Thép hộp 150x200 là dòng thép hộp cỡ lớn có kích thước mặt cắt 150mm x 200mm, được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng. Với tiết diện lớn, thành hộp dày và tỷ lệ chiều rộng - chiều dài tối ưu, sắt hộp 150x200 nổi bật nhờ khả năng chịu tải trọng cao, chống uốn và xoắn hiệu quả.

So với các loại thép hộp thông thường, thép hộp chữ nhật 150x200 có thể thay thế linh hoạt cho thép hình I, H trong nhiều hạng mục, giúp giảm số lượng kết cấu phụ, tăng tính thẩm mỹ và tiết kiệm chi phí thi công. Nếu khách hàng đang cần mua thép hộp 150x200 chính hãng, vui lòng liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà để được tư vấn.
Bảng giá thép hộp 150x200 hôm nay tại Tôn Thép Mạnh Hà
Giá thép hộp 150x200 tại Tôn Thép Mạnh Hà dao động từ 16.300 - 22.000 VNĐ/kg theo loại bề mặt và thương hiệu. Đơn giá cụ thể từng loại như sau:
- Giá thép hộp 150x300 đen: 16.300 VNĐ/kg (Trung Quốc), 17.800 VNĐ/kg (Hàn Quốc), 16.800 VNĐ/kg (Ống Thép 190)
- Giá thép hộp 150x300 mạ kẽm: 18.800 VNĐ/kg (Trung Quốc), 20.300 VNĐ/kg (Hàn Quốc), 19.400 VNĐ/kg (Ống Thép 190)
- Giá thép hộp 150x300 nhúng kẽm nóng: 20.500 VNĐ/kg (Trung Quốc), 22.000 VNĐ/kg (Hàn Quốc), 21.000 VNĐ/kg (Ống Thép 190)
Bảng giá thép hộp 150x200 đen mới nhất
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) | Ống Thép 190 (VNĐ/cây) |
| 150x200x2.8 | 90.58 | 1.476.000 | 1.612.000 | 1.522.000 |
| 150x200x3.0 | 96.91 | 1.580.000 | 1.725.000 | 1.628.000 |
| 150x200x3.8 | 122.06 | 1.990.000 | 2.173.000 | 2.051.000 |
| 150x200x4.0 | 128.30 | 2.091.000 | 2.284.000 | 2.155.000 |
| 150x200x4.8 | 153.08 | 2.495.000 | 2.725.000 | 2.572.000 |
| 150x200x5.0 | 159.23 | 2.595.000 | 2.834.000 | 2.675.000 |
| 150x200x5.8 | 183.65 | 2.993.000 | 3.269.000 | 3.085.000 |
| 150x200x6.0 | 189.70 | 3.092.000 | 3.377.000 | 3.187.000 |
| 150x200x6.8 | 213.75 | 3.484.000 | 3.805.000 | 3.591.000 |
| 150x200x7.0 | 219.72 | 3.581.000 | 3.911.000 | 3.691.000 |
| 150x200x7.8 | 243.40 | 3.967.000 | 4.333.000 | 4.089.000 |
| 150x200x8.0 | 249.27 | 4.063.000 | 4.437.000 | 4.188.000 |
| 150x200x8.8 | 272.59 | 4.443.000 | 4.852.000 | 4.580.000 |
| 150x200x9.0 | 278.37 | 4.537.000 | 4.955.000 | 4.677.000 |
| 150x200x9.8 | 301.32 | 4.912.000 | 5.363.000 | 5.062.000 |
| 150x200x10.0 | 307.01 | 5.004.000 | 5.465.000 | 5.158.000 |
| 150x200x10.8 | 329.59 | 5.372.000 | 5.867.000 | 5.537.000 |
| 150x200x11.0 | 335.19 | 5.464.000 | 5.966.000 | 5.631.000 |
| 150x200x11.8 | 357.41 | 5.826.000 | 6.362.000 | 6.004.000 |
| 150x200x12.0 | 362.92 | 5.916.000 | 6.460.000 | 6.097.000 |
Bảng giá thép hộp 150x200 mạ kẽm hôm nay
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) | Ống Thép 190 (VNĐ/cây) |
| 150x200x2.8 | 90.58 | 1.703.000 | 1.839.000 | 1.757.000 |
| 150x200x3.0 | 96.91 | 1.822.000 | 1.967.000 | 1.880.000 |
| 150x200x3.8 | 122.06 | 2.295.000 | 2.478.000 | 2.368.000 |
| 150x200x4.0 | 128.30 | 2.412.000 | 2.604.000 | 2.489.000 |
| 150x200x4.8 | 153.08 | 2.878.000 | 3.108.000 | 2.970.000 |
| 150x200x5.0 | 159.23 | 2.994.000 | 3.232.000 | 3.089.000 |
| 150x200x5.8 | 183.65 | 3.453.000 | 3.728.000 | 3.563.000 |
| 150x200x6.0 | 189.70 | 3.566.000 | 3.851.000 | 3.680.000 |
| 150x200x6.8 | 213.75 | 4.019.000 | 4.339.000 | 4.147.000 |
| 150x200x7.0 | 219.72 | 4.131.000 | 4.460.000 | 4.263.000 |
| 150x200x7.8 | 243.40 | 4.576.000 | 4.941.000 | 4.722.000 |
| 150x200x8.0 | 249.27 | 4.686.000 | 5.060.000 | 4.836.000 |
| 150x200x8.8 | 272.59 | 5.125.000 | 5.534.000 | 5.288.000 |
| 150x200x9.0 | 278.37 | 5.233.000 | 5.651.000 | 5.400.000 |
| 150x200x9.8 | 301.32 | 5.665.000 | 6.117.000 | 5.846.000 |
| 150x200x10.0 | 307.01 | 5.772.000 | 6.232.000 | 5.956.000 |
| 150x200x10.8 | 329.59 | 6.196.000 | 6.691.000 | 6.394.000 |
| 150x200x11.0 | 335.19 | 6.302.000 | 6.804.000 | 6.503.000 |
| 150x200x11.8 | 357.41 | 6.719.000 | 7.255.000 | 6.934.000 |
| 150x200x12.0 | 362.92 | 6.823.000 | 7.367.000 | 7.041.000 |
Bảng giá thép hộp 150x200 nhúng kẽm nóng
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) | Ống Thép 190 (VNĐ/cây) |
| 150x200x2.8 | 90.58 | 1.857.000 | 1.993.000 | 1.902.000 |
| 150x200x3.0 | 96.91 | 1.987.000 | 2.132.000 | 2.035.000 |
| 150x200x3.8 | 122.06 | 2.502.000 | 2.685.000 | 2.563.000 |
| 150x200x4.0 | 128.30 | 2.630.000 | 2.823.000 | 2.694.000 |
| 150x200x4.8 | 153.08 | 3.138.000 | 3.368.000 | 3.215.000 |
| 150x200x5.0 | 159.23 | 3.264.000 | 3.503.000 | 3.344.000 |
| 150x200x5.8 | 183.65 | 3.765.000 | 4.040.000 | 3.857.000 |
| 150x200x6.0 | 189.70 | 3.889.000 | 4.173.000 | 3.984.000 |
| 150x200x6.8 | 213.75 | 4.382.000 | 4.703.000 | 4.489.000 |
| 150x200x7.0 | 219.72 | 4.504.000 | 4.834.000 | 4.614.000 |
| 150x200x7.8 | 243.40 | 4.990.000 | 5.355.000 | 5.111.000 |
| 150x200x8.0 | 249.27 | 5.110.000 | 5.484.000 | 5.235.000 |
| 150x200x8.8 | 272.59 | 5.588.000 | 5.997.000 | 5.724.000 |
| 150x200x9.0 | 278.37 | 5.707.000 | 6.124.000 | 5.846.000 |
| 150x200x9.8 | 301.32 | 6.177.000 | 6.629.000 | 6.328.000 |
| 150x200x10.0 | 307.01 | 6.294.000 | 6.754.000 | 6.447.000 |
| 150x200x10.8 | 329.59 | 6.757.000 | 7.251.000 | 6.921.000 |
| 150x200x11.0 | 335.19 | 6.871.000 | 7.374.000 | 7.039.000 |
| 150x200x11.8 | 357.41 | 7.327.000 | 7.863.000 | 7.506.000 |
| 150x200x12.0 | 362.92 | 7.440.000 | 7.984.000 | 7.621.000 |
Lưu ý báo giá
- Báo giá trên chưa cộng thêm VAT và phí giao hàng.
- Đơn hàng lớn có CK 3 - 7% và vận chuyển tận nơi miễn phí (nội thành TPHCM).
- Gia công cắt, khoan, đột lỗ theo yêu cầu với chi phí phải chăng.
- Giá thành có thể chênh lệch tùy đơn hàng, thời điểm đặt hàng, vui lòng liên hệ hotline để nhận báo giá chính xác.
Thông số kỹ thuật thép hộp 150x200
Kích thước (mm): 150x200
Độ dày (mm): 2.8 - 12 (2.8mm, 3.0mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.8mm,...., 10mm, 10.8mm, 11mm, 11.8mm, 12mm)
Chiều dài (m): 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
Tiêu chuẩn: ASTM A500 (Mỹ), JIS G3466 (Nhật Bản), EN 10219 (Châu Âu) và KS D 3562 (Hàn Quốc), TCVN 10392:2015 (Việt Nam),...
Mác thép: Grade A, Grade B, Grade C, Grade D, STKR400, STKR490, S235JRH, S275JRH, S355J2H,...
Xuất xứ: Việt Nam (Ống Thép 190), Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản
Bảng trọng lượng thép hộp 150x200
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Trọng lượng (kg/cây) |
| 150x200x2.8 | 2.8 | 6m | 90.58 |
| 150x200x3.0 | 3.0 | 6m | 96.91 |
| 150x200x3.8 | 3.8 | 6m | 122.06 |
| 150x200x4.0 | 4.0 | 6m | 128.3 |
| 150x200x4.8 | 4.8 | 6m | 153.08 |
| 150x200x5.0 | 5.0 | 6m | 159.23 |
| 150x200x5.8 | 5.8 | 6m | 183.65 |
| 150x200x6.0 | 6.0 | 6m | 189.7 |
| 150x200x6.8 | 6.8 | 6m | 213.75 |
| 150x200x7.0 | 7.0 | 6m | 219.72 |
| 150x200x7.8 | 7.8 | 6m | 243.4 |
| 150x200x8.0 | 8.0 | 6m | 249.27 |
| 150x200x8.8 | 8.8 | 6m | 272.59 |
| 150x200x9.0 | 9.0 | 6m | 278.37 |
| 150x200x9.8 | 9.8 | 6m | 301.32 |
| 150x200x10.0 | 10.0 | 6m | 307.01 |
| 150x200x10.8 | 10.8 | 6m | 329.59 |
| 150x200x11.0 | 11.0 | 6m | 335.19 |
| 150x200x11.8 | 11.8 | 6m | 357.41 |
| 150x200x12.0 | 12.0 | 6m | 362.92 |
- Dung sai kích thước: ±1%
- Dung sai độ dày: ±10%
- Dung sai trọng lượng: ±8%
Hướng dẫn đọc bảng barem: Đọc từ trái sang phải để tìm trọng lượng thép hộp 150x200 theo quy cách.
Ví dụ: Thép hộp 150x200x2.8 có độ dày 2.8mm, dài 6m, trọng lượng 90.58 kg/cây. Các quy cách khác đọc tương tự.
Độ dày thép hộp 150x200 và ứng dụng thực tế
Độ dày thép hộp chữ nhật 150x200 thường dao động từ 2.8 mm đến 12.0 mm, tùy theo tiêu chuẩn sản xuất, mục đích sử dụng và yêu cầu chịu lực của từng công trình. Cụ thể:
- Độ dày phổ biến: 2.8 - 6.0 mm (dùng cho công trình dân dụng, khung nhà xưởng nhẹ).
- Độ dày lớn: 6.0 - 9.0 mm (dùng cho kết cấu chịu lực trung bình đến nặng).
- Độ dày đặc biệt: 10.0 - 12.0 mm (dùng cho công trình trọng tải lớn, môi trường khắc nghiệt hoặc kết cấu ngoài trời dài hạn).

Ứng dụng thực tế của thép hộp 150x200:
- Dùng làm dầm chính, cột khung, xà gồ hoặc giằng chịu lực cho kết cấu nhà thép tiền chế, nhà xưởng quy mô lớn, đảm bảo độ cứng vững cao, chịu được tải trọng mái và gió mạnh.
- Sử dụng trong khung sàn, dầm đỡ cầu thang, lan can chịu lực hoặc hệ thống khung trang trí chịu tải công trình dân dụng và thương mại cao tầng.
- Loại dày (≥ 8 mm) thường được dùng làm khung chính, giàn chịu lực hoặc dầm phụ cầu thép, cầu vượt, nhà ga, bến cảng
- Dùng trong sản xuất khung băng tải, khung container, giá đỡ thiết bị công nghiệp nặng.
- Làm trụ pano, biển quảng cáo, khung mái che, giàn chiếu sáng ngoài trời giúp tăng độ ổn định và giảm biến dạng do gió hoặc tải trọng tác động.

Thép hộp chữ nhật 150x200 có bao nhiêu loại?
Thép hộp chữ nhật 150x200 hiện có 3 loại chính trên thị trường, được phân biệt dựa theo lớp mạ bề mặt và mục đích sử dụng gồm: thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm và thép hộp nhúng kẽm nóng.
- Thép hộp đen là loại thông dụng nhất, sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng, bề mặt màu đen tự nhiên, giá rẻ, thích hợp cho kết cấu trong nhà.
Thép hộp mạ kẽm điện có lớp phủ kẽm mỏng giúp chống oxy hóa nhẹ, giữ bề mặt sáng đẹp, phù hợp cho các công trình dân dụng hoặc thương mại yêu cầu tính thẩm mỹ. - Thép hộp nhúng kẽm nóng là loại cao cấp nhất, có lớp kẽm dày được mạ ở nhiệt độ cao, cho khả năng chống ăn mòn, chịu thời tiết và tuổi thọ vượt trội, thường được sử dụng trong công trình ngoài trời, ven biển hoặc hạ tầng công nghiệp nặng.

Tại sao nên chọn mua thép hộp 150x200 tại Tôn Thép Mạnh Hà?
Mua thép hộp 150x200 tại Tôn Thép Mạnh Hà giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, nguồn gốc và giá thành. Sản phẩm được nhập trực tiếp từ các nhà máy lớn tại Trung Quốc, Hàn Quốc có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ và đạt tiêu chuẩn TCVN, ASTM, JIS, EN.
Tôn Thép Mạnh Hà còn là đại lý cấp 1 nên có giá bán cạnh tranh, chiết khấu tốt đến 7% cho đơn hàng lớn và hỗ trợ cắt, gia công theo quy cách bằng máy móc hiện đại. Bên cạnh đó, hệ thống kho hàng rộng khắp và đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp giúp giao hàng nhanh, báo giá chính xác, phục vụ tận nơi toàn quốc, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm đúng chuẩn, đúng giá và đúng tiến độ.
Khách hàng cần tư vấn thêm về loại thép, giá thép hộp 150x200 cụ thể cho đơn hàng của mình, vui lòng liên hệ hotline để được nhân viên hỗ trợ sớm nhất.





Đánh giá Thép hộp 150x200
Chưa có đánh giá nào.