Thép hộp 250x250 là loại thép hộp vuông khổ lớn, 2 cạnh bằng nhau dài 250 mm. Sản phẩm có khả năng chịu tải cực tốt, chống vặn xoắn và chịu được rung chấn mạnh. Bề mặt đen hoặc mạ kẽm bền và chống gỉ sét cao, phù hợp cho các công trình kết cấu nặng như khung nhà xưởng, trụ cột, cầu thép hay nhà tiền chế.

Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý cung cấp thép hộp 250x250 chính hãng từ Hòa Phát, nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc,.... Chúng tôi cam kết hàng đạt chuẩn, giá cạnh tranh, giao nhanh toàn Miền Nam.
Bảng giá thép hộp 250x250 hôm nay 24/11/2025
Giá thép hộp 250x250 tại Tôn Thép Mạnh Hà dao động từ 16.300 - 22.000 VNĐ/kg theo loại bề mặt và thương hiệu. Giá cập nhật mới mỗi ngày, cụ thể các loại như sau:
- Giá thép hộp đen 250x250:
- Hòa Phát: 17.300 VNĐ/kg
- Trung Quốc: 16.300 VNĐ/kg
- Hàn Quốc: 17.800 VNĐ/kg
- Giá thép hộp mạ kẽm 250x250:
- Hòa Phát: 19.800 VNĐ/kg
- Trung Quốc: 18.800 VNĐ/kg
- Hàn Quốc: 20.300 VNĐ/kg
- Giá thép hộp 250x250 nhúng kẽm nóng:
- Hòa Phát: 21.300 VNĐ/kg
- Trung Quốc: 20.500 VNĐ/kg
- Hàn Quốc: 22.000 VNĐ/kg
Bảng giá thép hộp 250x250 đen mới nhất của Hòa Phát, Trung Quốc, Hàn Quốc
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Hòa Phát (VNĐ/cây) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) |
| 250x250x2.8 | 130.17 | 2.252.000 | 2.122.000 | 2.317.000 |
| 250x250x3.0 | 139.33 | 2.410.000 | 2.271.000 | 2.480.000 |
| 250x250x3.8 | 175.79 | 3.041.000 | 2.865.000 | 3.129.000 |
| 250x250x4.0 | 184.86 | 3.198.000 | 3.013.000 | 3.291.000 |
| 250x250x4.8 | 220.95 | 3.822.000 | 3.601.000 | 3.933.000 |
| 250x250x5.0 | 229.93 | 3.978.000 | 3.748.000 | 4.093.000 |
| 250x250x5.8 | 265.65 | 4.596.000 | 4.330.000 | 4.729.000 |
| 250x250x6.0 | 274.54 | 4.750.000 | 4.475.000 | 4.887.000 |
| 250x250x6.8 | 309.90 | 5.361.000 | 5.051.000 | 5.516.000 |
| 250x250x7.0 | 318.69 | 5.513.000 | 5.195.000 | 5.673.000 |
| 250x250x7.8 | 353.68 | 6.119.000 | 5.765.000 | 6.296.000 |
| 250x250x8.0 | 362.39 | 6.269.000 | 5.907.000 | 6.451.000 |
| 250x250x8.8 | 397.01 | 6.868.000 | 6.471.000 | 7.067.000 |
| 250x250x9.0 | 405.62 | 7.017.000 | 6.612.000 | 7.220.000 |
| 250x250x9.8 | 439.88 | 7.610.000 | 7.170.000 | 7.830.000 |
| 250x250x10.0 | 448.40 | 7.757.000 | 7.309.000 | 7.982.000 |
| 250x250x10.8 | 482.30 | 8.344.000 | 7.861.000 | 8.585.000 |
| 250x250x11.0 | 490.72 | 8.489.000 | 7.999.000 | 8.735.000 |
| 250x250x11.8 | 524.25 | 9.070.000 | 8.545.000 | 9.332.000 |
| 250x250x12.0 | 532.59 | 9.214.000 | 8.681.000 | 9.480.000 |
Bảng giá thép hộp 250x250 mạ kẽm mới nhất hôm nay
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Hòa Phát (VNĐ/cây) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) |
| 250x250x2.8 | 130.17 | 2.577.000 | 2.447.000 | 2.642.000 |
| 250x250x3.0 | 139.33 | 2.759.000 | 2.619.000 | 2.828.000 |
| 250x250x3.8 | 175.79 | 3.481.000 | 3.305.000 | 3.569.000 |
| 250x250x4.0 | 184.86 | 3.660.000 | 3.475.000 | 3.753.000 |
| 250x250x4.8 | 220.95 | 4.375.000 | 4.154.000 | 4.485.000 |
| 250x250x5.0 | 229.93 | 4.553.000 | 4.323.000 | 4.668.000 |
| 250x250x5.8 | 265.65 | 5.260.000 | 4.994.000 | 5.393.000 |
| 250x250x6.0 | 274.54 | 5.436.000 | 5.161.000 | 5.573.000 |
| 250x250x6.8 | 309.90 | 6.136.000 | 5.826.000 | 6.291.000 |
| 250x250x7.0 | 318.69 | 6.310.000 | 5.991.000 | 6.469.000 |
| 250x250x7.8 | 353.68 | 7.003.000 | 6.649.000 | 7.180.000 |
| 250x250x8.0 | 362.39 | 7.175.000 | 6.813.000 | 7.357.000 |
| 250x250x8.8 | 397.01 | 7.861.000 | 7.464.000 | 8.059.000 |
| 250x250x9.0 | 405.62 | 8.031.000 | 7.626.000 | 8.234.000 |
| 250x250x9.8 | 439.88 | 8.710.000 | 8.270.000 | 8.930.000 |
| 250x250x10.0 | 448.40 | 8.878.000 | 8.430.000 | 9.103.000 |
| 250x250x10.8 | 482.30 | 9.550.000 | 9.067.000 | 9.791.000 |
| 250x250x11.0 | 490.72 | 9.716.000 | 9.226.000 | 9.962.000 |
| 250x250x11.8 | 524.25 | 10.380.000 | 9.856.000 | 10.642.000 |
| 250x250x12.0 | 532.59 | 10.545.000 | 10.013.000 | 10.812.000 |
Bảng giá thép hộp 250x250 nhúng kẽm nóng cập nhật mới nhất
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Hòa Phát (VNĐ/cây) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) |
| 250x250x2.8 | 130.17 | 2.773.000 | 2.668.000 | 2.864.000 |
| 250x250x3.0 | 139.33 | 2.968.000 | 2.856.000 | 3.065.000 |
| 250x250x3.8 | 175.79 | 3.744.000 | 3.604.000 | 3.867.000 |
| 250x250x4.0 | 184.86 | 3.938.000 | 3.790.000 | 4.067.000 |
| 250x250x4.8 | 220.95 | 4.706.000 | 4.529.000 | 4.861.000 |
| 250x250x5.0 | 229.93 | 4.898.000 | 4.714.000 | 5.058.000 |
| 250x250x5.8 | 265.65 | 5.658.000 | 5.446.000 | 5.844.000 |
| 250x250x6.0 | 274.54 | 5.848.000 | 5.628.000 | 6.040.000 |
| 250x250x6.8 | 309.90 | 6.601.000 | 6.353.000 | 6.818.000 |
| 250x250x7.0 | 318.69 | 6.788.000 | 6.533.000 | 7.011.000 |
| 250x250x7.8 | 353.68 | 7.533.000 | 7.250.000 | 7.781.000 |
| 250x250x8.0 | 362.39 | 7.719.000 | 7.429.000 | 7.973.000 |
| 250x250x8.8 | 397.01 | 8.456.000 | 8.139.000 | 8.734.000 |
| 250x250x9.0 | 405.62 | 8.640.000 | 8.315.000 | 8.924.000 |
| 250x250x9.8 | 439.88 | 9.369.000 | 9.018.000 | 9.677.000 |
| 250x250x10.0 | 448.40 | 9.551.000 | 9.192.000 | 9.865.000 |
| 250x250x10.8 | 482.30 | 10.273.000 | 9.887.000 | 10.611.000 |
| 250x250x11.0 | 490.72 | 10.452.000 | 10.060.000 | 10.796.000 |
| 250x250x11.8 | 524.25 | 11.167.000 | 10.747.000 | 11.534.000 |
| 250x250x12.0 | 532.59 | 11.344.000 | 10.918.000 | 11.717.000 |
Lưu ý báo giá
- Giá trên chưa bao gồm VAT và phí giao hàng.
- Có chính sách chiết khấu 3-7% cho đơn hàng lớn trên 5 tấn.
- Giao hàng tận nơi, phí vận chuyển tính theo khu vực nhận hàng.
- Nhận gia công cắt, khoan, đột lỗ theo yêu cầu kỹ thuật.
Giá chỉ mang tính tham khảo, khách hàng vui lòng liên hệ hotline Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá chính xác nhất theo quy cách và số lượng thực tế.
So sánh giá thép hộp vuông 250x250 nội địa và nhập khẩu
Giá thép hộp vuông 250x250 hiện nay có sự khác biệt rõ giữa hàng nội địa (Hòa Phát) và nhập khẩu (Hàn Quốc, Trung Quốc).
Theo mặt bằng chung thị trường, thép hộp Hòa Phát có giá khoảng 17.500 - 21.500 VNĐ/kg, trong khi hàng Trung Quốc thường rẻ hơn từ 3-5%, còn hàng Hàn Quốc lại cao hơn trung bình 2 - 3% so với hàng trong nước. Mức chênh này đến từ chi phí vận chuyển, thuế nhập khẩu và tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau của từng quốc gia sản xuất.

Xét tổng thể, thép hộp Hòa Phát được ưa chuộng hơn nhờ giá ổn định, chất lượng đồng đều và nguồn hàng sẵn có, giúp giảm rủi ro trễ tiến độ thi công. Thép hộp Trung Quốc phù hợp cho công trình phụ hoặc khối lượng lớn cần tiết kiệm chi phí, nhưng cần chọn nhà cung cấp uy tín để tránh thép mỏng sai quy cách.
Trong khi đó, thép hộp Hàn Quốc phù hợp với dự án yêu cầu cao về độ bền và chứng chỉ chất lượng quốc tế. Tùy mục đích sử dụng và ngân sách, nhà thầu có thể chọn loại thép phù hợp để tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo độ an toàn cho công trình.
Thông số kỹ thuật thép hộp 250x250
Kích thước (mm): 250x250
Độ dày (mm): 2.8, 3.0, 3.8, 4.0,...., 10.8, 11, 11.8, 12mm
Chiều dài (m): 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
Tiêu chuẩn: ASTM A500, EN 10219, JIS G3466, GB/T 6728, TCVN 3783:1983,...
Mác thép: Grade A, B, C; S235JRH, S275JRH, S355J2H; STKR400, STKR490; Q235, Q345; CT3, CT38, CT42….
Xuất xứ: Hòa Phát (Việt Nam), Baosteel, Tangshan Iron & Steel, Shougang Group (Trung Quốc), Hyundai Steel, POSCO, Dongkuk Steel (Hàn Quốc), Nippon Steel, JFE Steel, Kobe Steel (Nhật Bản)...
Bảng trọng lượng thép hộp 250x250
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Trọng lượng (kg/cây) |
| 250x250x2.8 | 2.8 | 6m | 130.17 |
| 250x250x3.0 | 3.0 | 6m | 139.33 |
| 250x250x3.8 | 3.8 | 6m | 175.79 |
| 250x250x4.0 | 4.0 | 6m | 184.86 |
| 250x250x4.8 | 4.8 | 6m | 220.95 |
| 250x250x5.0 | 5.0 | 6m | 229.93 |
| 250x250x5.8 | 5.8 | 6m | 265.65 |
| 250x250x6.0 | 6.0 | 6m | 274.54 |
| 250x250x6.8 | 6.8 | 6m | 309.9 |
| 250x250x7.0 | 7.0 | 6m | 318.69 |
| 250x250x7.8 | 7.8 | 6m | 353.68 |
| 250x250x8.0 | 8.0 | 6m | 362.39 |
| 250x250x8.8 | 8.8 | 6m | 397.01 |
| 250x250x9.0 | 9.0 | 6m | 405.62 |
| 250x250x9.8 | 9.8 | 6m | 439.88 |
| 250x250x10.0 | 10.0 | 6m | 448.4 |
| 250x250x10.8 | 10.8 | 6m | 482.3 |
| 250x250x11.0 | 11.0 | 6m | 490.72 |
| 250x250x11.8 | 11.8 | 6m | 524.25 |
| 250x250x12.0 | 12.0 | 6m | 532.59 |
- Dung sai kích thước: ±1%
- Dung sai độ dày: ±10%
- Dung sai trọng lượng: ±8%
Hướng dẫn đọc bảng barem: Đọc từ trái sang phải để tìm trọng lượng thép hộp 250x250 theo quy cách.
Ví dụ: Thép hộp 250x250x3.8 có độ dày 3.8mm, dài 6m, trọng lượng 175.79 kg/cây. Các quy cách khác đọc tương tự.
Các loại thép hộp vuông 250x250 hiện nay
Thép hộp vuông 250x250 có 3 loại chính là thép hộp đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng.
Thép hộp đen 250x250
Loại này thường dùng cho kết cấu chịu tải trọng tĩnh và động lớn trong nhà xưởng công nghiệp nặng, như cột chính, dầm biên, khung liên kết giữa các nhịp mái, hoặc bệ đỡ máy móc, cần trục trong nhà xưởng sản xuất cơ khí – chế tạo.
Nhờ bề mặt trơn và dễ hàn, thép hộp đen 250x250 giúp gia công nhanh, tối ưu chi phí cho hạng mục kết cấu bên trong ít chịu tác động môi trường.
Thép hộp mạ kẽm 250x250
Bề mặt mạ kẽm điện phân giúp tăng độ bền ngoài trời. Thép hộp mạ kẽm 250x250 thường dùng làm khung cột, thanh giằng cho nhà thép nhiều tầng, trụ khung pano quảng cáo khổ lớn, hoặc kết cấu đỡ mái che khu công nghiệp, kho logistics, nơi cần kích thước lớn, độ ổn định cao, ngăn rỉ sét trong môi trường tự nhiên và tính thẩm mỹ cao.

Thép hộp nhúng kẽm nóng 250x250
Được nhúng kẽm toàn phần, chuyên dùng cho kết cấu ngoài trời quy mô lớn như trụ cầu vượt, khung nhà máy hóa chất, cảng biển, nhà thép ven biển, cột ăng-ten viễn thông, khung trụ năng lượng mặt trời công suất lớn.
Đây là dòng cao cấp nhất trong nhóm thép hộp vuông 250x250, vừa chịu tải nặng vừa chống gỉ tối đa trong môi trường ăn mòn cao.
Yếu tố tác động tới giá sắt hộp 250x250
Giá sắt hộp 250x250 bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như độ dày thành hộp, bề mặt, mác thép, thương hiệu, chi phí nguyên liệu, cung cầu thị trường, phí vận chuyển, thuế,.... Nhưng để xét về yếu tố tác động mạnh nhất đến giá thép hộp 250x250 đó chính là độ dày và giá nguyên liệu đầu vào.
Độ dày thành hộp là yếu tố quan trọng nhất quyết định giá trị và chất lượng của thép hộp 250x250. Độ dày càng lớn, trọng lượng và chi phí sản xuất càng cao, kéo theo giá bán tăng tương ứng. Chẳng hạn, giá 1kg thép hộp đen 250x250 là 16.300 VNĐ thì giá một cây thép hộp 250x250 dày 10ly là 7.309.000, còn giá loại 6ly là 4.475.000, thấp hơn gần một nửa.

Bên cạnh đó, giá nguyên liệu đầu vào toàn cầu, đặc biệt là quặng sắt và thép phế, là yếu tố chính khiến giá thép hộp 250x250 biến động. Vì chi phí nguyên liệu chiếm hơn 60–70% giá thành, nên khi giá quặng sắt thế giới tăng hoặc giảm, thị trường thép trong nước sẽ lập tức bị ảnh hưởng theo.
Lý do chọn mua thép hộp 250x250 tại Mạnh Hà
- Sản phẩm chính hãng, đảm bảo chứng từ CO, CQ đầy đủ, chất lượng đạt chuẩn.
- Giá tại xưởng, hỗ trợ ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn cho công trình và đại lý.
- Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, chỉ trong 2-3 giờ tại TP.HCM và khu vực miền Nam.
- Hình thức thanh toán linh hoạt, có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu.
- Cung cấp dịch vụ gia công chuyên nghiệp: cắt, khoan, đột lỗ theo bản vẽ kỹ thuật.
- Hỗ trợ tư vấn miễn phí, giúp lựa chọn quy cách thép hộp 250x250 tối ưu cho từng hạng mục thi công.
Với lợi thế về nguồn hàng ổn định, giá cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp, Tôn Thép Mạnh Hà là địa chỉ đáng tin cậy cho mọi khách hàng khi mua thép hộp 250x250. Liên hệ ngay đến hotline để được nhân viên tư vấn.





Đánh giá Thép hộp 250x250
Chưa có đánh giá nào.