Tôn seamlock và cliplock hiện nay là những sản phẩm chuyên dụng trong việc lớp mái tôn cho các công trình quy mô lớn như nhà thi đấu, sân vận động, xưởng sản xuất, nhà máy, kho bãi, siêu thị,… Để khách hàng đơn giản hơn trong việc đưa ra quyết định nên sử dụng tôn seamlock và cliplock cho công trình của mình, hãy tham khảo bài viết so sánh tôn seamlock và cliplock bên dưới của tôn thép Mạnh Hà.
So sánh tôn seamlock và tôn cliplock
Để hiểu rõ hơn về điểm giống và khác nhau cũng như đặc điểm riêng của tôn seamlock và cliplock, tôn thép Mạnh Hà đã so sánh tôn seamlock và tôn cliplock dựa trên nhiều tiêu chí như cấu tạo, ưu điểm, giá cả.
1/ So sánh tôn seamlock và cliplock về cấu tạo
Về cấu tạo, tôn seamlock và cliplock được sản xuất với kích thước, thiết kế sóng, độ dày,… riêng biệt. Sau đây là bảng so sánh tôn seamlock và cliplock về cấu tạo chi tiết.
Tiêu chí | Tôn seamlock | Tôn cliplock |
Số sóng | 2 sóng chính, 3 sóng phụ | 2, 3, 4 sóng, có 2 gân phụ giữa 2 sóng chính. |
Khổ rộng hữu dụng | 470mm (có biến thể 480mm, 485mm) | 945mm |
Chiều cao sóng | 65mm (có biến thể 55mm – 60mm) | 40mm |
Độ dày tôn | 0.4mm – 0.5mm | 0.35mm – 0.5mm |
Đai kẹp | Có | Có, làm từ thép mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm |
Chiều dài | Tùy theo yêu cầu thiết kế | Tùy theo yêu cầu thiết kế |
Màu sắc | Đa dạng xanh dương, socola, xám lông chuột, trắng sữa,… | Tương tự tôn seamlock |
Đai/vít | Có cả đai và vít | Có đai và không vít |
Tôn nguyên liệu | Tôn mạ kẽm mạ màu G300 – G340 có độ dẻo cao | Tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn lạnh màu, tôn kẽm màu |
2/ So sánh ưu điểm của tôn seamlock và cliplock
Dưới đây là bảng so sánh ưu nhược điểm của tôn seamlock và tôn cliplock để khách hàng đánh giá xem sản phẩm nào phù hợp với yêu cầu công trình của mình.
Tiêu chí | Tôn Seamlock | Tôn Cliplock |
Cường độ thép | 300 MPa | 550 MPa |
Liên kết tôn với mái | Vít bắn tôn được dấu dưới đường seam, phù hợp với kiến trúc mái nhà công nghiệp | Đai kẹp âm, không có vít trên sóng tôn, phù hợp với kiến trúc công nghiệp |
Khả năng chống thấm | Tốt, không đọng nước | Tốt, bước sóng lớn dễ thoát nước |
Khả năng chịu gió bão | Yếu hơn tôn Cliplock | Chịu được gió bão, không bị tốc mái |
Khoảng cách xà đỡ | Từ 1.2m – 2.1m, nhỏ hơn so với tôn Cliplock | Từ 3.0m (không sử dụng nẹp tăng cứng) đến 3.6m (sử dụng nẹp tăng cứng) |
Dạng công trình áp dụng | Dự án công nghiệp, thương mại, nhà ga sân bay, phù hợp cho mái tôn dài trên 50m với độ dốc thấp | Dự án dân dụng, thương mại, nhà ga sân bay, công nghiệp, phù hợp cho mái tôn dài lên tới 60 – 80m |
Bảo trì | Dễ bảo trì và bảo dưỡng, khó thay thế tấm tôn hỏng | Dễ bảo trì, dễ thay thế tấm tôn hỏng |
Thi công | Phức tạp hơn, phụ thuộc nhiều vào tay nghề công nhân | Dễ dàng, sử dụng đai kẹp với cơ chế khóa nhanh |
Lỗ mở, tấm sáng mái | Cần gia công và xử lý cẩn thận, chi phí cao | Dễ dàng gia công, chi phí hợp lý |
Khả năng chống gió | Đạt chỉ số UL 90 về khả năng chống gió bốc | Thích hợp nhất để lợp mái có diện tích lớn (từ 5000m2 trở lên) |
Mối nối | Mối nối đứng khóa kép tối ưu độ kín tuyệt đối | Hệ thống liên kết đặc biệt ngăn ngừa hiện tượng dột nước qua đầu vít và tràn qua khe |
3/ So tôn seamlock và cliplock về giá
Bảng giá tôn seamlock, tôn cliplock của các thương hiệu Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật tại tôn thép Mạnh Hà được cung cấp bên dưới để so sánh.
So sánh giá tôn seamlock và cliplock Đông Á
- Giá tôn cliplock Đông Á dao động từ: 65.500 – 89.500 đ/m
- Giá tôn seamlock Đông Á dao động từ: 100.000 – 129.000 đ/m
Bảng giá tôn cliplock Đông Á | ||
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Giá bán (đ/m) |
0.35 | 3.1 – 3.25 | 65.500 |
0.4 | 3.4 – 3.55 | 73.000 |
0.42 | 3.65 – 3.8 | 77.500 |
0.45 | 4.05 – 4.2 | 81.000 |
0.5 | 4.35 – 4.45 | 89.500 |
Bảng giá tôn seamlock Đông Á khổ 470mm | ||
Tiêu chuẩn mạ | Độ dày (mm) | Giá bán (VND/m) |
Tiêu chuẩn AZ50 | 0.45 | 100.000 |
0.5 | 110.000 | |
0.55 | 120.000 | |
Tiêu chuẩn AZ150 | 0.45 | 109.000 |
0.5 | 120.000 | |
0.55 | 129.000 |
So sánh giá tôn seamlock và cliplock Phương Nam
- Giá tôn cliplock Phương Nam dao động từ: 69.000 – 106.500 đ/m
- Giá tôn seamlock Phương Nam dao động từ: 121.000 – 140.000 đ/m
Bảng giá tôn cliplock Phương Nam | ||
Độ dày (mm) | Giá bán (đ/m) | |
Tôn lạnh | Tôn kẽm | |
0.25 | 51.500 | 69.000 |
0.3 | 58.000 | 77.500 |
0.32 | 62.000 | Liên hệ |
0.35 | 68.500 | 78.500 |
0.38 | 70.500 | Liên hệ |
0.4 | 75.500 | 86.500 |
0.42 | 79.500 | 90.000 |
0.45 | 86.000 | 97.000 |
0.48 | 90.000 | Liên hệ |
0.5 | 94.500 | 106.500 |
Bảng giá tôn seamlock Phương Nam khổ 470mm | ||
Tiêu chuẩn | Độ dày (mm) | Giá bán (đ/m) |
Tiêu chuẩn AZ150
(màu xanh dương tím) |
0.45 | 121.000 |
Tiêu chuẩn AZ150
(màu trắng) |
0.5 | 140.000 |
So sánh giá tôn seamlock và cliplock Hoa Sen
- Giá tôn cliplock Hoa Sen dao động từ: 105.500 – 142.500 đ/m
- Giá tôn seamlock Hoa Sen dao động từ: 188.000 – 268.000 đ/m
Giá tôn cliplock Hoa Sen | ||
Độ dày (mm) | Trọng lượng | Giá bán (đ/m) |
0.35 | 2.90 kg/m | 105.500 |
0.4 | 3.30 kg/m | 114.500 |
0.45 | 3.90 kg/m | 129.000 |
0.5 | 4.35 kg/m | 142.500 |
Giá tôn seamlock Hoa Sen (AZ50) | ||
Độ dày (mm) | Giá bán khổ 470mm (đ/m) | Giá bán khổ 1040 mm (đ/m) |
0.4 | 93.000 | 188.000 |
0.45 | 103.000 | 208.000 |
0.5 | 113.000 | 228.000 |
0.55 | 123.000 | 248.000 |
0.6 | 133.000 | 268.000 |
Lưu ý: Các bảng giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn và gửi báo giá chính xác nhất theo yêu cầu.
Dựa vào các bảng so sánh giá tôn cliplock và seamlock của một số thương hiệu, có thể thấy giá tôn seamlock cao hơn giá tôn cliplock. Khách hàng nên dựa trên các đặc điểm về cấu tạo, ưu điểm và giá bán để xem xét sản phẩm nào phù hợp yêu cầu, ngân sách công trình nhằm tối ưu chi phí và đem lại hiệu quả sử dụng tốt nhất.
Tư vấn chọn mua tôn seamlock và cliplock chất lượng giá tốt tại nhà máy tôn Mạnh Hà
Nhà máy tôn Mạnh Hà – Địa chỉ cung cấp các loại tôn seamlock và cliplock chất lượng, uy tín tại TPHCM và các tỉnh Miền Nam. Kinh nghiệm hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực tôn thép, Mạnh Hà hiểu rõ sản phẩm, nhu cầu khách hàng và đem đến nhiều lợi ích vượt trội như:
- Tôn seamlock, cliplock, đai kẹp tôn seamlock nhập trực tiếp nhà máy, không qua trung gian, chính hãng 100%.
- Giấy tờ, hóa đơn mua hàng rõ ràng, minh bạch đảm bảo quyền lợi khách hàng.
- Có đa dạng màu sắc như xanh rêu, xanh dương, vàng kem, đỏ đậm, xám lông chuột,… với chất lượng vượt trội.
- Mạnh Hà đem đến cho khách hàng giá tôn seamlock và cliplock tốt nhất thị trường, tối ưu chi phí vật tư.
- Có chiết khấu từ 3 – 7% cho khi khách hàng mua tôn số lượng lớn.
- Xe tải giao tôn tận công trình, hỗ trợ bốc xếp, cẩu hàng nhanh chóng.
- Nhân viên hỗ trợ tư vấn, lựa chọn tôn seamlock và cliplock đúng nhu cầu nhiệt tình, thân thiện.
Tôn thép Mạnh Hà đã giúp khách hàng so sánh chi tiết tôn seamlock và cliplock trong bài viết. Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc câu hỏi liên quan, hãy gọi ngay cho tổng đài của chúng tôi để được nhân viên hỗ trợ.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com