Thép hộp 200x300 là loại thép hộp chữ nhật cỡ lớn với kích thước mặt cắt ngang 200mm x 300mm (rộng x dài). Sắt hộp 200x300 có tiết diện chịu lực lớn, với mô men chống uốn cao gấp 2 - 3 lần so với các quy cách nhỏ hơn như 150x250 hoặc 150x275, giúp kết cấu luôn ổn định dưới tải trọng nặng. Sản phẩm có độ cứng vững vượt trội, hạn chế tối đa tình trạng cong vênh hay biến dạng khi chịu lực hoặc gió lớn.

Nếu khách hàng đang cần tìm địa chỉ bán thép hộp 200x300 uy tín, hãy tìm đến Tôn Thép Mạnh Hà. Chúng tôi có hệ thống kho hàng lớn, sản phẩm nhập trực tiếp nhà máy, giao hàng nhanh toàn Miền Nam. Liên hệ ngay để được tư vấn.
Báo giá thép hộp 200x300 mới nhất - Cập nhật 27/11/2025
Giá thép hộp 200x300 tại Tôn Thép Mạnh Hà dao động từ 16.300 - 22.000 VNĐ/kg, đơn giá từng loại của các thương hiệu như sau:
- Giá thép hộp 200x300 đen là 16.300 VNĐ/kg (Trung Quốc), 17.300 VNĐ/kg (Hòa Phát), 17.800 VNĐ/kg (Hàn Quốc).
- Thép hộp 200x300 mạ kẽm có giá 18.800 VNĐ/kg (Trung Quốc), 19.800 VNĐ/kg (Hòa Phát), 20.300 VNĐ/kg (Hàn Quốc).
- Giá thép hộp nhúng kẽm 200x300 là 20.500 VNĐ/kg (Trung Quốc), 21.300 VNĐ/kg (Hòa Phát), 22.000 VNĐ/kg (Hàn Quốc).
Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật liên tục biến động giá sắt hộp 200x300 theo thị trường. Giá được điều chỉnh tùy đơn hàng theo số lượng, ưu đãi, vị trí vận chuyển,...
Bảng giá thép hộp 200x300 đen cập nhật mới nhất
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Hòa Phát (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) |
| 200x300x2.8 | 130.17 | 2.122.000 | 2.252.000 | 2.317.000 |
| 200x300x3.0 | 139.33 | 2.271.000 | 2.410.000 | 2.480.000 |
| 200x300x3.8 | 175.79 | 2.865.000 | 3.041.000 | 3.129.000 |
| 200x300x4.0 | 184.86 | 3.013.000 | 3.198.000 | 3.291.000 |
| 200x300x4.8 | 220.95 | 3.601.000 | 3.822.000 | 3.933.000 |
| 200x300x5.0 | 229.93 | 3.748.000 | 3.978.000 | 4.093.000 |
| 200x300x5.8 | 265.65 | 4.330.000 | 4.596.000 | 4.729.000 |
| 200x300x6.0 | 274.54 | 4.475.000 | 4.750.000 | 4.887.000 |
| 200x300x6.8 | 309.90 | 5.051.000 | 5.361.000 | 5.516.000 |
| 200x300x7.0 | 318.69 | 5.195.000 | 5.513.000 | 5.673.000 |
| 200x300x7.8 | 353.68 | 5.765.000 | 6.119.000 | 6.296.000 |
| 200x300x8.0 | 362.39 | 5.907.000 | 6.269.000 | 6.451.000 |
| 200x300x8.8 | 397.01 | 6.471.000 | 6.868.000 | 7.067.000 |
| 200x300x9.0 | 405.62 | 6.612.000 | 7.017.000 | 7.220.000 |
| 200x300x9.8 | 439.88 | 7.170.000 | 7.610.000 | 7.830.000 |
| 200x300x10.0 | 448.40 | 7.309.000 | 7.757.000 | 7.982.000 |
| 200x300x10.8 | 482.30 | 7.861.000 | 8.344.000 | 8.585.000 |
| 200x300x11.0 | 490.72 | 7.999.000 | 8.489.000 | 8.735.000 |
| 200x300x11.8 | 524.25 | 8.545.000 | 9.070.000 | 9.332.000 |
| 200x300x12.0 | 532.59 | 8.681.000 | 9.214.000 | 9.480.000 |
Bảng giá thép hộp 200x300 mạ kẽm hôm nay
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Hòa Phát (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) |
| 200x300x2.8 | 130.17 | 2.447.000 | 2.577.000 | 2.642.000 |
| 200x300x3.0 | 139.33 | 2.619.000 | 2.759.000 | 2.828.000 |
| 200x300x3.8 | 175.79 | 3.305.000 | 3.481.000 | 3.569.000 |
| 200x300x4.0 | 184.86 | 3.475.000 | 3.660.000 | 3.753.000 |
| 200x300x4.8 | 220.95 | 4.154.000 | 4.375.000 | 4.485.000 |
| 200x300x5.0 | 229.93 | 4.323.000 | 4.553.000 | 4.668.000 |
| 200x300x5.8 | 265.65 | 4.994.000 | 5.260.000 | 5.393.000 |
| 200x300x6.0 | 274.54 | 5.161.000 | 5.436.000 | 5.573.000 |
| 200x300x6.8 | 309.90 | 5.826.000 | 6.136.000 | 6.291.000 |
| 200x300x7.0 | 318.69 | 5.991.000 | 6.310.000 | 6.469.000 |
| 200x300x7.8 | 353.68 | 6.649.000 | 7.003.000 | 7.180.000 |
| 200x300x8.0 | 362.39 | 6.813.000 | 7.175.000 | 7.357.000 |
| 200x300x8.8 | 397.01 | 7.464.000 | 7.861.000 | 8.059.000 |
| 200x300x9.0 | 405.62 | 7.626.000 | 8.031.000 | 8.234.000 |
| 200x300x9.8 | 439.88 | 8.270.000 | 8.710.000 | 8.930.000 |
| 200x300x10.0 | 448.40 | 8.430.000 | 8.878.000 | 9.103.000 |
| 200x300x10.8 | 482.30 | 9.067.000 | 9.550.000 | 9.791.000 |
| 200x300x11.0 | 490.72 | 9.226.000 | 9.716.000 | 9.962.000 |
| 200x300x11.8 | 524.25 | 9.856.000 | 10.380.000 | 10.642.000 |
| 200x300x12.0 | 532.59 | 10.013.000 | 10.545.000 | 10.812.000 |
Bảng giá thép hộp 200x300 nhúng kẽm nóng mới nhất
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Hòa Phát (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) |
| 200x300x2.8 | 130.17 | 2.668.000 | 2.773.000 | 2.864.000 |
| 200x300x3.0 | 139.33 | 2.856.000 | 2.968.000 | 3.065.000 |
| 200x300x3.8 | 175.79 | 3.604.000 | 3.744.000 | 3.867.000 |
| 200x300x4.0 | 184.86 | 3.790.000 | 3.938.000 | 4.067.000 |
| 200x300x4.8 | 220.95 | 4.529.000 | 4.706.000 | 4.861.000 |
| 200x300x5.0 | 229.93 | 4.714.000 | 4.898.000 | 5.058.000 |
| 200x300x5.8 | 265.65 | 5.446.000 | 5.658.000 | 5.844.000 |
| 200x300x6.0 | 274.54 | 5.628.000 | 5.848.000 | 6.040.000 |
| 200x300x6.8 | 309.90 | 6.353.000 | 6.601.000 | 6.818.000 |
| 200x300x7.0 | 318.69 | 6.533.000 | 6.788.000 | 7.011.000 |
| 200x300x7.8 | 353.68 | 7.250.000 | 7.533.000 | 7.781.000 |
| 200x300x8.0 | 362.39 | 7.429.000 | 7.719.000 | 7.973.000 |
| 200x300x8.8 | 397.01 | 8.139.000 | 8.456.000 | 8.734.000 |
| 200x300x9.0 | 405.62 | 8.315.000 | 8.640.000 | 8.924.000 |
| 200x300x9.8 | 439.88 | 9.018.000 | 9.369.000 | 9.677.000 |
| 200x300x10.0 | 448.40 | 9.192.000 | 9.551.000 | 9.865.000 |
| 200x300x10.8 | 482.30 | 9.887.000 | 10.273.000 | 10.611.000 |
| 200x300x11.0 | 490.72 | 10.060.000 | 10.452.000 | 10.796.000 |
| 200x300x11.8 | 524.25 | 10.747.000 | 11.167.000 | 11.534.000 |
| 200x300x12.0 | 532.59 | 10.918.000 | 11.344.000 | 11.717.000 |
Lưu ý báo giá
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
- Chiết khấu từ 3 - 7% cho đơn hàng từ 5 tấn trở lên.
- Giao hàng tận nơi, phí vận chuyển tùy khu vực.
- Nhận gia công cắt, khoan, đột lỗ theo yêu cầu kỹ thuật.
- Bảng giá chỉ mang tính tham khảo, vui lòng liên hệ hotline Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá chính xác theo quy cách và số lượng thực tế.
Thông số kỹ thuật thép hộp 200x300
Kích thước (mm): 200x300
Độ dày (mm): 2.8mm, 3mm, 3.8mm, 4mm, … 9mm,9.8mm, 10mm … 12mm
Chiều dài (m): 6m, 9m, 12m (cắt theo yêu cầu nếu có)
Bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
Tiêu chuẩn: TCVN (Việt Nam), JIS G3466 (Nhật), ASTM A500 (Mỹ), EN 10219 (Anh),...
Mác thép: SS400, Q235, STKR400, STKR490, Gr.A, Gr.B, Gr.C, S275, S355,...
Xuất xứ: Việt Nam (Hòa Phát), nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản
Bảng trọng lượng thép hộp 200x300
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Trọng lượng (kg/cây) |
| 200x300x2.8 | 2.8 | 6m | 130.17 |
| 200x300x3.0 | 3.0 | 6m | 139.33 |
| 200x300x3.8 | 3.8 | 6m | 175.79 |
| 200x300x4.0 | 4.0 | 6m | 184.86 |
| 200x300x4.8 | 4.8 | 6m | 220.95 |
| 200x300x5.0 | 5.0 | 6m | 229.93 |
| 200x300x5.8 | 5.8 | 6m | 265.65 |
| 200x300x6.0 | 6.0 | 6m | 274.54 |
| 200x300x6.8 | 6.8 | 6m | 309.90 |
| 200x300x7.0 | 7.0 | 6m | 318.69 |
| 200x300x7.8 | 7.8 | 6m | 353.68 |
| 200x300x8.0 | 8.0 | 6m | 362.39 |
| 200x300x8.8 | 8.8 | 6m | 397.01 |
| 200x300x9.0 | 9.0 | 6m | 405.62 |
| 200x300x9.8 | 9.8 | 6m | 439.88 |
| 200x300x10.0 | 10.0 | 6m | 448.40 |
| 200x300x10.8 | 10.8 | 6m | 482.30 |
| 200x300x11.0 | 11.0 | 6m | 490.72 |
| 200x300x11.8 | 11.8 | 6m | 524.25 |
| 200x300x12.0 | 12.0 | 6m | 532.59 |
- Dung sai kích thước: ±1%
- Dung sai độ dày: ±10%
- Dung sai trọng lượng: ±8%
Hướng dẫn đọc bảng barem: Đọc từ trái sang phải để tìm trọng lượng thép hộp 200x300 theo quy cách.
Ví dụ: Thép hộp 200x300x2.8 có độ dày 2.8mm, dài 6m, trọng lượng 130.17 kg/cây. Các quy cách khác đọc tương tự
Phân loại thép hộp chữ nhật 200x300
Thép hộp chữ nhật 200x300 được phân thành 3 loại là đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng có những đặc điểm và ứng dụng riêng.
Thép hộp đen 200x300
Đặc điểm: Bề mặt tự nhiên, chưa mạ, chi phí thấp nhất trong các loại thép hộp lớn.
Ứng dụng:
- Dầm chính trong nhà xưởng vượt nhịp ≥30m.
- Cột chịu tải trục chính cho nhà kho công nghiệp nặng, lưu lượng máy móc lớn.
- Khung bệ thiết bị nặng như máy ép công nghiệp, máy cán, hoặc băng tải trọng tải lớn.

Thép hộp mạ kẽm 200x300
Đặc điểm: Bề mặt mạ kẽm, chống rỉ, chịu lực cao nhưng chi phí thấp hơn nhúng kẽm nóng.
Ứng dụng:
- Khung mái nhà xưởng công nghiệp lớn ngoài trời, nơi nhịp mái 25 - 30m.
- Dầm chuyển cho tầng sàn lớn, chịu tải trọng dồn từ cột tầng trên.
- Xà gồ chịu lực nặng cho kho hàng logistics.

Thép hộp nhúng kẽm nóng 200x300
Đặc điểm: Mạ kẽm dày bằng phương pháp nhúng nóng, chịu được môi trường khắc nghiệt, độ bền cao nhất trong ba loại.
Ứng dụng:
- Cột trụ ngoài trời cho cầu, bến cảng, giàn thép hạng nặng.
- Khung chính nhà thép tiền chế công nghiệp cực lớn, nhịp vượt 30 - 40m, tải trọng mái và dầm cầu trục cao.
- Khung bệ máy móc siêu nặng hoặc kết cấu nâng hạ công nghiệp.
Kinh nghiệm chọn sắt hộp 200x300 phù hợp với nhu cầu
Khi chọn sắt hộp 200x300, trước hết cần xác định loại bề mặt tương ứng với môi trường sử dụng (trong nhà, ngoài trời hay khu vực ẩm mặn). Bên cạnh đó, cần xem xét thêm các yếu tố khác như:
Độ dày
Thép hộp 200x300 có độ dày phổ biến từ 2.8mm đến 12mm. Với các kết cấu dầm chính, cột chịu tải lớn hoặc khung bệ máy móc hạng nặng, nên chọn độ dày 10 - 12mm để đảm bảo khả năng chịu uốn và nén, tránh võng dầm hay cong vênh.
Các kết cấu phụ, xà gồ mái hay dầm nhẹ có thể sử dụng 4 - 8mm để tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo ổn định. Với các độ dày nhỏ hơn nên dùng gia công đồ trang trí.

Mác thép
Các mác phổ biến gồm STKR400, STKR490 (JIS G3466) và A500 Gr.A/B/C/D (ASTM A500).
- STKR400, STKR490 có bền kéo và bền chảy cao hơn A500, thích hợp cho dầm chính, cột trụ chịu tải cực lớn, nơi nhịp vượt 30m hoặc tải trọng công nghiệp nặng.
- A500 Gr.A/B/C/D phù hợp với các kết cấu chịu tải trung bình đến nặng, nhưng cần chọn đúng Gr để đảm bảo an toàn và tuổi thọ công trình.
Thương hiệu và xuất xứ
Lựa chọn thép từ các nhà máy uy tín tại Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản giúp đảm bảo chất lượng đồng đều, dung sai kích thước chuẩn, chứng chỉ CO/CQ đầy đủ, giảm rủi ro khi thi công và nâng cao tuổi thọ công trình.
Tôn Thép Mạnh Hà cung ứng thép hộp 200x300 chính hãng, giá tốt nhất Miền Nam
Tôn Thép Mạnh Hà là đối tác hàng đầu cung ứng thép hộp 200x300 chính hãng tại miền Nam. Chúng tôi cam kết chất lượng vượt trội, nguồn gốc rõ ràng, đa dạng loại bề mặt và mác thép, đáp ứng mọi yêu cầu kết cấu từ nhà xưởng công nghiệp nặng đến hạ tầng lớn.
Với giá cạnh tranh nhất thị trường, chiết khấu 3 - 7% theo số lượng, giao hàng nhanh tận công trình toàn Miền Nam và dịch vụ cắt, khoan, đột lỗ theo yêu cầu, Tôn Thép Mạnh Hà là lựa chọn số 1 để xây dựng công trình bền vững, an toàn và tiết kiệm chi phí.
Khách hàng cần tư vấn chi tiết hơn về thép hộp 200x300 từ đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi, hãy gọi ngay đến hotline để được hỗ trợ.





Đánh giá Thép hộp 200x300
Chưa có đánh giá nào.