Thép hình Á Châu là một trong những sản phẩm thép hình chất lượng, giá rẻ, được nhiều nhà thầu, chủ đầu tư lựa chọn. Với sự đa dạng về chủng loại, quy cách, sắt hình Á Châu đáp ứng tốt mọi nhu cầu về kỹ thuật, độ bền. Nhà máy tôn thép Mạnh Hà là đơn vị phân phối thép hình Á Châu chính hãng tại TPHCM và các tỉnh Miền Nam. Báo giá thép hình Á Châu I, U, V luôn được cập nhật mới trên website. Liên hệ với Tôn Thép Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn và ưu đãi 3 - 7% ngay hôm nay.

Tìm hiểu sơ lược về thép hình Á Châu
Thép hình Á Châu là sản phẩm của Công ty CP Thép Á Châu có trụ sở nhà máy đặt tại Lô B6, KCN Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TPHCM. Doanh nghiệp thành lập dưới sự lãnh đạo của ông Lê Ngọc Sáng, chính thức hoạt động từ năm 2008. Với diện tích là 7.900m2, công ty chuyên sản xuất luyện phôi và cán thép từ nguyên liệu thép tái chế.
Nhà máy thép Á Châu đầu tư vào quy trình sản xuất hiện đại, sử dụng máy móc nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài, năng suất cao và phôi thép chất lượng. Nhờ vào những ưu điểm này, các sản phẩm thép, đặc biệt là sắt hình Á Châu luôn có độ bền cao được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực với hệ thống phân phối rộng khắp.

Tại sao nên sử dụng thép hình Á Châu?
Thép hình Á Châu sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội có thể kể đến là:
- Quy trình sản xuất khép kín, ứng dụng công nghệ cao, đảm bảo sản phẩm đồng đều về chất lượng, sai số thấp.
- Khả năng chịu lực tốt, không bị móp méo hay biến dạng dù bị tác động mạnh.
- Độ bền cao, công trình sử dụng lên đến 60 năm.
- Chống ăn mòn, rỉ sét tốt dù thời tiết khắc nghiệt và hóa chất.
- Đa dạng kích thước, độ dày, đáp ứng tối đa nhu cầu thi công.
- Chất lượng sản phẩm được kiểm định kỹ, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.

Các loại thép hình Á Châu sản xuất
Hiện nay, tại nhà máy Á Châu có 3 loại thép hình là thép I, thép chữ U, thép V. Mỗi loại sẽ có đặc tính, tiêu chuẩn sản xuất riêng, Tôn Thép Mạnh Hà sẽ tổng hợp chi tiết bên dưới đây.
Thép hình I Á Châu
Thép hình I Á Châu có hình dạng cạnh ngang hẹp, phần bụng dài hơn cánh. Kết cấu thép I Á Châu cứng cáp, chịu lực tốt, hạn chế cong vênh do các tác động lực lớn. Sắt I Á Châu cũng như các loại sắt I khác, sử dụng phổ biến trong xây dựng ví dụ như làm khung nhà dân dụng, giàn mái nhẹ, đòn tay, kèo thép nhỏ, ùng trong nhà xưởng nhỏ, cột đỡ, dầm chịu lực vừa, khung kết cấu thép nhẹ,...

Thông số kỹ thuật thép I Á Châu
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101:2015, JIS G1253:2013, JIS Z2248:2009, JIS Z2241:2011
- Mác thép: SS400, SM490A, SM490B., CT3, CT5,...
- Đặc tính cơ lý:
Mác thép
|
Đặc tính cơ lý | ||
YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
CT3 | 225 | 375 | 22 |
CT5 | 265 | 490 - 608 | 16 |
- Thành phần hóa học:
Mác thép | C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) |
---|---|---|---|---|---|
SS400 | – | – | – | 0.05% | 0.05% |
SM490A | 0.20% – 0.22% | 0.55% | 1.65% | 0.035% | 0.035% |
SM490B | 0.18% – 0.20% | 0.55% | 1.65% | 0.035% | 0.035% |
CT3 | 0.27% | 0.12% - 0.3% | 0.4% - 0.6% | 0.04% | ≤ 0.05% |
CT5 | 0.14% – 0.22% | 0.12% – 0.3% | 0.4% – 0.6% | ≤ 0.04% | ≤ 0.05% |
- Quy cách:
- Chiều cao bụng H (mm): 100 - 120 mm
- Chiều rộng cánh B (mm): 50 - 60 mm
- Độ dày bụng d (mm): 3.5 - 5 mm
- Độ dày trung bình của cánh t (mm): 4.5 - 7.6 mm
- Trọng lượng W (kg/m): 6.15 - 8.6 kg/m
- Chiều dài: 6m (Có cắt tùy yêu cầu khách hàng)

Bảng tra quy cách, trọng lượng thép I Á Châu:
Quy cách | d (mm) | t (mm) | R1 (mm) | r2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|---|
I100x50 | 3.5 | 4.5 | 3.5 | 1.5 | 6 | 6.15 |
I100x50 | 4.5 | 6.8 | 7.0 | 3.5 | 6 | 8.57 |
I120x50 | 3.8 | 5.5 | 4.0 | 2.0 | 6 | 8.6 |
I120x60 | 5.0 | 7.6 | 8.0 | 4.0 | 6 | 11.5 |
Thép hình U Á Châu
Thép hình U Á Châu là thép hình U được sản xuất bởi nhà máy thép Á Châu, đặc trưng với độ cứng cao, chịu được cường độ lực lớn và chịu đựng rung động cao. Ngoài ra, loại sắt hình U Á Châu có thể gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng để chống ăn mòn trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Thép U Á Châu thích hợp làm khung mái, lan can, giằng tường, khung cửa và các chi tiết nội thất nhẹ, xà gồ mái, khung sườn nhà, thùng xe tải nhẹ, khung nhà xưởng, đòn tay lớn, dầm phụ

Thông số kỹ thuật thép U Á Châu
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101:2015, JIS G1253:2013, JIS Z2241:2011, JIS Z2248:2009
- Mác thép: SS400, CT3, CT5,...
- Đặc tính cơ lý:
Mác thép | Đặc tính cơ lý | ||
YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
CT3 | 225 | 375 | 22 |
CT5 | 265 | 490 - 608 | 16 |
- Thành phần hóa học mác thép SS400:
Thành phần | Tỷ lệ |
Carbon (C) | - |
Mangan (Mn) | - |
Photpho (P) | 0.05% |
Lưu huỳnh (S) | 0.05% |
Silic (Si) | - |
- Quy cách:
- Chiều cao bụng H (mm): 80 - 120 mm
- Chiều rộng cánh B (mm): 35 - 55 mm
- Độ dày bụng t1 (mm): 3.0 - 6.3 mm
- Độ dày cánh t2 (mm): 3.3 - 8.0 mm
- Trọng lượng W (kg/m): 3.52 - 12.5 kg/m
- Chiều dài: 6m (Có cắt tùy yêu cầu khách hàng)
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép U Á Châu:
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|
80 | 35 | 3.0 | 3.3 | 3.52 |
80 | 45 | 5.5 | 7.5 | 8.23 |
100 | 43 | 3.8 | 4.5 | 5.10 |
100 | 50 | 5.9 | 8.0 | 10.30 |
120 | 51 | 5.0 | 4.3 | 6.85 |
120 | 55 | 6.3 | 8.0 | 12.50 |
Thép hình V Á Châu
Thép hình V Á Châu được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, hình dạng giống thép V với 2 cánh cân bằng, có khả năng chịu lực tốt, dễ gia công liên kết với các vật liệu khác. Thép V Á Châu chịu được lực lớn mà không biến dạng, hình dạng đều đẹp, đảm bảo tính thẩm mỹ.
Do đó, sắt V Á Châu được dùng làm khung giằng mái, gia cố góc cột, khung kệ kho, khung cửa sắt, thùng xe và chi tiết cơ khí chịu lực.

Thông số kỹ thuật thép V Á Châu
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101:2015, JIS G1253:2013, JIS Z2241:2011, JIS Z2248:2009
- Quy cách:
- Chiều dài cánh (mm): 63 - 100 mm
- Độ dày cánh (mm): 5.0 - 12 mm
- Trọng lượng W (kg/m): 4.81 - 17.8 kg/m
- Chiều dài: 6m (Có cắt tùy yêu cầu khách hàng)
Bảng tra trọng lượng:
Sản phẩm | Chiều dài cạnh (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/6m) |
---|---|---|---|---|
V63 | 63,00 | 5 | 4.81 | 28.86 |
V63 | 63 | 6 | 5.72 | 34.32 |
V70 | 70 | 5 | 5.4 | 32.4 |
V70 | 70 | 6 | 6.4 | 38.4 |
V70 | 70 | 7 | 7.4 | 44.4 |
V70 | 70 | 8 | 8.4 | 50.4 |
V75 | 75 | 5 | 5.8 | 34.8 |
V75 | 75 | 6 | 6.85 | 41.1 |
V75 | 75 | 7 | 7.9 | 47.4 |
V75 | 75 | 8 | 9 | 54 |
V80 | 80 | 6 | 7.32 | 43.92 |
V80 | 80 | 7 | 8.51 | 51.06 |
V80 | 80 | 8 | 9.65 | 57.9 |
V90 | 90 | 6 | 8.3 | 49.8 |
V90 | 90 | 7 | 9.65 | 57.9 |
V90 | 90 | 8 | 10.9 | 65.4 |
V90 | 90 | 9 | 12.2 | 73.2 |
V90 | 90 | 10 | 13.3 | 79.8 |
V100 | 100 | 7 | 10.7 | 64.2 |
V100 | 100 | 8 | 12.2 | 73.2 |
V100 | 100 | 10 | 14.9 | 89.4 |
V100 | 100 | 12 | 17.8 | 106.8 |
Bảng giá thép hình Á Châu I, U, V mới nhất
Đại lý tôn thép Mạnh Hà xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình Á Châu các loại bao gồm giá thép hình I, U V Á Châu. Bảng giá được chúng tôi cập nhật mới mỗi ngày để khách hàng tham khảo và dự toán chi phí thi công cho công trình của mình.
Đơn giá thép hình Á Châu mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà bao gồm:
- Giá thép hình I Á Châu khoảng từ 15.500 VNĐ/kg
- Đơn giá 1kg thép hình U Á Châu từ 14.000 VNĐ/kg
- Giá thép hình V Á Châu dao động từ: 13.500 - 18.500 VNĐ/kg
Bảng giá thép hình I Á Châu cập nhật mới nhất
(Cập nhật 19/08/2025)
Sản phẩm | Trọng lượng (kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/6m) |
---|---|---|---|
I100x50x3.5x4.5 | 36.9 | 15.500 | 572.000 |
I100x50x4.5x6.8 | 51.4 | 15.500 | 797.000 |
I120x50x3.8x5.5 | 51.6 | 15.500 | 800.000 |
I120x50x5x7.6 | 69.0 | 15.500 | 1.070.000 |
Giá thép hình U Á Châu mới nhất hôm nay
(Cập nhật 19/08/2025)
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/6m) |
---|---|---|---|
U80x35x3x3.3 | 21.12 | 14.000 | 296.000 |
U80x45x5.5x7.5 | 49.38 | 14.000 | 691.000 |
U100x43x3.8x4.5 | 30.6 | 14.000 | 428.000 |
U100x50x5.9x8 | 61.8 | 14.000 | 865.000 |
U120x51x5x4.3 | 41.1 | 14.000 | 575.000 |
U120x55x6.3x8 | 75 | 14.000 | 1.050.000 |
Bảng giá thép hình V Á Châu hôm nay
(Cập nhật 19/08/2025)
Loại hàng | Kg/6m | Đen (VNĐ/6m) | Mạ kẽm (VNĐ/6m) | MKNN (VNĐ/6m) |
---|---|---|---|---|
V63x63x5 | 28.0 | 378.000 | 462.000 | 518.000 |
V63x63x6 | 34.0 | 459.000 | 561.000 | 629.000 |
V70x70x5 | 32.4 | 437.400 | 534.600 | 599.400 |
V70x70x6 | 38.4 | 518.400 | 633.600 | 710.400 |
V70x70x7 | 44.4 | 599.400 | 732.600 | 821.400 |
V70x70x8 | 50.4 | 680.400 | 831.600 | 932.400 |
V75x75x5 | 34.8 | 469.800 | 574.200 | 643.800 |
V75x75x6 | 41.1 | 554.850 | 678.150 | 760.350 |
V75x75x7 | 47.4 | 639.900 | 782.100 | 876.900 |
V75x75x8 | 54.0 | 729.000 | 891.000 | 999.000 |
V80x80x6 | 44.0 | 594.000 | 726.000 | 814.000 |
V80x80x7 | 51.0 | 688.500 | 841.500 | 943.500 |
V80x80x8 | 57.0 | 769.500 | 940.500 | 1.054.500 |
V90x90x6 | 49.8 | 672.300 | 821.700 | 921.300 |
V90x90x7 | 57.9 | 781.650 | 955.350 | 1.071.150 |
V90x90x8 | 65.4 | 882.900 | 1.079.100 | 1.209.900 |
V90x90x9 | 75.0 | 1.012.500 | 1.237.500 | 1.387.500 |
V90x90x10 | 81.0 | 1.093.500 | 1.336.500 | 1.498.500 |
V100x100x7 | 64.2 | 866.700 | 1.059.300 | 1.187.700 |
V100x100x8 | 73.2 | 988.200 | 1.207.800 | 1.354.200 |
V100x100x10 | 89.4 | 1.206.900 | 1.475.100 | 1.653.900 |
V100x100x12 | 106.8 | 1.441.800 | 1.762.200 | 1.975.800 |
Lưu ý về báo giá thép hình Á Châu
- Báo giá có thể thay đổi tùy vào tình hình thị trường, số lượng đặt hàng, quy cách, loại thép.
- Tôn Thép Mạnh Hà vận chuyển tận công trình, miễn phí nội thành TPHCM cho đơn hàng lớn.
- Chúng tôi có dịch vụ gia công cắt, chấn, mạ kẽm, nhúng kẽm thép hình Á Châu theo yêu cầu
- Quý khách mua đơn hàng lớn hoặc ký hợp đồng lâu dài hãy liên hệ hotline để nhận báo giá tốt nhất.
So sánh giá sắt hình Á Châu với một số thương hiệu trên thị trường
Giá sắt hình Á Châu các loại hiện nay trong khoảng từ 13.500 - 18.500 VNĐ/kg rẻ hơn thép hình Posco (từ 16.000 - 23.000 VNĐ/kg) nhưng lại đắt hơn thép hình An Khánh (12.500 - 14.000 VNĐ/kg). Khi so sánh, có thể thấy giá thép hình Á Châu ở mức trung bình, phù hợp với chất lượng, độ bền mà sản phẩm mang lại khi sử dụng trong thực tế.
Khách hàng có thể tham khảo thêm giá thép hình của một số thương hiệu uy tín khác trên thị trường để tìm được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Đặc điểm nhận biết thép hình Á Châu chính hãng
Có khá nhiều cách để có thể nhận biết được thép hình Á Châu chính hãng. Tuy nhiên, Tôn Thép Mạnh Hà sẽ chỉ ra 2 đặc điểm dễ nhận biết nhất đó là:
- Tên viết tắt của thương hiệu "A C S" được dập nổi (đối với thép I) hoặc khắc (đối với thép U) rõ nét trên mỗi thanh thép.
- Tem thông tin dán trên đầu thép, thể hiện đầy đủ quy cách, số LOT (truy suất nguồn gốc sản phẩm), chứng nhận chất lượng và có dấu mộc đỏ của công ty.
Cây sắt hình Á Châu chính hãng sẽ không có bavia, sai số thấp bề mặt trơn nhẵn, không có vụn bám trên thanh thép.

Làm thế nào để chọn sắt hình Á Châu chính hãng và phù hợp với ngân sách?
Chọn sắt hình Á Châu không chỉ là tìm đúng sản phẩm chất lượng mà còn là bài toán làm sao tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình. Dưới đây là những kinh nghiệm thiết thực nhất để khách hàng mua được thép hình Á Châu chính hãng, giá hợp lý và dùng đúng mục đích:
- Xác định đúng nhu cầu, chọn đúng quy cách. Không nhất thiết phải chọn loại lớn nhất hoặc dày nhất. Chọn đúng kích thước giúp giảm lãng phí và tiết kiệm đáng kể.
- Yêu cầu bên bán cung cấp giấy tờ chứng minh chất lượng và xuất xứ sản phẩm tại đại lý.
- So sánh đơn giá theo tấn hoặc bó, không chỉ theo cây để dễ lập dự toán và kiểm soát ngân sách sát thực tế hơn.
- Thương lượng với đại lý về các chính sách chiết khấu, hỗ trợ vận chuyển để giảm bớt chi phí.
- Lên kế hoạch mua sớm, mua gối đầu cho từng giai đoạn để tránh giá tăng vì giá thép hình thường biến động theo thị trường, đặc biệt vào mùa cao điểm xây dựng.
Ngoài những yếu tốt trên, cần chọn mua sắt hình Á Châu tại các đại lý cấp 1 để được giá sát với giá gốc, vừa đảm bảo sản phẩm chính hãng, chất lượng vừa tối ưu được ngân sách vật tư khi thi công.
Một số kinh nghiệm mua thép hình mà nhà thầu đặc biệt cần quan tâm
Lý do khách hàng nên mua thép hình I, U, V Á Châu tại nhà máy tôn thép Mạnh Hà
Tôn thép Mạnh Hà tự hào là địa chỉ cung cấp thép hình Á Châu uy tín số 1 tại TPHCM, là đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu, kỹ sư với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng sắt thép. Chúng tôi tự tin cạnh với các đại lý khác vì có nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Đảm bảo 100% thép hình Á Châu cung cấp tại Mạnh Hà là hàng chính hãng, có giấy tờ nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thép hình Á Châu cạnh tranh, là giá gốc đại lý cùng nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn lên đến 10%.
- Luôn có sẵn số lượng hàng lớn, sẵn sàng cung ứng cho khách hàng kịp tiến độ thi công.
- Quy trình mua hàng nhanh chóng, rõ ràng, minh bạch, hóa đơn hợp đồng đầy đủ.
- Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng đến công trình, miễn phí vận chuyển nội thành TPHCM.
- Nhân viên tư vấn có chuyên môn, luôn nhiệt tình chăm sóc khách hàng khí liên hệ đến cửa hàng.


Liên hệ đến hotline của Mạnh Hà ngay hôm nay để nhận báo giá thép hình Á Châu mới nhất theo yêu cầu. Ngoài ra, còn có cơ hội nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn lên đến 7% của đại lý khi mua số lượng lớn.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Những câu hỏi thường gặp về sắt hình Á Châu
Sắt hình Á Châu phù hợp với các loại công trình sau:
- Nhà dân dụng: nhà phố, biệt thự, nhà tiền chế
- Nhà xưởng – công trình công nghiệp nhỏ: khung kèo, mái che, hệ giằng
- Hạ tầng kỹ thuật: cầu vượt, lan can, bệ đỡ
- Công trình kết cấu thép: nhà khung thép, nhà thép tiền chế
Thép hình Á Châu có 3 loại là thép hình I, U và thép hình V. Trong đó, bề mặt thép chủ yếu là thép cán nóng. Tôn Thép Mạnh Hà có hỗ trợ gia công mạ kẽm, nhúng kẽm theo yêu cầu khách hàng
Tôn Thép Mạnh Hà tính phí chi vận chuyển dựa trên quãng đường di chuyển. Đối với các đơn hàng số lượng lớn, giao nội thành TPHCM sẽ được miễn phí
Khi mua sắt hình Á Châu với số lượng lớn hoặc ký hợp đồng lâu dài, sẽ có chiết khấu từ 3 - 7% tổng giá trị đơn hàng và có thể thương lượng thêm.
xuanmanhha
Rất yên tâm về chất lượng, có nhiều loại thép hình để lựa chọn