Thép hình Đại Việt là dòng thép xây dựng chất lượng cao, sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Với chủng loại đa dạng gồm thép hình chữ U, I, V kích thước từ 100x50 - 400x200, sản phẩm phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng như làm khung kết cấu, nhà xưởng, cơ khí chế tạo.
Nhận thấy nhu cầu tăng liên tục, Tôn thép Mạnh Hà đã đẩy mạnh nhập và phân phối các dòng sắt hình Đại Việt, hiện nay, chúng tôi là đơn vị phân phối chính thức của thương hiệu này, cam kết giá gốc tại kho, chiết khấu lên đến 7% cho đơn hàng lớn. Có sẵn hàng, hỗ trợ gia công cắt, mạ kẽm, nhúng kẽm theo yêu cầu.

Thông tin sơ lược về thép hình Đại Việt
Thép hình Đại Việt được sản xuất trực tiếp tại nhà máy thép Đại Việt. Đây là đơn vị uy tín trong ngành thép xây dựng tại Việt Nam. Nhà máy tọa lạc tại khu công nghiệp Phú Mỹ, Bà Rịa – Vũng Tàu. Với diện tích hơn 50.000 m² và công suất thiết kế đạt trên 300.000 tấn/năm. Dây chuyền sản xuất sử dụng công nghệ cán nóng hiện đại, đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015, đảm bảo thép có độ bền kéo cao, tiết diện chuẩn, bề mặt nhẵn, ít cong vênh.
- Năm thành lập: 2009
- Chứng nhận chất lượng: ISO 9001: 2015
- Chế độ bảo hành: tùy theo sản phẩm, tối đa 10 năm.
- Hệ thống phân phối: khắp các tỉnh thành TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng, Nha Trang, Long An…

Thép hình Đại Việt có ưu điểm gì ấn tượng?
Nhà máy sử dụng dây chuyền cán nóng khép kín theo công nghệ Nhật Bản, kết hợp hệ thống kiểm định cơ lý đạt chuẩn TCVN 7571:2006, JIS G3192 (Nhật Bản) và ASTM A6/A6M (Hoa Kỳ). Nhờ đó, thép hình Đại Việt có độ chính xác kích thước cao, sai số trọng lượng chỉ ±0,5%, bề mặt sạch, không rỗ, giúp giảm hao hụt khi thi công. Bao gồm các ưu điểm nổi bật:
- Chủ động nguồn phôi từ nhà máy liên kết, giúp đảm bảo ổn định về thành phần hóa học (C, Mn, Si...) và giới hạn chảy ≥ 235 MPa
- Tích hợp gia công cắt, mạ kẽm nhúng nóng, đột lỗ CNC trực tiếp tại xưởng, rút ngắn thời gian thi công
- Có chứng chỉ chất lượng CO-CQ, phiếu test cơ lý cho từng lô hàng, đáp ứng tiêu chuẩn đấu thầu công trình công nghiệp và dân dụng
- Hệ thống quản lý chất lượng đạt ISO 9001:2015, giám sát nghiêm ngặt từng công đoạn từ cán, hạ nhiệt đến lưu kho
Nhờ sự đồng bộ trong sản xuất và chất lượng vượt trội, thép hình Đại Việt hiện là lựa chọn của nhiều nhà thầu lớn như Coteccons, Hòa Bình, Delta Group trong các dự án nhà xưởng, trung tâm logistics và kết cấu thép trọng điểm.
Thép hình U, I, V nhà máy Posco
Tại nhà máy Đại Việt, 3 sản phẩm thép hình phổ biến được nhiều người ưa chuộng nhất bao gồm thép U, thép I, thép V. Mỗi loại sẽ có đặc điểm và thông số sản xuất riêng biệt:
1/ Thép hình U Đại Việt
Thép hình U Đại Việt được sản xuất với nhiều chủng loại, khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, kết cấu chịu lực chắc chắn dễ dàng gia công. Thép U Đại Việt cũng giống các loại thép U khác, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực xây dựng và đời sống.

Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, GOST, TCVN
- Mác thép: SS400, A36, GOST 380/388
- Chiều dài bụng: 50mm – 400mm
- Chiều cao cánh: 30mm – 100mm
- Độ dày: 2.5mm – 15mm
- Đóng gói: 50 – 100 cây/bó
- Ứng dụng: Xây dựng kết cấu thép, nhà xưởng, cầu đường, công trình công nghiệp...
2/ Thép hình I Đại Việt
Thép hình I Đại Việt có kết cấu hình chữ I cân bằng, thường sử dụng để làm khung kèo, kết cấu thép cho các công trình lớn. Giá thép I Đại Việt không chênh lệch nhiều với giá thép I trên thị trường nhưng có độ bền cao, kết cấu chắc chắn.

Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, TCVN
- Độ dài bụng: 100mm – 900mm
- Độ dài cánh: 50mm – 300mm
- Độ dày thân thép: 4.0mm – 15.0mm
- Ứng dụng: Kết cấu thép, nhà xưởng, cầu đường, công trình dân dụng...
3/ Thép hình V Đại Việt
Thép hình V Đại Việt là loại thép V có 2 cánh cân bằng, dễ dàng liên kết với các vật liệu khác để tạo nên kết cấu công trình. Sản phẩm đa dạng quy cách, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.

Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: JIS, TCVN, ASTM, BS EN
- Quy cách: V25 – V200
- Độ dày: 2.5mm – 25mm
- Chiều dài cây: 6m, 12m (cắt theo yêu cầu)
- Trọng lượng: 5.5kg – 84 kg/ cây
- Ứng dụng: Sử dụng trong thi công cầu, kết cấu thép chịu tải trọng cao, trang trí nội thất...
Bảng báo giá thép hình Đại Việt U, I, V hôm nay 16/08/2025
Tôn thép Mạnh Hà xin giới thiệu bảng giá mới nhất các loại thép hình Đại Việt U, I, V, được cập nhật đầy đủ để quý khách tiện tham khảo và dự toán chi phí thi công.
Cụ thể, giá thép hình Đại Việt tại Mạnh Hà như sau:
- Giá thép hình U: từ 210.000 - 4.578.000 VNĐ/ cây 6m
- Giá thép hình I: từ 664.000 - 24.057.000 VNĐ/cây 6m
- Giá thép hình V: từ 97.000 - 970.000 VNĐ/ cây 6m
1/ Bảng giá thép hình U Đại Việt
(Cập nhật 16/08/2025)
Loại hàng | Kg/cây | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Mạ kẽm (Giá/ Cây) |
---|---|---|---|
U50x32x2.5 | 15 | 14.000 | 210.000 |
U80x38x3.5 | 31 | 14.000 | 434.000 |
U80x43x4.5 | 42 | 14.000 | 588.000 |
U100x45x3.8 | 43,8 | 14.000 | 613.200 |
U100x48x5.3 | 51,6 | 14.000 | 722.400 |
U100x50x5.0 | 56,2 | 14.000 | 786.800 |
U100x50x5.0x7.5 | 56,2 | 14.000 | 786.800 |
U120x50x4.7 | 45 | 14.000 | 630.000 |
U120x52x5.4 | 55,8 | 14.000 | 781.200 |
U125x65x6 | 80,4 | 14.000 | 1.125.600 |
U140x52x4.2 | 54 | 14.000 | 756.000 |
U140x53x4.7 | 60 | 14.000 | 840.000 |
U150x75x6.5 | 111,6 | 14.000 | 1.562.400 |
U150x75x6.5x10 | 111,6 | 14.000 | 1.562.400 |
U160x65x5.0 | 84 | 14.000 | 1.176.000 |
U180x65x5.3 | 90 | 14.000 | 1.260.000 |
U200x69x5.4 | 102 | 14.000 | 1.428.000 |
U200x75x8.5 | 141 | 14.000 | 1.974.000 |
U200x80x7.5x11 | 147,6 | 14.000 | 2.066.400 |
U200x90x8x13.5 | 181,8 | 14.000 | 2.545.200 |
U250x76x6.5 | 136,8 | 14.000 | 1.915.200 |
U250x78x7.0 | 164,5 | 14.000 | 2.303.000 |
U250x90x9x13 | 207,6 | 14.000 | 2.906.400 |
U300x85x7.5 | 206,8 | 14.000 | 2.895.200 |
U300x90x9x13 | 228,6 | 14.000 | 3.200.400 |
U380x100x10.5 | 327 | 14.000 | 4.578.000 |
2/ Bảng giá thép hình I Đại Việt
(Cập nhật 16/08/2025)
Loại hàng | Kg/cây | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá thành (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|
I100x55x3.6 | 40,3 | 16.000 | 664.950 |
I120x64x3.8 | 50,2 | 16.000 | 828.300 |
I150x75x5x7 | 84 | 16.000 | 1.386.000 |
I198x99x4.5x7 | 109,2 | 16.000 | 1.801.800 |
I200x100x5.5x8 | 127,8 | 16.000 | 2.108.700 |
I248x124x5x8 | 154,2 | 16.000 | 2.544.300 |
I250x125x6x9 | 177,6 | 16.000 | 2.930.400 |
I298x149x5.5x8 | 192 | 16.000 | 3.168.000 |
I300x150x6.5x9 | 220,2 | 16.000 | 3.633.300 |
I346x174x6x9 | 248,4 | 16.000 | 4.098.600 |
I350x175x7x11 | 297,6 | 16.000 | 4.910.400 |
I396x199x7x11 | 339,6 | 16.000 | 5.603.400 |
I400x200x8x13 | 396 | 16.000 | 6.534.000 |
I446x199x8x12 | 397,2 | 16.000 | 6.553.800 |
I450x200x9x14 | 456 | 16.000 | 7.524.000 |
I482x300x11x15 | 684 | 16.000 | 11.286.000 |
I488x300x11x18 | 768 | 16.000 | 12.672.000 |
I496x199x9x14 | 477 | 16.000 | 7.870.500 |
I500x200x10x16 | 537,6 | 16.000 | 8.870.400 |
I582x300x12x17 | 822 | 16.000 | 13.563.000 |
I588x300x12x20 | 906 | 16.000 | 14.949.000 |
I600x200x11x17 | 636 | 16.000 | 10.494.000 |
I700x300x13x24 | 1110 | 16.000 | 18.315.000 |
I800x300x14x26 | 1260 | 16.000 | 20.790.000 |
I900x300x16x28 | 1458 | 16.000 | 24.057.000 |
3/ Bảng giá thép hình V Đại Việt
(Cập nhật 16/08/2025)
Loại hàng | Kg/cây | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Đen VNĐ/ cây | Mạ kẽm VNĐ/ cây | MKNN VNĐ/ cây |
---|---|---|---|---|---|
V25x25x3 | 6,72 | 14.000 | 97.440 | 107.520 | 120.960 |
V30x30x3 | 8,16 | 14.000 | 118.320 | 130.560 | 146.880 |
V40x40x3 | 11,04 | 14.000 | 160.080 | 176.640 | 198.720 |
V40x40x4 | 14,52 | 14.000 | 210.540 | 232.320 | 261.360 |
V40x40x5 | 17,82 | 14.000 | 258.390 | 285.120 | 320.760 |
V50x50x4 | 18,36 | 14.000 | 266.220 | 293.760 | 330.480 |
V50x50x5 | 22,62 | 14.000 | 327.990 | 361.920 | 407.160 |
V50x50x6 | 26,82 | 14.000 | 388.890 | 429.120 | 482.760 |
V60x60x5 | 27,42 | 14.000 | 397.590 | 438.720 | 493.560 |
V60x60x6 | 32,52 | 14.000 | 471.540 | 520.320 | 585.360 |
V60x60x8 | 42,54 | 14.000 | 616.830 | 680.640 | 765.720 |
V65x65x6 | 35,46 | 14.000 | 514.170 | 567.360 | 638.280 |
V65x65x8 | 46,38 | 14.000 | 672.510 | 742.080 | 834.840 |
V70x70x6 | 38,28 | 14.000 | 555.060 | 612.480 | 689.040 |
V70x70x7 | 44,28 | 14.000 | 642.060 | 708.480 | 797.040 |
V75x75x6 | 41,1 | 14.000 | 595.950 | 657.600 | 739.800 |
V75x75x8 | 53,94 | 14.000 | 782.130 | 863.040 | 970.920 |
Lưu ý: Giá thép hình Đại Việt U, I, V có thể khác nhau ở từng thời điểm, đặc biệt đơn giá thay đổi theo hình dạng, loại thép, quy cách, độ dày, số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép hình Đại Việt chính xác và đầy đủ nhất.
Đối với thép hình U, I Đại Việt, tại xưởng gia công Mạnh Hà sẽ có đủ máy móc, thiết bị hỗ trợ gia công mạ kẽm, nhúng kẽm theo yêu cầu. Đặc biệt, chúng tôi còn hỗ trợ cắt kích thước, gia công chấn, đột lỗ theo yêu cầu.
Dịch vụ gia công thép hình theo yêu cầu - Giá rẻ, độ chính xác cao
So sánh giá thép hình Đại Việt với các thương hiệu khác trên thị trường:
Về giá cả, thép hình Đại Việt có mức giá khá cạnh tranh, chỉ từ 14.000 - 16.000 VNĐ/kg, nhưng vẫn nhỉnh hơn so với Posco và An Khánh, với mức giá dao động từ 12.000 - 15.000 VNĐ/kg.
Yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt hình Đại Việt hiện nay

Lý do nên chọn mua thép hình Đại Việt tại Tôn Thép Mạnh Hà?
Nếu khách hàng đang tìm một đại lý cung cấp thép hình Đại Việt uy tín thì Tôn Thép Mạnh Hà chắc chắn là lựa chọn ưu tiên hàng đầu. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật tư xây dựng, chúng tôi tự hào là đại lý cấp 1 chính thức của thép hình Đại Việt. Đại lý luôn đảm bảo sản phẩm luôn chính hãng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO, CQ.
Hiện nay, Mạnh Hà là đối tác lâu năm của nhiều nhà thầu lớn tại TP.HCM và các tỉnh miền Nam, chúng tôi hiểu rõ nhu cầu và áp lực tiến độ của công trình. Chính vì vậy, Tôn Thép Mạnh Hà luôn duy trì lượng hàng tồn kho ổn định, giao hàng nhanh trong 24 - 48h, hỗ trợ linh hoạt theo từng đơn hàng. Đặc biệt, ngoài các kích thước, chủng loại có sẵn, chúng tôi còn hỗ trợ gia công phủ mạ, cắt kích thước theo yêu cầu.


Các vấn đề thường gặp khi mua sắt hình Đại Việt
- Xây dựng công trình nhà ở, chung cư, và nhà xưởng.
- Sử dụng làm đường ray cho hệ thống xe lửa và trong việc đóng tàu thủy.
- Chế tạo máy móc trong sản xuất, cơ khí, phương tiện vận tải.
- Sử dụng làm nguyên liệu cho hàng rào, lan can, mái che, cửa ra vào.
Thép hình Đại Việt có 3 loại là thép hình U, I, V. Trong đó, bề mặt thép chủ yếu là thép cán nóng. Tôn Thép Mạnh Hà có hỗ trợ gia công mạ kẽm, nhúng kẽm theo yêu cầu khách hàng.
Tôn Thép Mạnh Hà miễn phí vận chuyển sắt hình Đại Việt tại TP.HCM, trợ giá cho đơn hàng lớn đi các tỉnh.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
giá cả, chất lượng đều 5 sao