Thép Ống Đen – Giá Thép Ống Đen Hôm Nay 19/08/2025

Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp thép ống đen chính hãng Hòa Phát, Hoa Sen, Sendo, nhập khẩu Hàn Quốc, Trung Quốc chính hãng với giá ưu đãi nhất thị trường. Cam kết ống thép đen nhập khẩu chính hãng 100%, vận chuyển tận công trình khu vực HCM, miền Nam trong thời gian nhanh chóng nhất. Chúng tôi cam kết thép ống đen rẻ nhất thị trường, có đủ chứng từ CO, CQ, xuất hóa đơn VAT và cắt kích thước ống theo yêu cầu.

Nhà máy Thép Mạnh Hà cung cấp thép ống đen chính hãng các thương hiệu:


Ống thép đen là gì? Ưu điểm, ứng dụng và quy trình sản xuất

Ống thép đen có dạng hình trụ tròn, bề mặt màu đen hoặc xanh đen do lớp oxit sắt hình thành trong quá trình sản xuất. Với đa dạng chủng loại và kích thước, ống thép đen đáp ứng nhu cầu của nhiều công trình khác nhau. Hiện nay, hầu hết các nhà máy lớn đều sản xuất và phân phối ống thép đen rộng khắp cả nước, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận sản phẩm.

Thép ống đen có màu đen đặc trưng, dạng ống tròn
Thép ống đen có màu đen đặc trưng, dạng ống tròn

1/ Ưu điểm

Để nhận được sự ưu ái của đông đảo khách hàng, ống thép đen sở hữu được hàng loạt các ưu điểm vượt trội như sau:

    • Ống thép đen có độ cứng và khả năng chịu lực tốt, không biến dạng dưới tác động ngoại lực.
    • Ổn định dưới mọi điều kiện thời tiết nhờ nhiệt độ nóng chảy cao, không bị co lại.
    • Chống rỉ sét hiệu quả, phù hợp với mọi môi trường.
    • Độ đàn hồi và dẻo dai tốt, dễ dàng tạo hình theo yêu cầu.
    • Khối lượng nhẹ do cấu trúc rỗng ruột, thuận lợi cho di chuyển và lắp ráp.
    • Giá ống thép đen hợp lý giúp giảm chi phí xây dựng mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.
Ống thép mạ kẽm đặc điểm gì? Có tốt hơn thép ống đen không?

2/ Ứng dụng của thép ống đen

Một số ứng dụng phổ biến nhất của thép ống đen ngoài thực tiễn:

    • Xây dựng khung kèo, cột chịu lực, móng nhà cho nhà ở, nhà tạm, nhà tiền chế…
    • Làm đường ống dẫn nước thải, ống dẫn khí, hệ thống chữa cháy…
    • Ứng dụng trong các nhà máy lọc dầu, làm giàn khoan, vận chuyển khí, chất thải…
    • Chế tạo khung xe, chi tiết máy móc, đồ trang trí nội thất…
    • Làm hệ thống đèn chiếu sáng, cột thu thanh, thu lôi, panel quảng cáo, bảng hiệu…
Ống thép PCCC có những loại nào?

3/ Quy trình sản xuất ống thép đen

Quy trình sản xuất ống thép đen tại nhà máy được tiến hành theo các bước cụ thể như sau:

    • Chuẩn bị nguyên liệu: Sơ chế và chuẩn bị nguyên liệu thép tấm cho quy trình sản xuất.
    • Uốn công và tạo hình: Uốn cong thép tấm để tạo thành ống trụ tròn.
    • Hàn mối nối và gọt đường hàn: Thực hiện quá trình hàn mối nối và gọt bỏ đường hàn.
    • Chỉnh hình và cắt khẩu độ: Chỉnh hình, cắt khẩu độ, và nắn thẳng các ống thép sau khi hàn.
    • Kiểm tra chất lượng: Thực hiện kiểm tra chất lượng và đặc tính kỹ thuật đáp ứng tiêu chuẩn.
    • Bó thép, đóng gói và giao hàng: Bó chặt, đóng gói, và giao hàng các ống thép cho khách hàng.

4/ Quy cách ống đen thông dụng

Bảng tra thông số ống thép đen chi tiết gồm:

    • Chủng loại: ống thép đen.
    • Đường kính: phi 21 - phi 168.
    • Độ dày: 1 - 6 ly
    • Chiều dài: cây 6m hoặc cắt theo yêu cầu.

Dưới đây là bảng tra thông số ống thép đen chi tiết, quý khách hàng có thể tham khảo trước khi quyết định chọn mua:

Tìm hiểu kích thước thép ống tròn đầy đủ, chi tiết

Các loại ống thép đen

Ống thép đen có nhiều loại khác nhau, phân loại dựa trên tiêu chuẩn sản xuất, phương pháp sản xuất và ứng dụng.

Phân loại theo tiêu chuẩn

Ống thép đen theo tiêu chuẩn ASTM A53: Đây là tiêu chuẩn của Mỹ, thường dùng cho các công trình yêu cầu chất lượng cao.
Ống thép đen theo tiêu chuẩn ASTM A53
Ống thép đen theo tiêu chuẩn ASTM A53
Ống thép đen theo tiêu chuẩn API 5L: Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đường ống dẫn dầu khí, yêu cầu độ bền và khả năng chịu áp lực cao.
Ống thép đen tiêu chuẩn API 5L
Ống thép đen tiêu chuẩn API 5L
Ống thép đen theo tiêu chuẩn TCVN: Đây là tiêu chuẩn Việt Nam, thường dùng cho các công trình dân dụng và công nghiệp trong nước.
Ống thép đen tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
Ống thép đen tiêu chuẩn Việt Nam TCVN

Phân loại theo phương pháp sản xuất:

  • Ống thép đen hàn (ERW): Được sản xuất bằng cách uốn tấm thép thành hình trụ và hàn dọc theo chiều dài.
  • Ống thép đen đúc: Được sản xuất bằng cách đổ thép nóng chảy vào khuôn, tạo thành ống liền mạch.
Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A500
Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A500

Phân loại theo ứng dụng:

  • Ống thép đen dẫn nước: Thường có kích thước nhỏ, dùng cho các hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công nghiệp.
  • Ống thép đen dẫn khí: Thường có kích thước lớn, dùng cho các hệ thống dẫn khí nén, khí gas.
  • Ống thép đen kết cấu: Thường có độ dày lớn, dùng cho các công trình xây dựng, cầu đường.

Ống thép đen công nghiệp

Ống thép đen công nghiệp được sản xuất từ quy trình cán nóng, sở hữu màu xanh đen tự nhiên và không có lớp mạ kẽm bên ngoài. Tuy nhiên, nhờ công nghệ lốc cuộn ốc và ghép hàn cao tần, ống có độ cứng cao, khả năng chịu lực xuất sắc, chống mài mòn và ít bị rỉ sét.

ống thép đen công nghiệp
ống thép đen công nghiệp

Thép ống đen công nghiệp được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như: sản xuất các thành phần máy móc, đồ gá, trang trí nội thất, đèn chiếu sáng, cột thu thanh, bảng hiệu quảng cáo...

Thép ống đen chế tạo

ống thép đen sản xuất
ống thép đen sản xuất

Ống thép đen chế tạo là vật liệu phổ biến trong công nghiệp hóa học, máy mài dao, dụng cụ rèn đinh ốc vít, khuôn rèn, dập thể tích, điện năng, chế tạo máy công nghiệp, kiến trúc, dao cắt, vỏ đạn, mũi khoan, khuôn đúc kim loại thao tác nhiệt… Sở hữu kết cấu chắc chắn, khả năng chịu lực và kháng ăn mòn tối ưu.

Báo giá thép ống đen hôm nay 19/08/2025

Bảng giá thép ống đen rẻ nhất, mới nhất được Tôn Thép Mạnh Hà gửi tới quý khách hàng, nhà thầu đang có nhu cầu mua vật tư. Cam kết hàng chính hãng 100% từ Hòa Phát, Hoa Sen, Sendo, nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc… Có đủ chứng từ CO, CQ theo yêu cầu của khách hàng. Đồng thời, đối với khách hàng mua nhiều hoặc có giá trị đơn hàng lớn, chúng tôi còn CK thêm 3 - 7%,

    • Giá thép ống đen dao động từ: 30.275 - 1.111.880 VNĐ/ cây 6m
    • Giá ống thép đen cỡ lớn dao động từ: 986.000 - 15.123.460 VNĐ/ cây 6m

1/ Bảng báo giá thép ống đen mới nhất

Đường kínhĐộ dàySeAHSENDOHòa Phát
12,7130.27531.14032.870
12,71,133.07534.02035.910
12,71,235.70036.72038.760
15,9138.50039.60041.800
15,91,142.17543.38045.790
15,91,245.67546.98049.590
15,91,452.50054.00057.000
15,91,556.00057.60060.800
15,91,865.80067.68071.440
21,2152.32553.82056.810
21,21,157.22558.86062.130
21,21,262.12563.90067.450
21,21,471.75073.80077.900
21,21,576.47578.66083.030
21,21,890.47593.06098.230
21,2299.400102.240107.920
21,22,3112.525115.740122.170
21,22,5121.100124.560131.480
26,7166.50068.40072.200
26,71,172.80074.88079.040
26,71,279.10081.36085.880
26,71,491.52594.14099.370
26,71,597.650100.440106.020
26,71,8115.850119.160125.780
26,72127.575131.220138.510
26,72,3145.075149.220157.510
26,72,5156.275160.740169.670
33,5184.17586.58091.390
33,51,192.22594.860100.130
33,51,2100.450103.320109.060
33,51,4116.375119.700126.350
33,51,5124.250127.800134.900
33,51,8147.700151.920160.360
33,52163.100167.760177.080
33,52,3185.850191.160201.780
33,52,5200.725206.460217.930
33,52,8222.600228.960241.680
33,53236.950243.720257.260
33,53,2251.125258.300272.650
38,1196.07598.820104.310
38,11,1105.350108.360114.380
38,11,2114.625117.900124.450
38,11,4133.000136.800144.400
38,11,5142.100146.160154.280
38,11,8169.225174.060183.730
38,12186.900192.240202.920
38,12,3213.150219.240231.420
38,12,5230.475237.060250.230
38,12,8256.025263.340277.970
38,13272.650280.440296.020
38,13,2289.275297.540314.070
42,21,1117.075120.420127.110
42,21,2127.400131.040138.320
42,21,4147.875152.100160.550
42,21,5158.025162.540171.570
42,21,8188.300193.680204.440
42,22208.250214.200226.100
42,22,3237.650244.440258.020
42,22,5257.075264.420279.110
42,22,8285.600293.760310.080
42,23304.500313.200330.600
42,23,2323.225332.460350.930
48,11,2145.775149.940158.270
48,11,4169.225174.060183.730
48,11,5180.950186.120196.460
48,11,8215.775221.940234.270
48,12238.700245.520259.160
48,12,3272.825280.620296.210
48,12,5295.225303.660320.530
48,12,8328.475337.860356.630
48,13350.350360.360380.380
48,13,2372.050382.680403.940
59,91,4212.100218.160230.280
59,91,5226.800233.280246.240
59,91,8270.725278.460293.930
59,92299.775308.340325.470
59,92,3343.000352.800372.400
59,92,5371.525382.140403.370
59,92,8414.050425.880449.540
59,93442.050454.680479.940
59,93,2469.875483.300510.150
75,61,5287.875296.100312.550
75,61,8869.050893.880943.540
75,62381.150392.040413.820
75,62,3436.625449.100474.050
75,62,5473.200486.720513.760
75,62,8527.800542.880573.040
75,63564.025580.140612.370
75,63,2599.900617.040651.320
881,5337.225346.860366.130
881,8403.200414.720437.760
882446.950459.720485.260
882,3512.225526.860556.130
882,5555.450571.320603.060
882,8619.850637.560672.980
883662.725681.660719.530
883,2705.250725.400765.700
1081,8495.075509.220537.510
1082548.975564.660596.030
1082,3629.475647.460683.430
1082,5683.025702.540741.570
1082,8802.550825.480871.340
1083815.675838.980885.590
1083,2868.350893.160942.780
113,51,8520.625535.500565.250
113,52577.500594.000627.000
113,52,3662.200681.120718.960
113,52,5718.550739.080780.140
113,52,8802.550825.480871.340
113,53858.375882.900931.950
113,53,2914.025940.140992.370
113,541.134.1751.166.5801.231.390
126,81,8582.575599.220632.510
126,82646.275664.740701.670
126,82,3741.475762.660805.030
126,82,5804.650827.640873.620
126,82,8951.475978.6601.033.030
126,83961.800989.2801.044.240
126,83,21.024.1001.053.3601.111.880

Lưu ý: Bảng giá thép ống đen thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá thép ống đen chính xác nhất.

2/ Bảng báo giá ống đen cỡ lớn mới nhất

Quy cáchĐộ dày (mm)Trung Quốc (VNĐ/cây)Hàn Quốc (VNĐ/ cây)Hòa Phát (VNĐ/cây)
D141.33.96986.0001.035.3001.084.600
D141.34.781.183.1001.242.2551.301.410
D141.35.561.368.4001.436.8201.505.240
D141.36.351.600.7001.680.7351.760.770
D168.33.961.179.4001.238.3701.297.340
D168.34.781.416.9001.487.7451.558.590
D168.35.561.640.5001.722.5251.804.550
D168.36.351.864.7001.957.9352.051.170
D219.14.781.857.4001.950.2702.043.140
D219.15.162.001.5002.101.5752.201.650
D219.15.562.153.0002.260.6502.368.300
D219.16.352.449.3002.571.7652.694.230
D2736.353.069.9003.223.3953.376.890
D2737.83.750.8003.938.3404.125.880
D2739.274.432.4004.654.0204.875.640
D323.94.572.644.9002.777.1452.909.390
D323.96.353.654.4003.837.1204.019.840
D323.98.384.792.0005.031.6005.271.200
D355.64.783.036.1003.187.9053.339.710
D355.66.354.019.9004.220.8954.421.890
D355.67.934.994.2005.243.9105.493.620
D355.69.535.974.3006.273.0156.571.730
D355.611.16.930.9007.277.4457.623.990
D355.612.77.892.7008.287.3358.681.970
D4066.354.604.4004.834.6205.064.840
D4067.935.727.3006.013.6656.300.030
D4069.536.855.2007.197.9607.540.720
D40612.79.061.8009.514.8909.967.980
D457.26.356.449.3006.771.7657.094.230
D457.27.936.449.3006.771.7657.094.230
D457.29.537.732.4008.119.0208.505.640
D457.211.18.974.3009.423.0159.871.730
D5086.355.773.6006.062.2806.350.960
D5089.538.609.6009.040.0809.470.560
D50812.711.400.80011.970.84012.540.880
D6106.356.947.1007.294.4557.641.810
D6107.9310.371.40010.889.97011.408.540
D61012.713.748.60014.436.03015.123.460

Lưu ý: Bảng giá thép ống đen cỡ lớn thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá thép ống đen cỡ lớn chính xác nhất.

Báo giá thép ống mới nhất - CK 3 - 7% ngay hôm nay

Mua thép ống đen chất lượng, giá rẻ tại đại lý tôn thép Mạnh Hà

Mua ống thép đen Hòa Phát chất lượng cao, vận chuyển tận nơi nhanh chóng tại tôn thép Mạnh Hà
Mua ống thép đen Hòa Phát chất lượng cao, vận chuyển tận nơi nhanh chóng tại tôn thép Mạnh Hà

Tôn Thép Mạnh Hà là đơn vị cung ứng thép ống đen chính hãng, giá tốt hàng đầu thị trường khu vực TPHCM, miền Nam. Chúng tôi cam kết với quý khách hàng tin tưởng chọn mua ống thép đen tại đại lý đầy đủ các quyền lợi như sau:

    • Ống thép đen chính hãng Hòa Phát, Hoa Sen, Seah… không nhập từ trung gian.
    • Xuất trình đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn theo yêu cầu.
    • Giá thép ống đen rẻ nhất thị trường, tiết kiệm tối đa ngân sách thi công.
    • Có đầy đủ các phương tiện hỗ trợ vận chuyển toàn HCM, miền Nam.
    • Nhân viên tư vấn nhiệt tình, giải đáp nhanh mọi câu hỏi của quý khách hàng.
    • Hỗ trợ cắt uốn, gia công kích thước ống thép theo yêu cầu.
Báo giá thép ống đen rẻ nhất, giảm đến 7% tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Báo giá thép ống đen rẻ nhất, giảm đến 7% tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Mua ống thép đen chất lượng cao, vận chuyển tận nơi nhanh chóng tại tôn thép Mạnh Hà
Mua ống thép đen chất lượng cao, vận chuyển tận nơi nhanh chóng tại tôn thép Mạnh Hà

Liên hệ ngay tới Tổng đài Tôn Thép Mạnh Hà để nhận ngay báo giá thép ống đen mới nhất, chính xác nhất, chúng tôi luôn có đội ngũ chuyên nghiệp sẵn sàng hỗ trợ khách hàng.

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
zalo
zalo
zalo