Báo giá thép hình I, H, U, V chất lượng giá tốt 30/06/2025
Tóm tắt nhanh tình hình giá sắt thép hình hiện nay
Trong vòng 1 năm trở lại đây, theo thống kê của Tôn Thép Mạnh Hà thì giá thép hình tại thị trường Việt Nam liên tục biến động theo từng giai đoạn. Đầu năm 2024, giá có xu hướng nhích nhẹ so với cuối năm 2023, dao động từ 14 - 14,5 triệu VNĐ/tấn.
Đến giữa năm, theo báo cáo từ Bộ Công Thương thì giá quặng sắt giảm so với cùng kỳ năm ngoái, thép hình vẫn chịu áp lực tăng giá do các yếu tố vĩ mô tác động. Từ giữa tháng 9 đến cuối năm 2024, thị trường ghi nhận nhiều đợt điều chỉnh, giá dao động quanh mức 13,8-14,2 triệu VNĐ/tấn. Bước sang đầu năm 2025, giá thép hình tiếp tục tăng nhẹ, phổ biến ở mức 14.000-20.000 VNĐ/kg tùy theo chủng loại và thương hiệu.

Theo dự báo của chúng tôi, vào quý II/2025, giá thép hình trong nước có thể ổn định nhờ bước vào mùa xây dựng cao điểm. Tuy nhiên, vẫn chịu áp lực từ yếu tố vĩ mô và nhu cầu chưa thật sự khởi sắc. Trung và dài hạn, giá có thể tăng nhẹ, dao động 18.500-21.500 VNĐ/kg do kinh tế phục hồi và chính sách kiểm soát sản lượng tại Trung Quốc.
Do biến động liên tục như hiện tại nên khách hàng trước khi chọn mua sắt hình cho công trình phải cân nhắc thật kỹ, theo dõi liên tục báo giá từ Tôn Thép Mạnh Hà ngay bên dưới để có thể mua hàng đúng lúc, lên được dự toán chi phí cho công trình.
Bảng giá thép hình: Thép H, I, U, V Giá Mới Nhất Hôm Nay
Tôn thép Mạnh Hà gửi đến khách hàng bảng giá thép hình H, I, U, V mới nhất tại đại lý để tham khảo. Báo giá bao gồm các loại thép hình đầy đủ quy cách, đến từ các thương hiệu Posco, An Khánh, trong nước và nhập khẩu.
Báo giá thép hình H Posco, An Khánh
Bảng giá thép hình H mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà bao gồm các quy cách từ H100 - H900 với nhiều độ dài, quy cách khác nhau.
- Đơn giá thép hình H từ: 15.900 - 17.100 VNĐ/ kg
- Giá sắt hình H cây 6m: 1.723.440 - 17.647.200 VNĐ/ cây 6m.
- Giá thép hình H cây 12m: 3.446.880 - 35.294.400 VNĐ/ cây 12m.
Quy Cách | Xuất xứ | KG/M | VNĐ/KG | VNĐ/cây 6m | VNĐ/cây 12m |
---|---|---|---|---|---|
H100x100x6x8 | POSCO | 17,2 | 16.700 | 1.723.440 | 3.446.880 |
H125x125x6.5x9 | POSCO | 23,8 | 16.700 | 2.384.760 | 4.769.520 |
H148x100x6x9 | POSCO | 21,7 | 16.700 | 2.174.340 | 4.348.680 |
H150x150x7x10 | POSCO | 31,5 | 15.900 | 3.005.100 | 6.010.200 |
H194x150x6x9 | POSCO | 30,6 | 16.700 | 3.066.120 | 6.132.240 |
H200x200x8x12 | POSCO | 49,9 | 15.900 | 4.760.460 | 9.520.920 |
H244x175x7x11 | POSCO | 44,1 | 16.700 | 4.418.820 | 8.837.640 |
H250x250x9x14 | POSCO | 72,4 | 16.700 | 7.254.480 | 14.508.960 |
H294x200x8x12 | POSCO | 56,8 | 16.700 | 5.691.360 | 11.382.720 |
H300x300x10x15 | POSCO | 94 | 16.700 | 9.418.800 | 18.837.600 |
H350x350x12x19 | POSCO | 137 | 16.700 | 13.727.400 | 27.454.800 |
H340x250x9x14 | POSCO | 79,7 | 16.700 | 7.985.940 | 15.971.880 |
H390x300x10x16 | POSCO | 107 | 16.700 | 10.721.400 | 21.442.800 |
H400x400x13x21 | POSCO | 172 | 17.100 | 17.647.200 | 35.294.400 |
H440x300x11x18 | POSCO | 124 | 17.100 | 12.722.400 | 25.444.800 |
Lưu ý:
- Giá thép H có thể thay đổi liên tục theo thị trường.
- Chưa gồm VAT và phí vận chuyển.
- Nhận gia công thép hình theo yêu cầu.
Bảng giá thép hình I rẻ nhất thị trường
Bảng giá thép hình I mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà bao gồm các quy cách từ I100 - I900 với nhiều độ dài, quy cách khác nhau.
- Đơn giá thép hình I từ: 15.400 - 17.100 VNĐ/ kg.
- Giá thép hình I cây 6m: 660.000 - 18.759.000 VNĐ.
- Giá thép hình I cây 12m: 3.647.280 - 37.518.000 VNĐ.
Quy cách | Thương hiệu | Trọng lượng (kg/ m) | VNĐ/ kg | VNĐ/ cây 6m | VNĐ/ cây 12m |
---|---|---|---|---|---|
I100x55x4 | NK | 7,5 | 660.000 | ||
I100x55x4.5 | An Khánh | 7,5 | 701.000 | ||
I120x65x4.5 | NK | 9 | 840.000 | ||
I120x65x4.5 | An Khánh | 9 | 858.000 | ||
I150x75x5x7 | An Khánh | 14 | 15.400 | 1.293.600 | |
I150x75x5x7 | POSCO | 14 | 16.700 | 1.402.800 | |
I198x99x4.5x7 | POSCO | 18,2 | 16.700 | 1.823.640 | 3.647.280 |
I200x100x5.5x8 | POSCO | 21,3 | 15.700 | 2.006.460 | 4.012.920 |
I248x124x5x8 | POSCO | 25,7 | 16.700 | 2.575.140 | 5.150.280 |
I250x125x6x9 | POSCO | 29,6 | 15.700 | 2.788.320 | 5.576.640 |
I298x149x5.5x8 | POSCO | 32 | 16.700 | 3.206.400 | 6.412.800 |
I300x150x6.5x9 | POSCO | 36,7 | 15.700 | 3.457.140 | 6.914.280 |
I346x174x6x9 | POSCO | 41,4 | 16.700 | 4.148.280 | 8.296.560 |
I350x175x7x11 | POSCO | 49,6 | 15.900 | 4.731.840 | 9.463.680 |
I396x199x7x11 | POSCO | 56,6 | 16.700 | 5.671.320 | 11.342.640 |
I400x200x8x13 | POSCO | 66 | 15.900 | 6.296.400 | 12.592.800 |
I450xx200x9x14 | POSCO | 76 | 15.900 | 7.250.400 | 14.500.800 |
I496x199x9x14 | POSCO | 79,5 | 17.100 | 8.156.700 | 16.313.400 |
I500x200x10x16 | POSCO | 89,6 | 16.400 | 8.816.640 | 17.633.280 |
I600x200x11x17 | POSCO | 106 | 16.700 | 10.621.200 | 21.242.400 |
I700x300x13x24 | POSCO | 185 | 16.900 | 18.759.000 | 37.518.000 |
Lưu ý:
- Giá thép I có thể thay đổi liên tục theo thị trường.
- Chưa gồm VAT và phí vận chuyển.
- Nhận gia công quy cách, kích thước thép I theo yêu cầu.
Báo giá thép hình U mới nhất hôm nay 30/06/2025
Bảng giá thép hình U mới nhất 30/06/2025
Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật giá thép hình U mới nhất, cập nhật 30/06/2025 bao gồm các quy cách từ U40 - U500. Báo giá như sau:
-
- Đơn giá thép hình U từ: 16,000 - 20,000 VNĐ/kg
- Giá thép hình U cây 6m: 178,000 - 3,880,000 VNĐ/ cây 6m.
- Giá thép hình U cây 12m: 356,000 - 7,760,000 VNĐ/ cây 12m.
Quy Cách | Xuất xứ | PAREM | Đơn giá (VNĐ) | ||
KG/6m | KG | CÂY 6M | CÂY 12M | ||
U40x2.51y | VN | 9 | 20,000 | 178,000 | 356,000 |
U50x25x31y | VN | 13.5 | 18,000 | 238,000 | 476,000 |
U50x4.51y | VN | 20 | 19,000 | 386,000 | 772,000 |
U60-65x35x31y | VN | 17 | 17,000 | 281,000 | 562,000 |
U60-65x35x4.51y | VN | 30 | 17,000 | 495,000 | 990,000 |
U80x40x31y | VN | 22.5 - 23.5 | 16,000 | 365,000 | 730,000 |
U80x40x4 - 4.51y | VN | 30.5 | 16,000 | 475,000 | 950,000 |
U100x45x3.5 - 41y | VN | 31.5 - 32.5 | 16,000 | 500,000 | 1,000,000 |
U100x45x 41y | VN | 35 | 14,000 | 506,000 | 1,012,000 |
U100x45x51y | VN | 45 | 16,000 | 705,000 | 1,410,000 |
U100x50x5.51y | VN | 52 - 56 | 16,000 | 811,000 | 1,622,000 |
U120x50x41y | VN | 41 - 42 | 16,000 | 648,000 | 1,296,000 |
Ư12Ox52x5 - 5.51y | VN | 54 - 55 | 16,000 | 863,000 | 1,726,000 |
U140x60x41y | VN | 54 | 15,000 | 820,000 | 1,640,000 |
U140x60x51y | VN | 64 - 65 | 16,000 | 1,015,000 | 2,030,000 |
U150x75x6,5 | VN | 111.6 | 16,000 | 1,765,000 | 3,530,000 |
U160x60x5 - 5.21y | VN | 71.5 - 72.5 | 16,000 | 1,140,000 | 2,280,000 |
U160x60x5.51y | VN | 81 - 82 | 16,000 | 1,289,000 | 2,578,000 |
U180x65x5.51y | NK | 90 | 17,000 | 1,485,000 | 2,970,000 |
U180x70x7Iy | NK | 112 | 17,000 | 1,848,000 | 3,696,000 |
U200x65x5.51y | NK | 102 | 17,000 | 1,683,000 | 3,366,000 |
U200x75x91y | NK | 155 | 16,000 | 2,557,000 | 5,114,000 |
U250x76x6.51y | NK | 144 | 17,000 | 2,376,000 | 4,752,000 |
U250x80x91y | NK | 188.5 | 16,000 | 3,110,000 | 6,220,000 |
U300x85x7Iy | NK | 186 | 17,000 | 3,069,000 | 6,138,000 |
U300x87x9.51y | NK | 235.2 | 16,000 | 3,880,000 | 7,760,000 |
U400 liên hệ | NK | ||||
U500 liên hệ | NK |
Lưu ý:
-
- Bảng giá thép U trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá thép U có thể thay đổi liên tục theo thị trường.
- Chưa gồm VAT và phí vận chuyển.
- Nhận gia công quy cách, kích thước thép U theo yêu cầu.
Giá thép hình V tốt nhất tại đại lý
Giá thép hình V hiện nay dao động trong khoảng từ 15.000 đến 23.500 VND/kg

Lưu ý: Bảng giá thép hình H, U, I, V trên đây chỉ dùng để tham khảo. Giá thép hình có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng, ưu đãi, chiết khấu tại đại lý. Do đó khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để nhận báo giá thép hình chính xác nhất.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hình
Có 6 yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hình tại Việt Nam đó là chi phí nguyên liệu thô và chi phí sản xuất, nguồn cung cầu, chính sách chính phủ, yếu tố kinh tế toàn cầu và thương hiệu sản xuất.
Chi phí nguyên liệu thô
Chi phí nguyên liệu thô như quặng sắt, than cốc và thép phế liệu ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép hình. Giá quặng sắt thay đổi theo nhu cầu thị trường, than cốc tăng khi gián đoạn nguồn cung, và thép phế liệu có thể làm tăng chi phí nếu thiếu hụt nguồn cung.

Chi phí sản xuất thép
Chi phí sản xuất thép hình chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố. Giá năng lượng tăng, đặc biệt là điện và khí đốt, làm tăng chi phí vận hành lò luyện. Chi phí nhân công có thể tăng do lương tối thiểu và nhu cầu lao động tay nghề cao. Các chi phí khác như bảo trì và quản lý cũng góp phần làm tăng tổng chi phí sản xuất.
Nguồn cung cầu
Nguồn cung và cầu ảnh hưởng lớn đến giá thép hình. Nguồn cung trong nước, mặc dù phát triển mạnh, vẫn thiếu hụt thép cuộn cán nóng (HRC), khiến Việt Nam phải nhập khẩu, làm tăng giá thành.
Nhu cầu trong nước từ ngành xây dựng và cơ sở hạ tầng ổn định và phát triển mạnh, tác động đến giá thép.

Chính sách và quy định của Chính phủ
Ngày 10/2/2025, Tổng thống Mỹ Donald Trump đã ký sắc lệnh áp dụng mức thuế 25% đối với tất cả các sản phẩm thép và nhôm nhập khẩu, không có ngoại lệ hay miễn trừ. Chính sách này chính thức có hiệu lực từ ngày 4/3/2025.
Trước đó, từ năm 2018, Việt Nam đã chịu mức thuế 25% theo Điều 232 của Đạo luật Thương mại Mỹ đối với thép nhập khẩu vào Mỹ. Do đó, việc áp dụng thuế mới không gây ảnh hưởng thêm đến xuất khẩu thép Việt Nam sang Mỹ. Thậm chí, một số ý kiến cho rằng động thái này có thể tạo cơ hội cho Việt Nam tăng cường xuất khẩu thép sang các thị trường khác bị ảnh hưởng bởi thuế mới.
Yếu tố kinh tế toàn cầu và khu vực
Biến động giá dầu và năng lượng toàn cầu tác động trực tiếp đến chi phí vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm thép, từ đó ảnh hưởng đến giá thành. Bên cạnh đó, các chính sách tiêu thụ và xuất khẩu của Trung Quốc, có ảnh hưởng lớn đến giá thép Việt Nam.

Thương hiệu sản xuất sắt hình
Giá thép hình của mỗi thương hiệu phụ thuộc vào nhiều yếu tố như công nghệ sản xuất, tiêu chuẩn chất lượng, độ bền,.... Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp thông tin chi tiết về giá thành, đặc điểm, các sản phẩm của các thương hiệu đang được cung cấp tại cửa hàng để đưa ra lựa chọn tốt nhất cho công trình của bạn.
Giá thép hình thay đổi liên tục, chất lượng không đồng đều giữa các thương hiệu nên khách hàng đừng bỏ qua thông tin về kinh nghiệm mua sắt hình được chúng tôi cập nhật bên dưới đây.
Kinh nghiệm mua sắt thép hình chất lượng giá tốt
Để mua thép hình đạt chuẩn, giá tốt, khách hàng cần xem xét các yếu tố liên quan đến kỹ thuật, ứng dụng và một số lưu ý cần biết:
Về mác thép
Mác thép ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực của thép hình, quyết định loại tải trọng và cấu kiện.
- Thép hình cường độ thấp (SS400, A36...): Dùng cho kết cấu thép hình nhẹ như xà gồ, giằng, vách ngăn, nhà xưởng nhỏ với tải trọng thấp.
- Thép hình cường độ trung bình (CT34, SM490, A572 Gr50...): Thích hợp cho nhà cao tầng, cầu đường, kết cấu thép hình chịu tải trọng trung bình đến lớn.
- Thép hình cường độ cao (CT42, SM570...): Được sử dụng trong các công trình đặc biệt như cầu lớn, nhà siêu cao tầng, hoặc kết cấu thép hình chịu tải trọng phức tạp.

Về kích thước:
Loại Thép Hình | Kích Thước | Ứng Dụng |
Thép hình I | I100 - I200 | Dầm phụ, xà gồ, cấu kiện chịu uốn nhịp vừa nhỏ |
I200 - I400 | Dầm chính, cột nhà xưởng, cấu kiện chịu uốn, nén tải trọng trung bình | |
I400 trở lên | Dầm cầu, cột cao tầng, cấu kiện chịu tải trọng lớn, nhịp dài | |
Thép hình H | H100x100 - H200x200 | Cột nhà dân dụng, cấu kiện chịu nén nhỏ |
H200x200 - H300x300 | Cột nhà công nghiệp, dầm chịu uốn phức tạp | |
H300x300 trở lên | Cột chịu lực chính nhà cao tầng, cầu, kết cấu chịu tải trọng lớn | |
Thép hình U | U50 - U150 | Xà gồ, dầm phụ, khung cửa, cấu kiện chịu uốn tải trọng nhỏ |
U150 - U300 | Dầm ngang, kênh dẫn, cấu kiện chịu uốn tải trọng trung bình | |
U300 trở lên | Cấu kiện chịu lực chính, kết cấu đặc biệt hoặc kênh dẫn lớn | |
Thép hình V | V25 - V75 | Thanh giằng, liên kết nhỏ, trang trí |
V75 - V150 | Giằng mái, cột, cấu kiện chịu kéo nén nhỏ | |
V150 trở lên | Gia cường, liên kết cấu kiện lớn hơn |

Nếu chưa có nhiều kinh nghiệm trong việc lựa chọn thép hình, đừng lo lắng! Quý khách có thể liên hệ với Tôn Thép Mạnh Hà để được hỗ trợ tư vấn chi tiết về các thương hiệu, cách nhận diện hàng thật - giả, kích cỡ thép hình phù hợp với nhu cầu công trình.
Chúng tôi sẽ cung cấp báo giá chính xác, giúp quý khách chọn lựa sản phẩm và gia công theo yêu cầu. Đội ngũ chuyên gia của Tôn Thép Mạnh Hà luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng từ khâu chọn thép đến đặt hàng nhanh chóng.
Vì sao quý khách nên chọn Tôn Thép Mạnh Hà để mua thép hình chất lượng?
Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà chắc chắn là lựa chọn số 1 của nhiều nhà thầu, khách hàng tại khu vực phía Nam. Chúng tôi nổi bật với các ưu điểm như:
- Có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng sắt thép.
- Đạt Top 50 thương hiệu dẫn đầu Việt Nam 2024 do Liên hiệp Khoa học Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam bình chọn.
- Là đại lý cấp 1 của hơn 10 thương hiệu thép hình lớn nhỏ trong nước như Posco, Á Châu, An Khánh, Miền Nam, Đại Việt, Quang Thắng,...
- Hệ thống kho hàng lớn tại TPHCM, Bình Dương cung ứng nhanh chóng mọi nhu cầu.
- Giao hàng TPHCM, Bình Dương, Bình Phước, Vũng Tàu, Long An, Tây Ninh,.. và toàn Miền Nam.


Đối với khách hàng lần đầu mua sắt hình tại Tôn Thép Mạnh Hà, việc gặp khó khăn trong quy trình mua, thanh toán, các chính sách của chúng tôi là điều không thể tránh hỏi. Bên dưới đây là câu hỏi thường gặp và đáp án trả lời cụ thể để quý khách tham khảo trước khi mua:
Câu hỏi thường gặp khi mua thép hình
Giá thép hình chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển. Tuy nhiên với đơn hàng lớn, chúng tôi có hỗ trợ vận chuyển miễn phí nội thành TPHCM.
Đơn hàng số lượng lớn, cung ứng dài hạn sẽ được chiết khấu từ 3 - 7% trên tổng giá trị đơn hàng.
Thời gian giao hàng tại Tôn Thép Mạnh Hà:
- Nội thành: Trong vòng 2-3 ngày làm việc kể từ khi xác nhận đơn hàng.
- Các tỉnh lân cận: Trong vòng 4-5 ngày làm việc, tùy vào khoảng cách và điều kiện vận chuyển
Phương thức thanh toán
- Thanh toán tiền mặt: Trả tiền mặt trực tiếp tại các địa chỉ của công ty (TPHCM và Bình Dương). Có thể thanh toán sau khi nhận hàng.
- Chuyển khoản ngân hàng: Quý khách có thể chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng của công ty để thanh toán.
Về công nợ:
Chúng tôi có hỗ trợ công nợ cho khách hàng doanh nghiệp, tùy theo thỏa thuận và điều kiện tín dụng của mỗi khách hàng. Việc thanh toán công nợ sẽ được ghi rõ trong hợp VNĐ và theo điều khoản đã thống nhất giữa hai bên.
Chính sách đổi trả của Tôn thép Mạnh Hà như sau:
- Điều kiện đổi trả: Quý khách được đổi trả sản phẩm nếu có sai sót về chủng loại, kích thước hoặc lỗi chất lượng trong 7 ngày kể từ ngày nhận hàng. Sản phẩm còn nguyên đai nguyên kiện, chưa qua sử dụng trước đó.
- Quy trình: Liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng để thông báo lỗi. Chúng tôi sẽ kiểm tra và xác nhận, sau đó thực hiện đổi trả hoặc hoàn tiền theo thỏa thuận.
Công ty Tôn thép Mạnh Hà có cung cấp dịch vụ gia công cắt, chấn thép hình theo yêu cầu.
Chi phí gia công sẽ được tính dựa trên các yêu cầu cụ thể của khách hàng như kích thước, độ dày, số lượng và loại thép hình cần gia công. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá.
Quy trình mua hàng tại Tôn Thép Mạnh Hà gồm các bước sau:
Bước 1: Liên hệ nhận báo giá qua 3 cách:
- Cách 1: Liên hệ trực tiếp với chuyên viên hỗ trợ qua Hotline hoặc Zalo của công ty.
- Cách 2: Gửi thông tin sản phẩm (tên, quy cách, số lượng, thời gian giao hàng…) và thông tin của quý khách (họ tên, số điện thoại, địa chỉ) qua Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Cách 3: Nhấp vào nút "Yêu cầu báo giá ngay" trên website: tonthepmanhha.com
Bước 2: Nhận báo giá chi tiết theo yêu cầu.
Bước 3: Đặt cọc và chọn hình thức thanh toán.
Bước 4: Chúng tôi chuẩn bị và vận chuyển hàng hóa đến địa chỉ quý khách yêu cầu.
Bước 5: Quý khách nhận hàng, kiểm tra và thanh toán phần còn lại.
Thông tin khách hàng cần cung cấp:
- Tên sản phẩm, quy cách, số lượng, yêu cầu về thời gian giao hàng.
- Thông tin khách hàng: Họ tên, số điện thoại, địa chỉ giao hàng.
Quý khách hàng hoàn toàn có thể đến trực tiếp các kho của Tôn Thép Mạnh Hà để xem mẫu thép. Chúng tôi luôn có đầy đủ các sản phẩm trong kho để khách hàng lựa chọn.
Địa chỉ văn phòng
- Địa chỉ 1: 121 Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM
- Địa chỉ 2: 550 Cộng Hòa, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM
- Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM
- Địa chỉ 4: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ kho hàng
- Kho hàng số 1: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương
- Kho hàng số 2: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM
- Kho hàng số 3: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM
- Kho hàng số 4: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM