Ngoài các loại thép hình nội địa thì thép hình nhập khẩu Hàn Quốc cũng khá được ưa chuộng trên thị trường. Thép hình Hàn Quốc có độ bền cao, kết cấu chắc chắn, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đa dạng quy cách như thép hình H, V, U, I. Tuy nhiên giá thép hình Hàn Quốc tương đối cao hơn thép nội địa, khách hàng có thể tham khảo bảng giá sắt hình Hàn Quốc trong bài viết dưới đây được cập nhật bởi Tôn Thép Mạnh Hà.
Thép Mạnh Hà là đơn vị nhập khẩu và cung ứng thép hình Hàn Quốc uy tín tại TPHCM. Chúng tôi đem đến cho khách hàng nhiều loại sắt hình Hàn Quốc với nhiều quy cách khác nhau, đảm bảo chất lượng khi sử dụng. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá thép hình Hàn Quốc mới nhất và đúng theo yêu cầu của bạn.
Chúng tôi cung cấp thép hình Hàn Quốc theo quy cách:
- Hình dạng: Thép hình H, U, I, V
- Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540, Q235, Q235B, Q345, Q345B, SM490A, SM490B,…
- Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, EN 10025:2, GB/T700, ASTM, DIN, ANSI
- Chiều dài thép: 6m/12m
- Loại bề mặt: Đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
Báo giá thép hình Hàn Quốc cập nhật hôm nay 31/03/2025
Bảng giá thép hình Hàn Quốc được nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật mới nhất, bao gồm giá thép hình H, U, I, V các loại đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng nhập khẩu Hàn Quốc. Hy vọng bảng giá thép hình Hàn Quốc có thể giúp khách hàng dự toán được chi phí thi công của mình và đối chiếu được với giá thép hình của các nhà máy trong nước.
Xin lưu ý: Đơn giá thép hình Hàn Quốc H, U, I, V có thể khác nhau ở từng thời điểm, đặc biệt đơn giá thay đổi theo hình dạng, loại thép, quy cách, độ dày, số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng, chi phí nhập khẩu. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép hình Hàn Quốc chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
1/ Bảng giá thép hình U Hàn Quốc
- Quy cách: U50x32 – U380x100
- Độ dày: 2.5 mm – 13.5 mm
- Khối lượng: 15 – 327 kg/cây 6m
- Giá thép hình U Hàn Quốc giao động từ: 240.000 – 6.376.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/ cây) | Mạ kẽm (Giá/ Cây) | MKNN (Giá/ Cây) |
---|---|---|---|---|
U50 x 32 x 2.5 | 15,0 | 240.000 | 277.500 | 292.500 |
U80 x 38 x 3.5 | 31,0 | 496.000 | 573.500 | 604.500 |
U80 x 43 x 4.5 | 42,0 | 672.000 | 777.000 | 819.000 |
U100 x 45 x 3.8 | 43,8 | 700.800 | 810.300 | 854.100 |
U100 x 48 x 5.3 | 51,6 | 825.600 | 954.600 | 1.006.200 |
U100 x 50 x 5.0 | 56,2 | 899.200 | 1.039.700 | 1.095.900 |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 | 56,2 | 899.200 | 1.039.700 | 1.095.900 |
U120 x 50 x 4.7 | 45,0 | 720.000 | 832.500 | 877.500 |
U120 x 52 x 5.4 | 55,8 | 892.800 | 1.032.300 | 1.088.100 |
U125 x 65 x 6 | 80,4 | 1.286.400 | 1.487.400 | 1.567.800 |
U140 x 52 x 4.2 | 54,0 | 864.000 | 999.000 | 1.053.000 |
U140 x 53 x 4.7 | 60,0 | 960.000 | 1.110.000 | 1.170.000 |
U150 x 75 x 6.5 | 111,6 | 1.785.600 | 2.064.600 | 2.176.200 |
U150 x 75 x 6.5 x 10 | 111,6 | 1.785.600 | 2.064.600 | 2.176.200 |
U160 x 65 x 5.0 | 84,0 | 1.344.000 | 1.554.000 | 1.638.000 |
U180 x 65 x 5.3 | 90,0 | 1.440.000 | 1.665.000 | 1.755.000 |
U200 x 69 x 5.4 | 102,0 | 1.632.000 | 1.887.000 | 1.989.000 |
U200 x 75 x 8.5 | 141,0 | 2.256.000 | 2.608.500 | 2.749.500 |
U200 x 80 x 7.5 x 11 | 147,6 | 2.361.600 | 2.730.600 | 2.878.200 |
U200 x 90 x 8 x 13.5 | 181,8 | 2.908.800 | 3.363.300 | 3.545.100 |
U250 x 76 x 6.5 | 136,8 | 2.188.800 | 2.530.800 | 2.667.600 |
U250 x 78 x 7.0 | 164,5 | 2.632.000 | 3.043.250 | 3.207.750 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 207,6 | 3.321.600 | 3.840.600 | 4.048.200 |
U300 x 85 x 7.5 | 206,8 | 3.308.800 | 3.825.800 | 4.032.600 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 228,6 | 3.657.600 | 4.229.100 | 4.457.700 |
U380 x 100 x 10.5 | 327,0 | 5.232.000 | 6.049.500 | 6.376.500 |
2/ Bảng giá thép hình I Hàn Quốc
- Quy cách: I100x55 – I900x300
- Độ dày: 3.6 mm – 28 mm
- Khối lượng: 40,3 – 1458 kg/cây 6m
- Giá thép hình I Hàn Quốc giao động từ: 705.000 – 32.076.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
I100 x 55 x 3.6 | 40,30 | 705.250 | 765.700 | 886.600 |
I120 x 64 x 3.8 | 50,2 | 878.500 | 953.800 | 1.104.400 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 84,0 | 1.470.000 | 1.596.000 | 1.848.000 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109,2 | 1.911.000 | 2.074.800 | 2.402.400 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127,8 | 2.236.500 | 2.428.200 | 2.811.600 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 154,2 | 2.698.500 | 2.929.800 | 3.392.400 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 3.108.000 | 3.374.400 | 3.907.200 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192,0 | 3.360.000 | 3.648.000 | 4.224.000 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220,2 | 3.853.500 | 4.183.800 | 4.844.400 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 248,4 | 4.347.000 | 4.719.600 | 5.464.800 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 297,6 | 5.208.000 | 5.654.400 | 6.547.200 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 339,6 | 5.943.000 | 6.452.400 | 7.471.200 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 396,0 | 6.930.000 | 7.524.000 | 8.712.000 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 397,2 | 6.951.000 | 7.546.800 | 8.738.400 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 456,0 | 7.980.000 | 8.664.000 | 10.032.000 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 684,0 | 11.970.000 | 12.996.000 | 15.048.000 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 768,0 | 13.440.000 | 14.592.000 | 16.896.000 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 477,0 | 8.347.500 | 9.063.000 | 10.494.000 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 537,6 | 9.408.000 | 10.214.400 | 11.827.200 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 822,0 | 14.385.000 | 15.618.000 | 18.084.000 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 906,0 | 15.855.000 | 17.214.000 | 19.932.000 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 636,0 | 11.130.000 | 12.084.000 | 13.992.000 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 1110,0 | 19.425.000 | 21.090.000 | 24.420.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 1260,0 | 22.050.000 | 23.940.000 | 27.720.000 |
I900 x 300 x 16 x 28 | 1458,0 | 25.515.000 | 27.702.000 | 32.076.000 |
3/ Bảng giá thép hình V Hàn Quốc
- Quy cách: V25x25 – V150x150
- Độ dày: 3 mm – 19 mm
- Khối lượng: 6,72 – 251,4 kg/cây 6m
- Giá thép hình V Hàn Quốc giao động từ: 110.000 – 5.153.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
25 x 25 x 3 | 6,72 | 110.880 | 124.320 | 137.760 |
30 x 30 x 3 | 8,16 | 134.640 | 150.960 | 167.280 |
40 x 40 x 3 | 11,04 | 182.160 | 204.240 | 226.320 |
40 x 40 x 4 | 14,52 | 239.580 | 268.620 | 297.660 |
40 x 40 x 5 | 17,82 | 294.030 | 329.670 | 365.310 |
50 x 50 x 4 | 18,36 | 302.940 | 339.660 | 376.380 |
50 x 50 x 5 | 22,62 | 373.230 | 418.470 | 463.710 |
50 x 50 x 6 | 26,82 | 442.530 | 496.170 | 549.810 |
60 x 60 x 5 | 27,42 | 452.430 | 507.270 | 562.110 |
60 x 60 x 6 | 32,52 | 536.580 | 601.620 | 666.660 |
60 x 60 x 8 | 42,54 | 701.910 | 786.990 | 872.070 |
65 x 65 x 6 | 35,46 | 585.090 | 656.010 | 726.930 |
65 x 65 x 8 | 46,38 | 765.270 | 858.030 | 950.790 |
70 x 70 x 6 | 38,28 | 631.620 | 708.180 | 784.740 |
70 x 70 x 7 | 44,28 | 730.620 | 819.180 | 907.740 |
75 x 75 x 6 | 41,10 | 678.150 | 760.350 | 842.550 |
75 x 75 x 8 | 53,94 | 890.010 | 997.890 | 1.105.770 |
80 x 80 x 6 | 44,04 | 726.660 | 814.740 | 902.820 |
80 x 80 x 8 | 57,78 | 953.370 | 1.068.930 | 1.184.490 |
80 x 80 x 10 | 71,40 | 1.178.100 | 1.320.900 | 1.463.700 |
90 x 90 x 7 | 57,66 | 951.390 | 1.066.710 | 1.182.030 |
90 x 90 x 8 | 65,40 | 1.079.100 | 1.209.900 | 1.340.700 |
90 x 90 x 9 | 73,20 | 1.207.800 | 1.354.200 | 1.500.600 |
90 x 90 x 10 | 90,00 | 1.485.000 | 1.665.000 | 1.845.000 |
100 x 100 x 8 | 73,20 | 1.207.800 | 1.354.200 | 1.500.600 |
100 x 100 x 10 | 90,00 | 1.485.000 | 1.665.000 | 1.845.000 |
100 x 100 x 13 | 106,80 | 1.762.200 | 1.975.800 | 2.189.400 |
120 x 120 x 8 | 88,20 | 1.455.300 | 1.631.700 | 1.808.100 |
130 x 130 x 9 | 107,40 | 1.772.100 | 1.986.900 | 2.201.700 |
130 x 130 x 12 | 140,40 | 2.316.600 | 2.597.400 | 2.878.200 |
130 x 130 x 15 | 172,80 | 2.851.200 | 3.196.800 | 3.542.400 |
150 x 150 x 12 | 163,80 | 2.702.700 | 3.030.300 | 3.357.900 |
150 x 150 x 15 | 201,60 | 3.326.400 | 3.729.600 | 4.132.800 |
150 x 150 x 19 | 251,40 | 4.148.100 | 4.650.900 | 5.153.700 |
4/ Bảng giá thép hình H Hàn Quốc
- Quy cách: H100x100 – 440×300
- Độ dày bụng: 6 mm – 11 mm
- Độ dày cánh: 8 mm – 21 mm
- Khối lượng: 103,2 – 744 kg/cây 6m
- Giá thép hình H Hàn Quốc giao động từ: 1.909.200 – 17.856.000 đồng/cây 6m
Loại hàng | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | MKNN (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
H100 x 100 x 6 x 8 | 103,20 | 1.909.200 | 2.167.200 | 2.476.800 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 141,60 | 2.619.600 | 2.973.600 | 3.398.400 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 189,00 | 3.496.500 | 3.969.000 | 4.536.000 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 299,40 | 5.538.900 | 6.287.400 | 7.185.600 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 434,40 | 8.036.400 | 9.122.400 | 10.425.600 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 564,00 | 10.434.000 | 11.844.000 | 13.536.000 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 822,00 | 15.207.000 | 17.262.000 | 19.728.000 |
H390 x 300 x 10 x 16 | 642,00 | 11.877.000 | 13.482.000 | 15.408.000 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 1032,00 | 19.092.000 | 21.672.000 | 24.768.000 |
Lưu ý: Đơn giá thép hình Hàn Quốc có thể thay đổi theo bề mặt thép, quy cách, độ dày, số lượng đặt hàng, địa điểm giao hàng. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép hình Hàn Quốc chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo tại đây:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/15AFygKqPbB6SZXoRTmaLcGBcTjg0OFvYQ9MyltoiMJo
Thép hình Hàn Quốc có tốt không? Có ưu điểm gì?
Thép hình Hàn Quốc được phân phối tại các đại lý thép Việt Nam hiện nay được nhập từ các nhà máy thép lớn tại Hàn Quốc như Posco, HYUNDAI Steel Company, Dongkuk Steel Mill,… Chính vì vậy mà chất lượng thép hình Hàn Quốc luôn được đảm bảo.
Hầu hết các thương hiệu thép hình Hàn Quốc đều có thời gian hoạt động và phát triển trên 50 năm, đạt được nhiều chứng nhận, giải thưởng danh giá về chất lượng. Các công ty thép Hàn Quốc luôn không ngừng đổi mới và nâng cao quy trình sản xuất, hướng đến việc cung ứng thép hình số lượng lớn, sai số thấp và đa dạng sản phẩm.
Các sản phẩm thép hình Hàn Quốc có nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Thép hình Hàn Quốc được sản xuất với các tiêu chuẩn chất lượng cao của các nước Nhật Bản (JIS), Mỹ (ASTM), Anh (BS EN), Nga (GOST), Đức (DIN),…
- Chất lượng sản phẩm được đánh giá cao về độ bền, khả năng chống chịu với điều kiện thời tiết Việt Nam.
- Đa dạng về kích thước và hình dạng, có nhiều loại như thép hình I, U, V, H,…
- Thép hình Hàn Quốc có tính ổn định trong quá trình sử dụng, giúp giảm thiểu rủi ro sự cố trong các công trình xây dựng.
- Kích thước chuẩn, sai số thấp, nên rất dễ gia công và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.
Các loại thép hình Hàn Quốc
Thép hình Hàn Quốc có 5 loại là thép hình I, thép hình H, thép hình U, thép hình V và thép hình L.
1/ Thép hình I Hàn Quốc
Thép hình I Hàn Quốc độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, kết cấu cân bằng, đa dạng kích thước. Với hình dạng giống với chữ I in hoa trong bảng chữ cái, thép hình I Hàn Quốc không chỉ giới hạn trong ngành xây dựng mà còn mở rộng sang nhiều lĩnh vực khác nhau như chế tạo máy móc, phương tiện giao thông.
Tiêu chuẩn, quy cách thép hình I Hàn Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: KS, JIS, ASTM, GOST, BS EN,…
- Quy cách: thép I100 – I900
- Chiều dài bụng thép: 100 – 900mm
- Chiều dài cánh thép: 50 – 300mm
- Độ dày bụng: 3.2 mm – 16 mm
- Độ dày cánh thép: 6.5 mm – 26 mm
- Trọng lượng 1m: 6.72 – 240 kg
- Chiều dài cây thép: 6m, 12m
Bảng tra trọng lượng sắt hình I Hàn Quốc
Quy cách (bụng x cánh) | Độ dày bụng (mm) | Độ dày cánh(mm) | Khối lượng 1m (kg) |
---|---|---|---|
I 100 x 50 | 3.2 | – | 7 |
I 100 x 55 | 4.5 | 6.5 | 9.46 |
I 120 x 64 | 4.8 | 6.5 | 11.5 |
I 148 x 100 | 6 | 9 | 21.1 |
I 150 x 75 | 5 | 7 | 14 |
I 194 x 150 | 6 | 9 | 30.6 |
I 198 x 99 | 4.5 | 7 | 18.2 |
I 200 x 100 | 5.5 | 8 | 21.3 |
I 244 x 175 | 7 | 11 | 44.1 |
I 248 x 124 | 5 | 8 | 25.7 |
I 250 x 125 | 6 | 9 | 29.6 |
I 250 x 175 | 7 | 11 | 44.1 |
I 294 x 200 | 8 | 12 | 56.8 |
I 298 x 149 | 5.5 | 8 | 32 |
I 300 x 150 | 6.5 | 9 | 36.7 |
I 340 x 250 | 9 | 14 | 79.7 |
I 346 x 174 | 6 | 9 | 41.4 |
I 350 x 175 | 7 | 11 | 49.6 |
I 390 x 300 | 10 | 16 | 107 |
I 396 x 199 | 7 | 11 | 56.6 |
I 400 x 200 | 8 | 13 | 66 |
I 440 x 300 | 11 | 18 | 124 |
I 446 x 199 | 8 | 12 | 66.2 |
I 450 x 200 | 9,0 | 14 | 76 |
I 482 x 300 | 11 | 15 | 114 |
I 488 x 300 | 11 | 18 | 128 |
I 496 x 199 | 9 | 14 | 79.5 |
I 500 x 200 | 10 | 16 | 89.6 |
I 596 x 199 | 10 | 15 | 94.6 |
I 582 x 300 | 12 | 17 | 137 |
I 588 x 300 | 12 | 20 | 151 |
I 594 x 302 | 14 | 23 | 175 |
I 600 x 200 | 11,0 | 17 | 106 |
I 692 x 300 | 13 | 20 | 166 |
I 700 x 300 | 13 | 24 | 185 |
I 792 x 300 | 14 | 22 | 191 |
I 800 x 300 | 14 | 26 | 210 |
I 900 x 300 | 16 | 18 | 240 |
2/ Thép hình H Hàn Quốc
Thép hình H Hàn Quốc được sản xuất với mặt cắt tương đồng chữ H in hoa, có độ chắc chắn cao, dẻo dai và bề mặt nhẵn mịn. Tuổi thọ cao, chống ăn mòn tốt và dễ gia công nên được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, chế tạo cơ khí, nội thất….
Tiêu chuẩn, quy cách thép hình H Hàn Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, GOST, KS, JIS, BS EN, …
- Quy cách: H100 – H400
- Chiều dài cánh và bụng: 100 – 400mm
- Độ dày bụng thép: 6 – 12mm
- Độ dày cánh thép: 8 – 19mm
- Trọng lượng 1m: 17.2 – 172 kg
- Chiều dài: 6m, 12m
Bảng tra trọng lượng sắt hình H Hàn Quốc
Quy cách (mm) | Độ dày bụng (mm) | Độ dày cánh (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
H 100×100 | 6 | 8 | 17.2 |
H 125×125 | 6.5 | 9 | 23.6 |
H 150×150 | 7 | 10 | 31.5 |
H 175×175 | 7.5 | 11 | 40.4 |
H 200×200 | 8 | 12 | 49.9 |
H 250×250 | 9 | 14 | 72.4 |
H 300×300 | 10 | 15 | 94 |
H 350×350 | 12 | 19 | 137 |
H 400×400 | 12 | 19 | 172 |
3/ Thép hình U Hàn Quốc
Thép hình U Hàn Quốc được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và các ngành công nghiệp như sản xuất máy móc, ô tô, đóng tàu,… Kết cấu thép hình U Hàn Quốc bao gồm phần bụng nối liền hai cánh thép, giống với hình chữ U, tính thẩm mỹ cao, độ chắn chắn, an toàn cho công trình và bảo vệ tốt khỏi sự tác động của môi trường.
Tiêu chuẩn, quy cách thép hình U Hàn Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: KS, ASTM, BS EN, GOST, JIS,…
- Quy cách: U50 – U380
- Chiều dài bụng: 50 – 380mm
- Độ dày: 2.5 – 10.5 mm
- Trọng lượng 6m: 15 – 327 kg
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m
Bảng tra trọng lượng sắt hình U Hàn Quốc
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) |
---|---|---|
U50 x 32 x 2.5 | 2.5 | 15 |
U80 x 38 x 3.5 | 3.5 | 31 |
U80 x 43 x 4.5 | 4.5 | 42 |
U100 x 45 x 3.8 | 3.8 | 43.8 |
U100 x 48 x 5.3 | 5.3 | 51.6 |
U100 x 50 x 5.0 | 5.0 | 56.2 |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 | 5.0 | 56.2 |
U120 x 50 x 4.7 | 4.7 | 45 |
U120 x 52 x 5.4 | 5.4 | 55.8 |
U125 x 65 x 6 | 6.0 | 80.4 |
U140 x 52 x 4.2 | 4.2 | 54 |
U140 x 53 x 4.7 | 4.7 | 60 |
U150 x 75 x 6.5 | 6.5 | 111.6 |
U150 x 75 x 6.5 x 10 | 6.5 | 111.6 |
U160 x 65 x 5.0 | 5.0 | 84 |
U180 x 65 x 5.3 | 5.3 | 90 |
U200 x 69 x 5.4 | 5.4 | 102 |
U200 x 75 x 8.5 | 8.5 | 141 |
U200 x 80 x 7.5 x 11 | 7.5 | 147.6 |
U200 x 90 x 8 x 13.5 | 8.0 | 181.8 |
U250 x 76 x 6.5 | 6.5 | 136.8 |
U250 x 78 x 7.0 | 7.0 | 164.5 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 9.0 | 207.6 |
U300 x 85 x 7.5 | 7.5 | 206.8 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 9.0 | 228.6 |
U380 x 100 x 10.5 | 10.5 | 327 |
4/ Thép hình V – L Hàn Quốc
Sắt thép hình V Hàn Quốc có hai cạnh bằng nhau còn thép hình L Hàn Quốc có một cạnh dài và một cạnh ngắn, dễ hiểu hơn thì mặt cắt mỗi loại sẽ giống với tên sản phẩm (thép hình V mặt cắt giống hình chữ V, thép hình L mặt cắt giống hình chữ L).
Đặc điểm nổi bật của thép hình V – L Hàn Quốc là độ bền chắc, chịu lực tốt, và khả năng chống rung lắc hiệu quả do được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao. Sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình chung cư, nhà máy, trong sản xuất vật dụng hàng ngày, khung xe, máy móc đem lại hiệu quả vượt trội.
Tiêu chuẩn, quy cách thép hình V Hàn Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101, SB410, 3010, GOST 380-88, ATSM, DIN, ANSI, EN,…
- Quy cách thép V: V30 – V250
- Chiều dài cạnh: 30mm – 250mm
- Độ dày: 2 – 25mm
- Trọng lượng 1m: 0.83 – 94 kg
- Chiều dài: 6m, 12m
Bảng trọng lượng thép hình V Hàn Quốc
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) |
---|---|---|
25 x 25 x 3 | 3 | 6.72 |
30 x 30 x 3 | 3 | 8.16 |
40 x 40 x 3 | 3 | 11.04 |
40 x 40 x 4 | 4 | 14.52 |
40 x 40 x 5 | 5 | 17.82 |
50 x 50 x 4 | 4 | 18.36 |
50 x 50 x 5 | 5 | 22.62 |
50 x 50 x 6 | 6 | 26.82 |
60 x 60 x 5 | 5 | 27.42 |
60 x 60 x 6 | 6 | 32.52 |
60 x 60 x 8 | 8 | 42.54 |
65 x 65 x 6 | 6 | 35.46 |
65 x 65 x 8 | 8 | 46.38 |
70 x 70 x 6 | 6 | 38.28 |
70 x 70 x 7 | 7 | 44.28 |
75 x 75 x 6 | 6 | 41.1 |
75 x 75 x 8 | 8 | 53.94 |
80 x 80 x 6 | 6 | 44.04 |
80 x 80 x 8 | 8 | 57.78 |
80 x 80 x 10 | 10 | 71.4 |
90 x 90 x 7 | 7 | 57.66 |
90 x 90 x 8 | 8 | 65.4 |
90 x 90 x 9 | 9 | 73.2 |
90 x 90 x 10 | 10 | 90 |
100 x 100 x 8 | 8 | 73.2 |
100 x 100 x 10 | 10 | 90 |
100 x 100 x 13 | 13 | 106.8 |
120 x 120 x 8 | 8 | 88.2 |
130 x 130 x 9 | 9 | 107.4 |
130 x 130 x 12 | 12 | 140.4 |
130 x 130 x 15 | 15 | 172.8 |
150 x 150 x 12 | 12 | 163.8 |
150 x 150 x 15 | 15 | 201.6 |
150 x 150 x 19 | 19 | 251.4 |
Tiêu chuẩn, quy cách thép hình L Hàn Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, GOST, ATSM, DIN, ANSI, EN,…
- Quy cách: L200x90 – L400x100
- Độ dày: 9 – 13mm
- Trọng lượng 1m: 23.9 – 53.8 kg/m
- Chiều dài: 6m, 12m
Bảng trọng lượng thép hình L Hàn Quốc
Quy cách (mm) | t1 | t2 | r1 | r2 | Trọng lượng (kg/m) |
L200x90 | 9 | 14 | 14 | 7 | 23.3 |
L250x90 | 10 | 15 | 17 | 8,5 | 29.4 |
L250x90 | 12 | 16 | 17 | 8,5 | 33.7 |
L300x90 | 11 | 16 | 19 | 9,5 | 36.3 |
L300x90 | 13 | 17 | 19 | 9,5 | 41.3 |
L350x100 | 12 | 17 | 22 | 11 | 45.3 |
L400x100 | 13 | 18 | 24 | 12 | 53.8 |
Mua thép hình Hàn Quốc chính hãng, chất lượng cao tại công ty tôn thép Mạnh Hà, ưu đãi 3-7%
Bạn đang tìm kiếm địa chỉ bán thép hình Hàn Quốc chất lượng, giá tốt tại TPHCM? Hãy đến ngay đại lý tôn thép Mạnh Hà. Chúng tôi là cơ sở cung cấp tôn thép chất lượng, uy tín tại TPHCM, hợp tác với hàng trăm nhà thầu xây dựng nên các công trình vững chắc. Khi mua thép Hàn Quốc tại Mạnh Hà, khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích như:
- Thép hình H, U, I, V được nhập khẩu trực tiếp tại các nhà máy Hàn Quốc, không qua trung gian.
- Đa dạng thép hình Hàn Quốc từ chủng loại đến quy cách, đáp ứng tốt mọi yêu cầu sử dụng.
- Luôn có chương trình ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn, khách hàng thân thiết của đại lý.
- Mua hàng nhanh chóng, có hóa đơn và hợp đồng rõ ràng, đầy đủ đảm bảo tính chính xác và minh bạch.
- Hệ thống xe tải vận chuyển lớn, giao hàng đúng hẹn đến tận công trình, miễn phí vận chuyển các địa điểm nội thành TPHCM.
- Nhân viên tư vấn nhanh chóng mọi thắc mắc của khách hàng, có chuyên môn về lĩnh vực sắt thép.
Liên hệ Mạnh Hà ngay hôm nay để nhận báo giá thép hình Hàn Quốc theo yêu cầu thi công của khách hàng và nhận nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn từ cửa hàng của chúng tôi.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Đại lý cung cấp chứng từ đầy đủ, yên tâm về chất lượng