Thép xây dựng là gì? Các loại thép xây dựng phổ biến hiện nay có đặc điểm, thông số ra sao? Mọi vấn đề sẽ về loại vật tư thông dụng này sẽ được Nhà máy Thép Mạnh Hà tiết lộ ở bài viết dưới đây. Với thông tin thương hiệu, đặc điểm của từng loại thép xây dựng, nhà thầu, khách hàng dễ dàng chọn được vật liệu đáp ứng tiêu chuẩn công trình.
Thép xây dựng là gì?
Thép xây dựng là gì? Loại thép này hay còn gọi là thép thành phẩm, vật liệu được sử dụng trong quá trình thi công, lắp ráp và xây dựng các công trình nhà ở, nhà xưởng, kết cấu thép… Thép xây dựng thường được chia thành hai loại chính:
- Thép thanh vằn.
- Thép cuộn.
1/ Thành phần cấu tạo
Thành phần cấu tạo chính của các loại thép xây dựng là hợp kim, bao gồm chủ yếu là sắt và carbon, với lượng carbon dao động từ 0,02 – 2,06% tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể và tiêu chuẩn sản xuất của nhà máy. Trong quá trình sản xuất, có thể bổ sung thêm một số nguyên tố hóa học khác để tăng cường độ bền, khả năng chống ăn mòn của vật tư.
2/ Đặc tính của thép xây dựng
Một số đặc tính ưu việt của các loại thép xây dựng trên thị trường hiện nay:
- Độ bền cao, khả năng chịu tải tốt, tạo nên kết cấu vững chắc cho mọi công trình.
- Độ cứng cao, đàn hồi tốt, dễ dàng gia công tạo hình thành nhiều hình dạng khác nhau để phù hợp với tiêu chuẩn công trình.
- Trọng lượng nhẹ, khó bị rỉ sét, ăn mòn ở điều kiện thời tiết bình thường.
- Loại được mạ kẽm, nhúng kẽm nóng sẽ có lớp mạ dày dặn, tuổi thọ lâu dài hơn.
3/ Ưu điểm của thép xây dựng
Thép xây dựng sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, bền chắc, đảm bảo công trình bền bỉ lâu dài với thời gian mà không cần lo bị ăn mòn:
- Tạo kết cấu vững chắc: Thép xây dựng đảm bảo sự vững chắc cho các công trình xây dựng bằng cách tạo ra các khung trụ cột và nền móng cứng cáp nhất.
- Ứng dụng linh hoạt: Thép có khả năng uốn cong linh hoạt, dễ dàng điều chỉnh thành các kiểu dáng và kích thước khác nhau, đáp ứng tiêu chuẩn nhiều công trình khác nhau.
- Đảm bảo tính thẩm mỹ: Sử dụng thép xây dựng không được mài nhẵn, có hình thức đẹp mắt, đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ tối ưu của các công trình.
- Tiết kiệm chi phí: Giá thành phải chăng, sau khi thi công có thể tải sử dụng giúp hạn chế ô nhiễm môi trường, tiết kiệm tối đa chi phí.
4 loại thép sử dụng phổ biến trong xây dựng
Để tiện cho việc chọn thép xây dựng, tại các nhà máy, đại lý, vật liệu này được chia thành 4 loại chính với ứng dụng, thông số kỹ thuật khác nhau. Bên dưới đây Thép Mạnh Hà sẽ liệt kê chi tiết thông tin, đặc điểm của từng loại.
1/ Sắt cuộn
Sắt cuộn xây dựng được sản xuất với dạng dây tròn và có thể có bề mặt trơn hoặc có gân tùy theo loại. Vật liệu bao gồm các đường kính thông dụng phi 6, phi 8, phi 10, thép mỏng nhẹ, dễ gia công thành các hình dạng khác nhau. Thép cuộn được đóng thành dạng cuộn để dễ dàng vận chuyển.
Ứng dụng: đổ bê tông và lắp đặt cốt thép cho các công trình như tòa nhà công nghiệp, dân dụng, cao ốc, xây dựng cầu vượt, đường cao tốc, công trình thủy điện.
Thông số kỹ thuật:
- Độ dày: 0,2 mm – 3,2 mm
- Đường kính: phi 6, phi 8, phi 10
- Trọng lượng cuộn: 5.000 kg – 20.000 kg
2/ Sắt cây
Sắt cây còn có tên khác là thép thanh vằn, thường có dạng hình trụ và cắt thành các độ dài 6 – 12m. Các thanh thép này thường có các vằn hoặc gân được đúc hoặc cuộn nổi trên bề mặt, giúp tăng khả năng bám dính với bê tông trong quá trình xây dựng.
Ứng dụng: làm bê tông cốt thép, xây dựng khu công nghiệp, nhà ở, tòa nhà cao tầng, văn phòng, đập thủy điện, cầu đường…
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25
- Chiều dài: 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Trọng lượng bó thép: 2 – 2.5 tấn
3/ Thép ống (tròn, vuông)
Thép ống tròn, vuông hay còn được gọi là thép hộp, được gia công với dạng hình trụ dài, kích thước các cạnh khác nhau. Bề mặt thép được mạ kẽm, nhúng kẽm nóng để tăng khả năng chống ăn mòn, bền bỉ ở cả điều kiện thời tiết khắc nghiệt nhất.
Ứng dụng: sử dụng trong việc làm đường ống dẫn nước, lan can cầu thang, cột đèn, cũng như cọc siêu âm, vật liệu gia công cơ khí, kết cấu nhà ở, nhà xưởng…
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: ASTM A500, ASTM A53 của Mỹ.
- Quy cách chung: 14×14, 20×20, 40×80, 50×100, 70×140,…
- Độ dày: 0.8 – 3 (ly)
- Chiều dài: 6m – 12m
- Chủng loại: thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật
- Quy cách đóng gói: 32, 50, 100 cây/bó
4/ Thép hình H, I, U, V, C, L
Thép hình H, I, U, V, C, L… cũng được sản xuất với hình dạng bên ngoài tương tự như như các ký tự trong bảng chữ cái. Kết cấu thép chắc chắn, có độ cân bằng tốt, đảm bảo tuổi thọ và chất lượng các công trình tối ưu nhất.
Ứng dụng: các dự án xây dựng, kỹ thuật, đòn cân, cầu đường, vận chuyển máy móc, container, kệ kho hàng, cầu, tháp truyền, và vận chuyển máy móc…
Thông số kỹ thuật:
- Hình dạng: H, I, U, V, C, L
- Tiêu chuẩn sản xuất: GOST, JIS, GB, KS, TCVN, EN
- Mác thép hình: SD 295, SD 390, Gr60, Grade 460, SD490, SD295, SD390, CB300-V, CB400-V, CB500-V…
- Chiều dài cây thép: 6 – 12m
10 thương hiệu thép xây dựng tốt nhất
Hiện nay có khá nhiều thương hiệu thép xây dựng hoạt động trên thị trường, nhận được sự tin tưởng của đông đảo khách hàng, nhà thầu với độ bền, thông số kỹ thuật ưu việt. Trong đó, thông tin về từng thương hiệu sẽ được Mạnh Hà cung cấp chi tiết bên dưới đây:
1/ Thép Hòa Phát
Hòa Phát là thương hiệu đầu tiên sản xuất thép xây dựng D55 tại thị trường Việt Nam, đáp ứng nhu cầu xây nhà cao tầng, cao ốc lớn… Nhà máy Hòa Phát trang bị công nghệ nung lò cao hiện đại, khép kín, đảm bảo tối đa chất lượng sản phẩm. Hiện nay, ngoài thị trường trong nước, thép Hòa Phát còn được xuất khẩu sang Mỹ, Canada, Úc, Malaysia, Campuchia,…
Ưu điểm thép Hòa Phát:
- Đa dạng mác thép, độ dày, phù hợp với nhiều công trình.
- Giá thép Hòa Phát phải chăng, tiết kiệm chi phí thi công.
- Trọng lượng nhẹ, dễ gia công thành nhiều hình dạng khác nhau.
- Chịu lực tốt, chống ăn mòn hiệu quả.
Thông số kỹ thuật sắt cuộn Hòa Phát:
- Thép có tiết diện tròn, bề mặt nhẵn, và được dập nổi logo tam giác.
- Các kích thước thông dụng: Φ 6mm, Φ 8mm, Φ 10mm, D8 có gai.
- Trọng lượng mỗi cuộn dao động từ 1000 – 2100kg.
- Đường kính ngoài của cuộn: 1,2m.
Thông số kỹ thuật sắt cây Hòa Phát:
- Hình dạng: Thanh tròn dài
- Tiêu chuẩn: JIS G3112-1987, TCVN 1651-2008, ASTM A6115/A615M-08a…
- Đường kính: D10mm – D51mm
- Chiều dài thanh: 11.7m
- Đóng gói: Dạng bó
2/ Thép Pomina
Thép Pomina được sản xuất từ nhà máy lớn nhất tại Việt Nam với tổ hợp 2 nhà máy luyện phôi và cán thép, sản xuất 1.1 triệu tấn thép xây dựng và 1.5 triệu tấn phôi thép hàng năm. Sản phẩm được chế tạo trên dây chuyền hiện đại từ các nhà cung cấp hàng đầu như Techint, Tenova, SMS Concast, Siemens – Vai… được tiêu thụ mạnh trong nước và xuất khẩu sang ĐNÁ, Canada…
Ưu điểm thép Pomina:
- Nhiều kích thước, phù hợp với công trình có quy mô lớn.
- Dây chuyền công nghệ hiện đại, phôi thép tốt giúp đảm bảo chất lượng.
- Chịu lực và chịu nhiệt ổn định, công trình tồn tại lâu dài.
- Giá thành rẻ, giảm hiểu ngân sách thi công.
Thông số kỹ thuật sắt cuộn Pomina:
- Thép cuộn tròn, bề mặt nhẵn, chữ POMINA nổi.
- Kích thước Φ 6mm, Φ 8mm, Φ 10mm theo TCVN 1651 – 1:2008.
- Trọng lượng: 720-750kg/cuộn (tùy kích thước).
Thông số kỹ thuật sắt cây Pomina:
- Thiết kế cây tròn dài, bề mặt có đường gân nổi.
- Đường kính từ D10 mm – D40 mm.
- Chiều dài mỗi thanh: 11.7m.
- Đóng gói dạng bó, trọng lượng từ 1.500 – 3.000kg mỗi bó.
3/ Thép Miền Nam
Thép Miền Nam sản xuất trên dây chuyền hiện đại, nhập khẩu trang thiết bị từ tập đoàn Danieli hàng đầu thế giới. Các sản phẩm đều được dán tem nhãn chống hàng giả nhái nên được ứng dụng rộng rãi ở nhiều công trình lớn nhỏ.
Ưu điểm thép Miền Nam:
- Chất lượng vượt trội, tiết kiệm chi phí vận chuyển, thi công.
- Sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, tiêu chuẩn hàng đầu.
- Cung cấp nhiều loại sắt cây, thép cuộn, thép hình, đáp ứng nhu cầu xây dựng.
- Vật liệu chịu lực tốt, kháng ăn mòn, tồn tại được trong thời tiết khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật sắt cuộn Miền Nam:
- Chủng loại: Φ 5.5 – Φ16.0
- Đường kính ngoài cuộn: ~ Φ1200 mm
- Đường kính trong cuộn: ~ Φ900 mm
- Trọng lượng cuộn: ~ 2000 kg
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-1:2018, SAE J 403-14, ASTM A510.A510M – 20
Thông số kỹ thuật sắt cây Miền Nam:
- Chủng loại: D10 – D43
- Chiều dài: 11.7m và 12m
- Trọng lượng bó: ~2500kg
- Tiêu chuẩn: JIS G 3112-2020, ASTM A615/A615M-2022, TCVN 1651-2:2018,…
4/ Thép Việt Nhật
Thép Việt Nhật (VJS) có hệ thống phân phối trải rộng khắp các tỉnh thành trên toàn quốc, đặc biệt tại TPHCM và các tỉnh phía Nam. Vật liệu sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, máy móc tiên tiến, đảm bảo đáp ứng tối đa tiêu chuẩn các công trình.
Ưu điểm thép Việt Nhật:
- Có logo và mác thép rõ ràng để khách hàng dễ dàng phân biệt các loại sản phẩm.
- Đa dạng kích thước, độ dày, phù hợp với nhiều loại công trình.
- Trọng lượng nhẹ, độ bền cao, dễ gia công và ứng dụng.
Thông số kỹ thuật sắt cuộn Việt Nhật:
- Đường kính 6,0 mm và 8,0 mm.
- Mác thép CB240-T và CB300-T cho ngành xây dựng.
- Mác thép SWRM 10 phù hợp cho quá trình gia công.
- Cuộn thép có trọng lượng 2 – 2,5 tấn.
Thông số kỹ thuật sắt cây Việt Nhật:
- Đường kính từ 10 mm đến 51 mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn 11,7m/cây.
- Mác thép CB300-V, SD 295, G 40 cho nhà ở dân dụng.
- Mác thép CB400-V, CB500-V, SD 390, SD 490, G 60 cho công trình cao ốc, thủy điện,…
5/ Thép Việt Đức
Thép Việt Đức chủ yếu sản xuất ống thép và thép xây dựng cán nóng. Hiện nay, công ty luôn lọt top các nhà sản xuất thép xây dựng lớn nhất tại Việt Nam, sản phẩm đạt tiêu chuẩn châu Âu. Thép Việt Đức tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình quản lý và sản xuất bằng hệ thống ISO 9001:2015 và chương trình 5S theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
Ưu điểm thép Việt Đức:
- Công nghệ sản xuất hiện đại từ châu Âu.
- Chính sách bảo hành lâu dài theo loại sản phẩm.
- Giá thành phải chăng, tiết kiệm tối đa chi phí thi công.
Thông số kỹ thuật sắt cuộn Việt Đức:
- Thép cuộn trơn có đường kính từ Φ5,5mm đến Φ8mm.
- Thép tròn cuộn gai có đường kính từ Φ8mm đến Φ10mm.
- Tiêu chuẩn ASTM A615/A615m-08A (Hoa Kỳ), JIS G 3112:2010 (Nhật Bản), TCVN 1651-2:2008 (Việt Nam)…
Thông số kỹ thuật sắt cây Việt Đức:
- Thép thanh: D10mm – D51mm
- Tiêu chuẩn ASTM A615/A615m-08A, JIS G 3112:2010, và TCVN 1651-2:2008.
- Chiều dài cây thép: 6 – 12m
6/ Thép Việt Mỹ
Thép Việt Mỹ VAS chứng nhận phù hợp với các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế như QCVN:2011/BKHCN, JIS, và ASTM. Để đảm bảo chất lượng ổn định, sản phẩm được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008, kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005.
Ưu điểm thép Việt Mỹ:
- Các sản phẩm thép Việt Mỹ đạt tiêu chuẩn môi trường, thân thiện với con người.
- Tiết kiệm chi phí và hiệu quả cao, bền bỉ lâu dài với thời gian.
- Đa dạng kích thước đường kính, chiều dài thép cuộn và thép vằn.
- Tất cả sản phẩm đều trải qua kiểm định nghiêm ngặt và đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Thông số kỹ thuật sắt cuộn Việt Mỹ:
- Đường kính thép: Φ6 và Φ8
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-1:2018
- Mác thép: CB240-T và CB300-T theo tiêu chuẩn TCVN
Thông số kỹ thuật sắt cây Việt Mỹ:
- Đường kính: Φ10 – Φ20
- Mác thép: CB300-V theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2-2018
- Chiều dài cây thép: 6m, 12m.
7/ Thép Việt Úc
Thép Việt Úc VINAUSTEEL là một trong những thương hiệu thép xây dựng hàng đầu Việt Nam. Mỗi năm, nhà máy cung cấp 300.000 tấn thép xây dựng, bao gồm thép cốt bê tông cán nóng (D10 đến D32) và thép cuộn trơn (D6, D8). Sản phẩm luôn tuân thủ chặt chẽ quy trình kiểm soát chất lượng ISO 9001 và tiêu chuẩn quốc tế.
Ưu điểm thép Việt Úc:
- Độ bền cao, phù hợp với hầu hết các loại công trình.
- Kết cấu đàn hồi, dễ gia công tạo hình.
- Giá thành phải chăng, có thể tái sử dụng.
Thông số kỹ thuật sắt cuộn Việt Úc:
- Đường kính: D6, D8
- Mác thép: SDR235, CB24 – T
- Tiêu chuẩn: JISG 3117:1987, TCVN 1651 – 1:2008
Thông số kỹ thuật sắt cây Việt Úc:
- Đường kính: D10 – D32mm
- Mác thép Việt Nam: CB300-V/ CB400-V theo TCVN 1651-2:2008
- Mác thép Nhật Bản: SD295A/ SD390 theo JIS 3112:2010
- Mác thép Hoa Kỳ: Gr40/ Gr60 theo ASTM A615/ A615< – 08a
- Chiều dài: 6 – 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
8/ Thép Việt Ý
Công ty Cổ Phần Thép Việt Ý thành lập từ năm 2001, chuyên sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thép xây dựng đa dạng như thép thanh, thép cuộn rút dây, thép cuộn xây dựng và phôi thép. Vật liệu được kiểm soát trên dây chuyền công nghệ hiện đại, chất lượng vượt trội.
Ưu điểm thép Việt Ý:
- Tốc độ nung nhanh, giảm thiểu việc thoát cacbon bề mặt phôi.
- Đặc tính cơ lý ổn định, tăng khả năng biến dạng dẻo, dễ gia công.
- Đa dạng chủng loại, kích thước, chiều dài.
- Kiểm định chất lượng kỹ càng trước khi tiêu thụ ra thị trường.
Thông số kỹ thuật sắt cuộn Việt Ý:
- Đường kính: D6 – D8
- Đường kính bó thép: 1.200 mm
- Trọng lượng đóng gói: 2.000 kg
- Bề mặt: Bóng, không rạn nứt
- Màu sắc: Xanh
- Tiết diện: Tròn, độ oval thấp
- Tiêu chuẩn: ASTM A615/A615m-08A, JIS G 3112:2010, TCVN 1651-2:2018.
Thông số kỹ thuật sắt cây Việt Ý:
- Kích thước: Ø10 – Ø40
- Chiều dài: 11.7m
- Trọng lượng: 3,000kg
- Màu sắc: Xanh
- Bề mặt: Bóng, không rạn nứt, dập nổi logo “VIS”
- Tiết diện: Tròn
- Tiêu chuẩn: ASTM A615/A615m-08A, JIS G 3112:2010, TCVN 1651-2:2018.
9/ Thép Thái Nguyên Tisco
Thép Tisco Thái Nguyên được sản xuất trên dây chuyền máy móc của công ty luyện kim lớn nhất Việt Nam, thành lập từ năm 1959. Đây khu công nghiệp đầu tiên ở Việt Nam có dây chuyền sản xuất gang và thép, nhận được nhiều giải thưởng uy tín như Hàng Việt Nam chất lượng cao và Sao vàng đất Việt.
Ưu điểm thép Tisco Thái Nguyên:
- Tiêu chuẩn hàng đầu từ Việt Nam, Nhật Bản, Hoa Kỳ, đảm bảo độ bền và tuổi thọ >25 năm.
- Dễ gia công, tạo hình cho nhiều mục đích khác nhau.
- Chống ăn mòn hiệu quả dưới mọi điều kiện môi trường.
- Đa dạng kích thước thép cuộn, sắt cây, phù hợp với các ứng dụng từ nhỏ tới lớn.
Thông số kỹ thuật sắt cuộn Tisco Thái Nguyên:
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651 – 1:2008
- Mác thép: CB300 – T, CB400 – T
- Trọng lượng: 200 – 2000kg/ cuộn
- Đường kính: Ø6, Ø8, Ø10
- Bề mặt: trơn nhẵn
Thông số kỹ thuật sắt cây Tisco Thái Nguyên:
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-2:2008 | JIS G3112:2010 | A615/A615M-04b | BS 4449:1997
- Mác thép: CB300 V, CB400 V
- Chiều dài: 11.7 m
- Đường kính: Ø10 – Ø40
- Bề mặt: Màu xanh đen, có gân vằn.
10/ Thép Việt Sing
Thép Việt Sing được sản xuất tại nhà máy NatSteelVina Thái Nguyên, cung cấp thép thanh vằn và thép cuộn chất lượng cho các công trình xây dựng. Nhà máy có công suất 250,000 tấn, sản phẩm đa dạng từ 6mm đến 32mm, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam nên được sử dụng rộng rãi.
Ưu điểm thép Việt Sing:
- Bề mặt trơn nhẵn, độ thẩm mỹ cao.
- Gia công làm nguội tự nhiên nên bề mặt chống oxy hóa hiệu quả.
- Giá thép Việt Sing ưu đãi, tiết kiệm chi phí.
Thông số kỹ thuật sắt cuộn Việt Sing:
- Kích cỡ: D6-D8
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-1:2018 (Việt Nam)
- Bề mặt: Trơn
Thông số kỹ thuật sắt cây Việt Sing:
- Kích cỡ: D9-D32
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Bề mặt: Gân vằn
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
Liên hệ mua các loại thép xây dựng chính hãng, giá gốc từ đại lý tôn thép Mạnh Hà, nhận ngay ưu đãi 3-7%
Nhà máy Thép Mạnh Hà, là đại lý cấp 1 của các thương hiệu thép hàng đầu như Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam,… cam kết mang đến sự hài lòng tối đa cho khách hàng. Khi chọn mua thép xây dựng tại đại lý, quý khách sẽ được đảm bảo nhận được:
- Sắt cuộn, sắt cây chính hãng từ các nhà máy lớn Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam…
- Đầy đủ chứng từ CO, CQ, xuất trình hóa đơn VAT.
- Giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường, hỗ trợ chiết khấu hấp dẫn từ 3-7%.
- Miễn phí vận chuyển tại các quận huyện TPHCM và giảm giá 50% cho các khu vực khác.
- Dịch vụ tư vấn nhiệt tình, trả lời mọi thắc mắc của khách hàng một cách nhanh chóng và chính xác.
- Cắt, gia công thép xây dựng theo yêu cầu.
Liên hệ ngay với tổng đài Thép Mạnh Hà để nhận thông tin về giá thép xây dựng và tư vấn chọn vật liệu phù hợp với công trình. Qua các thông tin được cung cấp, quý khách hàng đã giải đáp được câu hỏi thép xây dựng là gì và đặc điểm của một số nhà máy thép lớn hiện nay.