Thép hộp 100x300 là loại thép hộp chữ nhật, có tỷ lệ mặt cắt 1:3 (chiều rộng 100mm, chiều dài 300mm), giúp tăng khả năng chịu uốn và chịu nén vượt trội theo phương đứng so với thép hộp vuông cùng độ dày. Sắt hộp 100x300 có thiết kế đặc biệt cho các kết cấu cần phân bố tải trọng theo một chiều như dầm, xà gồ, khung giằng nhà xưởng tiền chế, bãi xe tầng hoặc hệ khung mái công nghiệp.

Tôn Thép Mạnh Hà là địa chỉ cung cấp uy tín, phân phối thép hộp 100x300 đen, mạ kẽm, nhúng kẽm chính hãng, CO/CQ đầy đủ, giá tận gốc và hỗ trợ gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
Bảng giá thép hộp 100x300 dày 2.8mm, 3.0mm, 3.8mm,...., 12mm cập nhật hôm nay
Giá thép hộp 300x300 mới nhất, bao gồm thép nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc cập nhật 25/11/2025 tại Tôn Thép Mạnh Hà như sau:
- Giá sắt hộp đen 100x300 là 16.300 VNĐ/kg (Trung Quốc), 18.600 VNĐ/kg (Nhật Bản), 17.800 VNĐ/kg (Hàn Quốc)
- Giá thép hộp mạ kẽm 100x300 là 18.800 VNĐ/kg (Trung Quốc), 20.600 VNĐ/kg (Nhật Bản), 20.300 VNĐ/kg (Hàn Quốc)
- Thép hộp 100x300 nhúng kẽm có giá là 20.500 VNĐ/kg (Trung Quốc), 22.500 VNĐ/kg (Nhật Bản), 22.000 VNĐ/kg (Hàn Quốc)
Bảng giá thép hộp 100x300 đen mới nhất hôm nay
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Nhật Bản (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) |
| 100x300x2.8 | 103.78 | 1.692.000 | 1.930.000 | 1.847.000 |
| 100x300x3.0 | 111.05 | 1.810.000 | 2.066.000 | 1.977.000 |
| 100x300x3.8 | 139.97 | 2.282.000 | 2.603.000 | 2.491.000 |
| 100x300x4.0 | 147.15 | 2.399.000 | 2.737.000 | 2.619.000 |
| 100x300x4.8 | 175.7 | 2.864.000 | 3.268.000 | 3.127.000 |
| 100x300x5.0 | 182.8 | 2.980.000 | 3.400.000 | 3.254.000 |
| 100x300x5.8 | 210.98 | 3.439.000 | 3.924.000 | 3.755.000 |
| 100x300x6.0 | 217.98 | 3.553.000 | 4.054.000 | 3.880.000 |
| 100x300x6.8 | 245.8 | 4.007.000 | 4.572.000 | 4.375.000 |
| 100x300x7.0 | 252.71 | 4.119.000 | 4.700.000 | 4.498.000 |
| 100x300x7.8 | 280.16 | 4.567.000 | 5.211.000 | 4.987.000 |
| 100x300x8.0 | 286.98 | 4.678.000 | 5.338.000 | 5.108.000 |
| 100x300x8.8 | 314.06 | 5.119.000 | 5.842.000 | 5.590.000 |
| 100x300x9.0 | 320.79 | 5.229.000 | 5.967.000 | 5.710.000 |
| 100x300x9.8 | 347.51 | 5.664.000 | 6.464.000 | 6.186.000 |
| 100x300x10.0 | 354.14 | 5.772.000 | 6.587.000 | 6.304.000 |
| 100x300x10.8 | 380.5 | 6.202.000 | 7.077.000 | 6.773.000 |
| 100x300x11.0 | 387.04 | 6.309.000 | 7.199.000 | 6.889.000 |
| 100x300x11.8 | 413.02 | 6.732.000 | 7.682.000 | 7.352.000 |
| 100x300x12.0 | 419.48 | 6.838.000 | 7.802.000 | 7.467.000 |
Bảng giá thép hộp 100x300 mạ kẽm cập nhật 25/11/2025
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Nhật Bản (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) |
| 100x300x2.8 | 103.78 | 1.951.000 | 2.138.000 | 2.107.000 |
| 100x300x3.0 | 111.05 | 2.088.000 | 2.288.000 | 2.254.000 |
| 100x300x3.8 | 139.97 | 2.631.000 | 2.883.000 | 2.841.000 |
| 100x300x4.0 | 147.15 | 2.766.000 | 3.031.000 | 2.987.000 |
| 100x300x4.8 | 175.7 | 3.303.000 | 3.619.000 | 3.567.000 |
| 100x300x5.0 | 182.8 | 3.437.000 | 3.766.000 | 3.711.000 |
| 100x300x5.8 | 210.98 | 3.966.000 | 4.346.000 | 4.283.000 |
| 100x300x6.0 | 217.98 | 4.098.000 | 4.490.000 | 4.425.000 |
| 100x300x6.8 | 245.8 | 4.621.000 | 5.063.000 | 4.990.000 |
| 100x300x7.0 | 252.71 | 4.751.000 | 5.206.000 | 5.130.000 |
| 100x300x7.8 | 280.16 | 5.267.000 | 5.771.000 | 5.687.000 |
| 100x300x8.0 | 286.98 | 5.395.000 | 5.912.000 | 5.826.000 |
| 100x300x8.8 | 314.06 | 5.904.000 | 6.470.000 | 6.375.000 |
| 100x300x9.0 | 320.79 | 6.031.000 | 6.608.000 | 6.512.000 |
| 100x300x9.8 | 347.51 | 6.533.000 | 7.159.000 | 7.054.000 |
| 100x300x10.0 | 354.14 | 6.658.000 | 7.295.000 | 7.189.000 |
| 100x300x10.8 | 380.5 | 7.153.000 | 7.838.000 | 7.724.000 |
| 100x300x11.0 | 387.04 | 7.276.000 | 7.973.000 | 7.857.000 |
| 100x300x11.8 | 413.02 | 7.765.000 | 8.508.000 | 8.384.000 |
| 100x300x12.0 | 419.48 | 7.886.000 | 8.641.000 | 8.515.000 |
Bảng giá thép hộp 100x300 nhúng kẽm nóng mới nhất
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Nhật Bản (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) |
| 100x300x2.8 | 103.78 | 2.127.000 | 2.335.000 | 2.283.000 |
| 100x300x3.0 | 111.05 | 2.277.000 | 2.499.000 | 2.443.000 |
| 100x300x3.8 | 139.97 | 2.869.000 | 3.149.000 | 3.079.000 |
| 100x300x4.0 | 147.15 | 3.017.000 | 3.311.000 | 3.237.000 |
| 100x300x4.8 | 175.7 | 3.602.000 | 3.953.000 | 3.865.000 |
| 100x300x5.0 | 182.8 | 3.747.000 | 4.113.000 | 4.022.000 |
| 100x300x5.8 | 210.98 | 4.325.000 | 4.747.000 | 4.642.000 |
| 100x300x6.0 | 217.98 | 4.469.000 | 4.905.000 | 4.796.000 |
| 100x300x6.8 | 245.8 | 5.039.000 | 5.531.000 | 5.408.000 |
| 100x300x7.0 | 252.71 | 5.181.000 | 5.686.000 | 5.560.000 |
| 100x300x7.8 | 280.16 | 5.743.000 | 6.304.000 | 6.164.000 |
| 100x300x8.0 | 286.98 | 5.883.000 | 6.457.000 | 6.314.000 |
| 100x300x8.8 | 314.06 | 6.438.000 | 7.066.000 | 6.909.000 |
| 100x300x9.0 | 320.79 | 6.576.000 | 7.218.000 | 7.057.000 |
| 100x300x9.8 | 347.51 | 7.124.000 | 7.819.000 | 7.645.000 |
| 100x300x10.0 | 354.14 | 7.260.000 | 7.968.000 | 7.791.000 |
| 100x300x10.8 | 380.5 | 7.800.000 | 8.561.000 | 8.371.000 |
| 100x300x11.0 | 387.04 | 7.934.000 | 8.708.000 | 8.515.000 |
| 100x300x11.8 | 413.02 | 8.467.000 | 9.293.000 | 9.086.000 |
| 100x300x12.0 | 419.48 | 8.599.000 | 9.438.000 | 9.229.000 |
Lưu ý báo giá
- Giá trên chưa bao gồm VAT.
- Có chiết khấu đến 7% cho đơn hàng số lượng lớn.
- Hỗ trợ giao tận nơi, phí vận chuyển tùy khu vực.
- Nhận gia công theo yêu cầu: cắt, khoan, đột lỗ,...
- Giá chỉ mang tính tham khảo – Vui lòng liên hệ hotline để nhận báo giá chính xác nhất theo quy cách và số lượng.
Thông số kỹ thuật thép hộp 100x300
Kích thước (mm): 100x300
Độ dày (mm): 2.8mm, 3.0mm, 3.8mm, 4.0mm,....10mm, 10.8mm, 11mm, 11.8mm, 12mm
Chiều dài (m): 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
Tiêu chuẩn: JIS G3466 (Nhật Bản), ASTM A500/A500 (Mỹ), EN 10219 (Châu Âu), BS 1387 (Anh), GOST 8645/8639 (Nga), TCVN 7571 (Việt Nam)
Mác thép: STKR400, STKR490, Gr.A, Gr.B, SS400, S235JR, S275JR, Q235, Q345,...
Xuất xứ: nhập khẩu nhà máy từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản
Bảng trọng lượng thép hộp 100x300
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Trọng lượng (kg/cây) |
| 100x300x2.8 | 2.8 | 6m | 103.78 |
| 100x300x3.0 | 3.0 | 6m | 111.05 |
| 100x300x3.8 | 3.8 | 6m | 139.97 |
| 100x300x4.0 | 4.0 | 6m | 147.15 |
| 100x300x4.8 | 4.8 | 6m | 175.7 |
| 100x300x5.0 | 5.0 | 6m | 182.8 |
| 100x300x5.8 | 5.8 | 6m | 210.98 |
| 100x300x6.0 | 6.0 | 6m | 217.98 |
| 100x300x6.8 | 6.8 | 6m | 245.8 |
| 100x300x7.0 | 7.0 | 6m | 252.71 |
| 100x300x7.8 | 7.8 | 6m | 280.16 |
| 100x300x8.0 | 8.0 | 6m | 286.98 |
| 100x300x8.8 | 8.8 | 6m | 314.06 |
| 100x300x9.0 | 9.0 | 6m | 320.79 |
| 100x300x9.8 | 9.8 | 6m | 347.51 |
| 100x300x10.0 | 10.0 | 6m | 354.14 |
| 100x300x10.8 | 10.8 | 6m | 380.5 |
| 100x300x11.0 | 11.0 | 6m | 387.04 |
| 100x300x11.8 | 11.8 | 6m | 413.02 |
| 100x300x12.0 | 12.0 | 6m | 419.48 |
- Dung sai kích thước: ±1%
- Dung sai độ dày: ±10%
- Dung sai trọng lượng: ±8%
Hướng dẫn đọc bảng barem: Đọc từ trái sang phải để tìm trọng lượng thép hộp 100x300 theo quy cách.
Ví dụ: Thép hộp 100x300x2.8 có độ dày 2.8mm, dài 6m, trọng lượng 103.78 kg/cây. Các quy cách khác đọc tương tự.
Độ dày thép hộp 100x300 và ứng dụng
Thép hộp 100x300 có độ dày đa dạng từ 2.8 - 12mm, độ dày khác nhau sẽ có những ứng dụng phù hợp, cụ thể như:
- 2.8 - 4.0 mm: Dùng cho các kết cấu nhẹ như khung mái che nhà dân dụng, khung cửa cổng, lan can, khung biển quảng cáo, bảng pano lớn, nhà tạm hoặc nhà khung sắt 1 - 2 tầng.
- 4.5 - 6.0 mm: Phù hợp cho kết cấu chịu tải trung bình như khung dầm mái, xà gồ, giằng cột của nhà xưởng, nhà kho, nhà thép tiền chế, hoặc sàn thao tác công nghiệp, công trình có nhịp lớn 15–25m.
- 6.0 - 9.0 mm: Ứng dụng trong kết cấu chịu lực lớn: cột chính nhà xưởng, dầm cầu thép dân sinh, khung bệ máy công nghiệp, khung container, sàn xe tải nặng.
- 10 - 12 mm: Dùng trong xây dựng cầu thép tải trọng lớn, nhà máy luyện kim, khung nâng hạ, giá đỡ thiết bị nặng, hoặc kết cấu trụ đỡ cổng trượt, cầu trục.

Thép hộp chữ nhật 100x300 có bao nhiêu loại?
Thép hộp chữ nhật 100x300 có 3 loại được phân biệt dựa trên bề mặt thép, đó là:
Thép hộp đen 100x300
- Là loại thép hộp 100x300 không mạ kẽm, bề mặt màu đen ánh xanh đặc trưng của thép carbon.
- Giá thép hộp đen rẻ hơn so với các loại mạ.
- Thường dùng cho các kết cấu trong nhà, nơi không tiếp xúc trực tiếp với mưa nắng.
Thép hộp mạ kẽm 100x300
- Được mạ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân.
- Bề mặt thép hộp mạ kẽm sáng bóng, tăng khả năng chống gỉ nhẹ.
- Phù hợp với môi trường có độ ẩm trung bình.

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x300
- Được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C.
- Lớp kẽm dày, bền, chống ăn mòn cực tốt.
- Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng dùng tốt cho môi trường ngoài trời, ven biển hoặc công trình có độ ẩm cao.
Lý do chọn mua thép hộp 100x300 tại Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà có đầy đủ các yếu tố cạnh tranh về chất lượng, giá cả, dịch vụ như:
- Hàng chính hãng 100% từ các nhà máy lớn SeAh, Nippon Steel, Tianjin Yuantai Derun,... của Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc có đầy đủ CO, CQ.
- Đầy đủ chủng loại như thép hộp đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng, nhiều độ dày, quy cách khác nhau.
- Giá tốt, chiết khấu cao do nhập trực tiếp từ nhà máy, xuất hóa đơn VAT đầy đủ.
- Cắt, gia công theo yêu cầu bằng máy móc hiện đại, giao hàng nhanh toàn Miền Nam.
- Tư vấn tận tâm, phục vụ chuyên nghiệp, hỗ trợ chọn đúng loại thép phù hợp công trình.

Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hộp 100x300 mới nhất từ đại lý, đảm bảo hàng có sẵn, giao nhanh trong ngày.




Đánh giá Thép hộp 100x300
Chưa có đánh giá nào.