến: trắng sữa, xanh rêu, vàng kem, đỏ đậm, xanh ngọc...
2/ Các loại sóng tôn lạnh phổ biến
Kích thước tôn lạnh 9 sóng:
- Khổ tôn: 1070 mm.
- Khoảng cách giữa các bước sóng: 125 mm.
- Chiều cao của sóng tôn: 21 mm.
Kích thước tôn lạnh 11 sóng:
- Khổ tôn: 1070 mm.
- Khoảng cách giữa các bước sóng: 100 mm.
- Chiều cao của sóng tôn: 18.5 mm.
Các loại tôn lạnh
Hiện nay, trên thị trường các loại tôn lạnh phổ biến nhất gồm tôn lạnh không màu, tôn lạnh màu, lạnh phẳng với các đặc điểm, mục đích ứng dụng khác nhau:
1/ Tôn lạnh không màu
Tôn lạnh không màu được sản xuất từ thép mỏng sau khi được cán và mạ hợp kim nhôm kẽm, với tỷ lệ mạ bao gồm 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silicon. Bề mặt trơn, được cán sóng để ứng dụng lợp mái cho nhà ở, nhà xưởng…
Thông số kỹ thuật tôn lạnh không màu:
- Tiêu chuẩn: JIS G3322.
- Độ uốn: Từ 0T đến 3T (linh hoạt uốn cong).
- Độ bóng: Từ 15% đến 85% (tuỳ thuộc vào yêu cầu về bề mặt).
- Độ bền va đập: Không bong tróc (khả năng chống va đập tốt).
- Khả năng chống nóng: Trên 70%.
2/ Tôn lạnh màu
Tôn lạnh màu là một loại tấm thép cán nguội, sau đó được mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ thành phần thông thường là 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silicon, và được phủ lớp sơn bên ngoài để tăng vẻ đẹp thẩm mỹ cho toàn bộ công trình.
Thông số kỹ thuật tôn lạnh màu:
- Bước sóng có sẵn: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng...
- Chiều rộng: 1070mm.
- Chiều dài: 2m, 3m, 6m hoặc được cắt theo yêu cầu.
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS - Nhật Bản, ASTM - Hoa Kỳ, TCVN - Việt Nam.
- Độ dày: Từ 0.35 đến 3mm.
- Màu sắc: Trắng sữa, đỏ tươi, xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột…
3/ Tôn lạnh phẳng
Tôn lạnh phẳng là sản phẩm được làm từ thép hoặc cuộn thép, sau đó được mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm và trải qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội. Với bề mặt phẳng trơn, nhẵn và mịn, tôn lạnh phẳng bền bỉ ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, giá thành phải chăng.
Thông số kỹ thuật tôn lạnh phẳng:
- Độ dày: 0.16 đến 0.8 mm
- Chiều rộng: 914 đến 1250 mm
- Trọng lượng cuộn tối đa: 10 tấn
- Độ dày lớp màng sơn: 6 đến 30 µm
4/ Những thương hiệu tôn lạnh uy tín
Hiện nay, trên thị trường có nhiều nhà máy cung cấp các sản phẩm tôn lạnh, trong đó, chủ đầu tư và khách hàng thường ưu tiên cho các thương hiệu uy tín sau đây:
Tôn lạnh có điểm gì khác biệt so với tôn thường
Để quyết định nên chọn tôn lạnh hay tôn thường để thi công làm mái, quý khách hàng có thể tham khảo bảng so sánh điểm khác biệt dưới đây:
Tiêu chí | Tôn lạnh màu |
Tôn kẽm màu |
Khái niệm | Tôn mạ nhôm kẽm, có phủ màu | Tôn mạ kẽm, có lớp kẽm và sơn màu |
Cấu tạo | - Lớp cơ sở thép - Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm - Lớp sơn phủ | - Lớp cơ sở thép - Lớp mạ kẽm - Lớp sơn phủ |
Phân loại | Tôn 5, 6, 7, 9, 11 sóng vuông, tròn | Tôn 5, 6, 7, 9, 11 sóng vuông, tròn |
Lớp mạ | Hợp kim nhôm kẽm (55% nhôm) | 100% kẽm |
Ưu điểm chính | - Độ bền cao - Mẫu mã đa dạng, màu sắc phong phú - Khả năng chống nhiệt tốt - Bề mặt sáng bóng | - Độ bền tương đối tốt - Mẫu mã đa dạng, màu sắc phong phú - Trong điều kiện bình thường, khả năng chống ăn mòn tốt - Bề mặt sơn phủ chất lượng cao, màu sắc bền đẹp theo thời gian |
Nhược điểm | - Không nên sử dụng trong môi trường có độ kiềm cao - Dễ bị gỉ sét tại các lỗ đinh vít, mép cắt và vết trầy xước - Dễ hấp thụ nhiệt | - Dễ bị ăn mòn tại vị trí những lỗ đinh vít, mép cắt và vết trầy xước - Trong môi trường khắc nghiệt, dễ bị gỉ sét tấn công - Màu sơn dễ bong tróc, phai màu theo thời gian |
Mua tôn lạnh chính hãng tại nhà máy tôn Mạnh Hà, gọi ngay nhận CK 3-7%
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp tôn lạnh chính hãng, chất lượng cao với mức giá ưu đãi nhất thị trường. Hệ thống đại lý phân phối rộng khắp khu vực HCM và miền Nam, đảm bảo sản phẩm chất lượng và giá cả hợp lý.
- Tôn lạnh được sản xuất bởi các thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật…
- Cung cấp đầy đủ chứng từ CO, CQ và hóa đơn VAT từ nhà máy.
- Giá tôn lạnh ưu đãi nhất, hỗ trợ chiết khấu từ 3 - 7%.
- Vận chuyển tận nơi trong khu vực HCM và miền Nam.
- Dịch vụ tư vấn nhiệt tình, sẵn lòng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
- Miễn phí vận chuyển tại HCM, các tình lân cận giảm 50%.
Hãy liên hệ ngay với tổng đài Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá tôn lạnh chính xác và mới nhất. Chúng tôi sẽ đảm bảo giao hàng đến tận công trình một cách nhanh chóng, đúng số lượng và chất lượng.