Thép hộp 150x275 là loại thép hộp chữ nhật có tiết diện lớn (chiều rộng 150mm, chiều dài 275mm), chuyên dùng cho kết cấu chịu tải trọng cực cao trong các công trình công nghiệp và hạ tầng quy mô lớn. Sản phẩm có khả năng chịu uốn, nén và chống rung vượt trội hơn hẳn so với các quy cách nhỏ hơn (150x200, 150x250). Nhờ đó, sắt hộp 150x275 giúp giảm số lượng dầm, cột trong thi công, tăng độ ổn định và độ bền cho các hạng mục lớn.

Tôn Thép Mạnh Hà là một trong những đại lý cung cấp thép hộp 150x275 đầy đủ chứng từ, hãng chất lượng cao và giá thành phải chăng. Chúng tôi còn hỗ trợ giao tận nơi và chiết khấu cho đơn hàng lớn. Gọi ngay hotline để được tư vấn chuyên sâu.
Bảng giá thép hộp 150x275 mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà
Giá thép hộp 150x275 tại Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật mới nhất 25/11/2025, nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản. Đơn giá cụ thể từng loại như sau:
- Giá sắt hộp 150x275 đen Trung Quốc là 16.300 VNĐ/kg
- Giá sắt hộp đen 150x275 Nhật Bản là 18.600 VNĐ/kg
- Thép hộp mạ kẽm 150x275 Trung Quốc có giá 18.800 VNĐ/kg
- Giá thép hộp 150x275 Nhật Bản mạ kẽm là 20.600 VNĐ/kg
- Giá thép hộp nhúng kẽm 150x275 Trung Quốc là 20.500 VNĐ/kg
- Sắt hộp 150x275 Nhật Bản nhúng kẽm có giá 22.500 VNĐ/kg
Bảng giá thép hộp 150x275 đen hôm nay 25/11/2025
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Nhật Bản (VNĐ/cây) |
| 150x275x2.8 | 110.37 | 1.799.000 | 2.053.000 |
| 150x275x3.0 | 118.12 | 1.925.000 | 2.197.000 |
| 150x275x3.8 | 148.92 | 2.427.000 | 2.770.000 |
| 150x275x4.0 | 156.58 | 2.552.000 | 2.912.000 |
| 150x275x4.8 | 187.01 | 3.048.000 | 3.478.000 |
| 150x275x5.0 | 194.58 | 3.172.000 | 3.619.000 |
| 150x275x5.8 | 224.65 | 3.662.000 | 4.178.000 |
| 150x275x6.0 | 232.12 | 3.784.000 | 4.317.000 |
| 150x275x6.8 | 261.82 | 4.268.000 | 4.870.000 |
| 150x275x7.0 | 269.20 | 4.388.000 | 5.007.000 |
| 150x275x7.8 | 298.54 | 4.866.000 | 5.553.000 |
| 150x275x8.0 | 305.83 | 4.985.000 | 5.688.000 |
| 150x275x8.8 | 334.80 | 5.457.000 | 6.227.000 |
| 150x275x9.0 | 342.00 | 5.575.000 | 6.361.000 |
| 150x275x9.8 | 370.60 | 6.041.000 | 6.893.000 |
| 150x275x10.0 | 377.71 | 6.157.000 | 7.025.000 |
| 150x275x10.8 | 405.95 | 6.617.000 | 7.551.000 |
| 150x275x11.0 | 412.96 | 6.731.000 | 7.681.000 |
| 150x275x11.8 | 440.83 | 7.186.000 | 8.199.000 |
| 150x275x12.0 | 447.75 | 7.298.000 | 8.328.000 |
Bảng giá thép hộp 150x275 mạ kẽm cập nhật mới nhất
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Nhật Bản(VNĐ/cây) |
| 150x275x2.8 | 110.37 | 2.075.000 | 2.274.000 |
| 150x275x3.0 | 118.12 | 2.221.000 | 2.433.000 |
| 150x275x3.8 | 148.92 | 2.800.000 | 3.068.000 |
| 150x275x4.0 | 156.58 | 2.944.000 | 3.226.000 |
| 150x275x4.8 | 187.01 | 3.516.000 | 3.852.000 |
| 150x275x5.0 | 194.58 | 3.658.000 | 4.008.000 |
| 150x275x5.8 | 224.65 | 4.223.000 | 4.628.000 |
| 150x275x6.0 | 232.12 | 4.364.000 | 4.782.000 |
| 150x275x6.8 | 261.82 | 4.922.000 | 5.393.000 |
| 150x275x7.0 | 269.20 | 5.061.000 | 5.546.000 |
| 150x275x7.8 | 298.54 | 5.613.000 | 6.150.000 |
| 150x275x8.0 | 305.83 | 5.750.000 | 6.300.000 |
| 150x275x8.8 | 334.80 | 6.294.000 | 6.897.000 |
| 150x275x9.0 | 342.00 | 6.430.000 | 7.045.000 |
| 150x275x9.8 | 370.60 | 6.967.000 | 7.634.000 |
| 150x275x10.0 | 377.71 | 7.101.000 | 7.781.000 |
| 150x275x10.8 | 405.95 | 7.632.000 | 8.363.000 |
| 150x275x11.0 | 412.96 | 7.764.000 | 8.507.000 |
| 150x275x11.8 | 440.83 | 8.288.000 | 9.081.000 |
| 150x275x12.0 | 447.75 | 8.418.000 | 9.224.000 |
Bảng giá thép hộp 150x275 nhúng kẽm nóng
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Nhật Bản(VNĐ/cây) |
| 150x275x2.8 | 110.37 | 2.263.000 | 2.483.000 |
| 150x275x3.0 | 118.12 | 2.421.000 | 2.658.000 |
| 150x275x3.8 | 148.92 | 3.053.000 | 3.351.000 |
| 150x275x4.0 | 156.58 | 3.210.000 | 3.523.000 |
| 150x275x4.8 | 187.01 | 3.834.000 | 4.208.000 |
| 150x275x5.0 | 194.58 | 3.989.000 | 4.378.000 |
| 150x275x5.8 | 224.65 | 4.605.000 | 5.055.000 |
| 150x275x6.0 | 232.12 | 4.758.000 | 5.223.000 |
| 150x275x6.8 | 261.82 | 5.367.000 | 5.891.000 |
| 150x275x7.0 | 269.20 | 5.519.000 | 6.057.000 |
| 150x275x7.8 | 298.54 | 6.120.000 | 6.717.000 |
| 150x275x8.0 | 305.83 | 6.270.000 | 6.881.000 |
| 150x275x8.8 | 334.80 | 6.863.000 | 7.533.000 |
| 150x275x9.0 | 342.00 | 7.011.000 | 7.695.000 |
| 150x275x9.8 | 370.60 | 7.597.000 | 8.339.000 |
| 150x275x10.0 | 377.71 | 7.743.000 | 8.498.000 |
| 150x275x10.8 | 405.95 | 8.322.000 | 9.134.000 |
| 150x275x11.0 | 412.96 | 8.466.000 | 9.292.000 |
| 150x275x11.8 | 440.83 | 9.037.000 | 9.919.000 |
| 150x275x12.0 | 447.75 | 9.179.000 | 10.074.000 |
Lưu ý báo giá
- Báo giá không bao gồm VAT 10% và phí vận chuyển.
- Có chiết khấu 3 - 7% theo số lượng hoặc nhà thầu ký hợp đồng dài hạn.
- Giao toàn Miền Nam, phí vận chuyển tùy khu vực.
- Gia công thép hộp theo yêu cầu, bản vẽ, giá thương lượng.
Tùy đơn hàng mà giá có thể chênh lệch do số lượng, thời điểm đặt hàng, vị trí giao hàng,... Do đó khách hàng vui lòng liên hệ hotline để nhận báo giá chính xác.
Thông số kỹ thuật thép hộp 150x275
Kích thước (mm): 150x275
Độ dày (mm): 2.8 - 12mm
Chiều dài (m): 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo kích thước yêu cầu
Bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
Tiêu chuẩn: ASTM A500, JIS G3466, TCVN, JIS G3101, EN 10219,....
Mác thép: Gr.A, Gr.B, STKR400, STKR490, SS400, Q235, A36, S275, S355,...
Xuất xứ: Trung Quốc (Tianjin Yuantai Derun, Youfa Steel), Hàn Quốc (SeAH Steel, Dongkuk Steel, Sehan Steel), Nhật Bản (Nippon Steel, JFE Steel, Sumitomo Metal).
Bảng trọng lượng thép hộp 150x275
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Trọng lượng (kg/cây) |
| 150x275x2.8 | 2.8 | 6m | 110.37 |
| 150x275x3.0 | 3.0 | 6m | 118.12 |
| 150x275x3.8 | 3.8 | 6m | 148.92 |
| 150x275x4.0 | 4.0 | 6m | 156.58 |
| 150x275x4.8 | 4.8 | 6m | 187.01 |
| 150x275x5.0 | 5.0 | 6m | 194.58 |
| 150x275x5.8 | 5.8 | 6m | 224.65 |
| 150x275x6.0 | 6.0 | 6m | 232.12 |
| 150x275x6.8 | 6.8 | 6m | 261.82 |
| 150x275x7.0 | 7.0 | 6m | 269.20 |
| 150x275x7.8 | 7.8 | 6m | 298.54 |
| 150x275x8.0 | 8.0 | 6m | 305.83 |
| 150x275x8.8 | 8.8 | 6m | 334.80 |
| 150x275x9.0 | 9.0 | 6m | 342.00 |
| 150x275x9.8 | 9.8 | 6m | 370.60 |
| 150x275x10.0 | 10.0 | 6m | 377.71 |
| 150x275x10.8 | 10.8 | 6m | 405.95 |
| 150x275x11.0 | 11.0 | 6m | 412.96 |
| 150x275x11.8 | 11.8 | 6m | 440.83 |
| 150x275x12.0 | 12.0 | 6m | 447.75 |
- Dung sai kích thước: ±1%
- Dung sai độ dày: ±10%
- Dung sai trọng lượng: ±8%
Hướng dẫn đọc bảng barem: Đọc từ trái sang phải để tìm trọng lượng thép hộp 150x275 theo quy cách.
Ví dụ: Thép hộp 150x275x2.8 có độ dày 2.8mm, dài 6m, trọng lượng 110.37 kg/cây. Các quy cách khác đọc tương tự.
Ứng dụng thép hộp 150x275 ngoài thực tiễn
Thép hộp 150x275 chuyên dụng cho kết cấu chịu tải trọng cực cao hoặc vượt nhịp xa, không dùng trong dân dụng nhỏ. Nhờ độ cứng và mômen quán tính lớn, sản phẩm được dùng cho các ứng dụng sau:
- Dùng làm dầm chính hoặc kèo thép cho nhà xưởng khẩu độ 20 - 30m, giúp giảm số lượng cột giữa, tăng không gian sản xuất.
- Là dầm cầu trục trong nhà máy cơ khí nặng, chịu được rung động, tải trọng động và lực hãm lớn từ cầu trục di chuyển.
- Dùng làm cột chính khối đế cho các tòa nhà, trung tâm thương mại, nơi chịu tải trọng nén lớn từ các tầng trên.
- Ứng dụng trong dầm chuyển (Transfer Beam) để truyền tải trọng khi kiến trúc yêu cầu bố trí cột lệch tầng, đảm bảo an toàn kết cấu.
- Là thanh cánh của giàn không gian (Truss Chords) trong mái che sân vận động, cầu đi bộ, nhà ga sân bay, chịu kéo nén dọc trục lớn.
- Dùng cho khung pano quảng cáo cỡ lớn, cột viễn thông, chịu tải trọng gió mạnh, đảm bảo độ cứng và ổn định cho toàn bộ kết cấu.

Phân loại thép hộp chữ nhật 150x275
Thép hộp 150x275 được chia thành 3 loại chính dựa trên lớp bảo vệ bề mặt, gồm:
Thép hộp đen 150x275:
- Đặc điểm: Bề mặt không phủ kẽm, có màu đen ánh xanh tự nhiên của thép sau khi cán nóng.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ hàn cắt và gia công, phù hợp cho các công trình trong nhà, ít tiếp xúc môi trường ẩm ướt.
Thép hộp mạ kẽm 150x275:
- Đặc điểm: Được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp mạ điện hoặc mạ lạnh, giúp chống gỉ sét tốt hơn loại đen.
- Ưu điểm: Bề mặt sáng, bền hơn trong môi trường ẩm hoặc hơi nước nhẹ; chi phí hợp lý.

Thép hộp nhúng kẽm nóng 150x275:
- Đặc điểm: Nhúng toàn bộ hộp thép trong bể kẽm nóng chảy (≈450°C), tạo lớp phủ dày, bám chắc và chống ăn mòn cực tốt.
- Ưu điểm: Tuổi thọ cao gấp 2–3 lần thép mạ thông thường, chịu được điều kiện nước biển, hóa chất, mưa nắng khắc nghiệt.
Tôn Thép Mạnh Hà cung ứng thép hộp 150x275 chính hãng, uy tín tại HCM, miền Nam
Là đại lý thép hộp uy tín lâu năm tại TP.HCM, Tôn Thép Mạnh Hà đã xây dựng được mạng lưới phân phối rộng khắp miền Nam, phục vụ hàng trăm công trình mỗi năm.
Với sản phẩm thép hộp 150x275, chúng tôi luôn hàng nhập trực tiếp từ nhà máy lớn, đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, đúng khối lượng, có chứng từ CO-CQ và xuất hóa đơn VAT đầy đủ.

Mạnh Hà cam kết mang đến chất lượng vượt trội và giá bán minh bạch, cùng dịch vụ hậu mãi tận tâm cho từng khách hàng, nhà thầu. Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hộp 150x275 ưu đãi.





Đánh giá Thép hộp 150x275
Chưa có đánh giá nào.