Thép U50 đặc trưng với khả năng chịu tải tốt và độ bền lên đến 50 năm, là sự lựa chọn tốt nhất cho các ứng dụng như khung cửa, lan can cầu thang, ban công, các chi tiết kết cấu cơ khí. Các quy cách phổ biến như U50x32x2.5 và U50x22x2.5x3 giúp đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau của công trình.
Tại Tôn Thép Mạnh Hà, chúng tôi cung cấp thép U50 chất lượng cao, cam kết giao hàng nhanh chóng và đúng tiến độ. Để nhận báo giá chi tiết hoặc được tư vấn về sản phẩm phù hợp với công trình của bạn, vui lòng liên hệ qua hotline hoặc website của chúng tôi.

Thông số kỹ thuật sắt thép U50x32x2.5, U50x22x2.5x3
- Quy cách: Thép U50x32x2.5, U50x22x2.5x3
- Chiều dài: 6, 12 m/cây
- Trọng lượng:
- U50x32x2.5: 15 kg/cây 6m, 30 kg/cây 12m
- U50x22x2.5x3: 13.5 kg/cây 6m, 27 kg/cây 12m
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101, JIS 3010 / SB410, GOST 380 – 88
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, CT3
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: Posco, Á Châu, An Khánh, nhập khẩu Thái Lan, Malaysia...
Quy cách thép U50x32x2.5, U50x22x2.5x3
Thép U50x32x2.5 như sau:
- Chiều cao bụng: 50 (mm)
- Chiều dài cánh: 32 (mm)
- Độ dày bụng: 2.5 (mm)
- Chiều dài: 6 (m)
- Trọng lượng: 13,5 kg/ cây 6m

Thép U50x22x2.5x3 như sau:
- Chiều cao bụng: 50 (mm)
- Chiều dài cánh: 22 (mm)
- Độ dày bụng: 2.5 (mm)
- Độ dày trung bình của cánh: 3 (mm)
- Chiều dài: 6 (m)
- Trọng lượng: 15 kg/ cây 6m

Tiêu chuẩn, mác thép U50
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101, JIS 3010 / SB410, GOST 380 – 88
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, CT3
- Thành phần hoá học:
Mác thép | C | Mn | Si | S | P |
---|---|---|---|---|---|
A36 | ≤0.26 | ≤0.75 | ≤0.40 | ≤0.05 | ≤0.04 |
SS400 | ≤0.25 | ≤1.40 | ≤0.50 | ≤0.05 | ≤0.05 |
Q235B | ≤0.22 | ≤1.40 | ≤0.35 | ≤0.045 | ≤0.045 |
CT3 | ≤0.25 | ≤0.80 | ≤0.35 | ≤0.05 | ≤0.045 |
Bảng tra quy cách trọng lượng thép U50x32x2.5, U50x22x2.5x3
Dưới đây là bảng tra quy cách thép U50 mới nhất bao gồm:
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/6m) | W (kg/12m) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
U50x32x2.5 | 50 | 32 | 2.5 | - | 6m | 15 | 30 |
U50x22x2.5x3 | 50 | 22 | 2.5 | 3 | 6m | 13.5 | 27 |
Lưu ý: Tuỳ theo nhà sản xuất mà trọng lượng sắt U50 sẽ có dung sai từ ±3% – ±8%.
Các quy cách thép U50 khác
Khác với nhiều loại thép U chỉ có 1 hoặc 2 quy cách cố định, thép U50 ngoài 2 kích thước phổ biến là U50x25x2.5 và U50x25x3.0, còn có hàng loạt quy cách đa dạng khác như U50x22, U50x24, U50x30, U50x38… tùy theo nhà sản xuất và mục đích sử dụng. Chính sự linh hoạt này giúp thép U50 đáp ứng tốt cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp, từ khung nhà thép, lan can, giàn kèo đến chế tạo cơ khí.
Quy cách (H×B×d×t) | Chiều cao H (mm) | Rộng cánh B (mm) | Dày thân d (mm) | Dày cánh t (mm) | Trọng lượng (kg/ m) | Trọng lượng (kg cây 6m) | Trọng lượng (kg/ cây 12m) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
U50x22x2.5x3 | 50 | 22 | 2.5 | 3 | ~2.25 | 13.5 | 27.0 |
U50x23x2.2 | 50 | 23 | – | 2.2 | ~1.92 | 11.5 | 23.0 |
U50x24x2.4 | 50 | 24 | – | 2.4 | ~2.08 | 12.5 | 25.0 |
U50x24x2.5 | 50 | 24 | – | 2.5 | 2.33 | 14.0 | 28.0 |
U50x25x2.7 | 50 | 25 | – | 2.7 | 2.37 | 14.22 | 28.44 |
U50x25x3.0 | 50 | 25 | 3.0 | – | 2.25 | 13.5 | 27.0 |
U50x25x5x5 | 50 | 25 | 5 | 5 | 3.60 | 21.6 | 43.2 |
U50x25x5x6 | 50 | 25 | 5 | 6 | 4.20 | 25.2 | 50.4 |
U50x25x6x6 | 50 | 25 | 6 | 6 | 4.10 | 24.6 | 49.2 |
U50x30x3x3.5 | 50 | 30 | 3.0 | 3.5 | 2.28 | 13.68 | 27.36 |
U50x32x4.4x7 | 50 | 32 | 4.4 | 7.0 | 4.84 | 29.04 | 58.08 |
U50x35x4.4x7 | 50 | 35 | 4.4 | 7.0 | 4.90 | 29.4 | 58.8 |
U50x38x5x7 | 50 | 38 | 5.0 | 7.0 | 5.70 | 34.2 | 68.4 |
Thép U50 được sử dụng cho mục đích gì?
So với các dòng thép U lớn như thép U100 hay thép U120, thép hình U50 có kích thước nhỏ gọn, phù hợp cho các công trình vừa và nhẹ. Nhờ chiều cao bụng chỉ 50mm, sản phẩm giúp tối ưu khối lượng, dễ thi công lắp đặt, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng chịu lực cho nhiều ứng dụng kết cấu.
- Làm khung cửa, khung mái, vách ngăn trong nhà xưởng dân dụng
- Gia công lan can, cầu thang, ban công, khung sắt mỹ thuật
- Chế tạo máy móc cơ khí, kết cấu khung sườn nhẹ
- Làm thanh đỡ, giá đỡ trong hệ thống giá kệ công nghiệp
- Ứng dụng trong các công trình lắp ghép, container, kho lạnh
- ...

Thương hiệu thép hình U50 bán chạy
- Thép hình U Posco: Là đại diện tiêu biểu của Hàn Quốc, thép U50 Posco sở hữu độ chính xác cao, khả năng chống cong vênh tốt và độ chịu tải ổn định. Thích hợp cho kết cấu chịu lực trong nhà thép tiền chế, nhà cao tầng. Giá tham khảo: 16.500 – 16.800 VNĐ/kg.
- Thép hình U Hàn Quốc: Ngoài Posco, thị trường còn có Hyundai Steel – cung cấp thép U50 có bề mặt sạch, đường cắt sắc nét, ít sai số kỹ thuật. Đáp ứng tốt cho công trình yêu cầu độ thẩm mỹ và kỹ thuật cao.
- Thép hình U Trung Quốc: Thép U50 từ các nhà máy lớn như Baosteel, Shougang mang lại giải pháp kinh tế tối ưu cho dự án nhờ giá thành hợp lý (14.000 – 14.600 VNĐ/kg). Sản phẩm dễ tìm, nguồn hàng ổn định, phù hợp thi công hàng loạt.
Ngoài các nhà máy trên, thép U50 còn được sản xuất bởi các nhà máy sau:



Báo giá thép U50 mới nhất tại Mạnh Hà 21/05/2025
Báo giá thép U50 mới nhất tại đại lý Tôn Thép Mạnh Hà luôn cập nhật theo thị trường, đa dạng nguồn hàng từ trong nước đến nhập khẩu. Sản phẩm đảm bảo chất lượng, đầy đủ chứng chỉ, đáp ứng tốt cho công trình dân dụng và công nghiệp. Hỗ trợ giao hàng nhanh tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
Bên dưới đây là bảng giá sắt U50 chi tiết của Posco, Hàn Quốc, Trung Quốc... được chúng tôi cập nhật:
Thương hiệu | Quy cách | Kg/6m | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|---|
Posco | U50x32x2.5 | 90 | 16.000 | 1.440.000 |
Hàn Quốc | U50x32x2.5 | 90 | 16.200 | 1.458.000 |
Trung Quốc | U50x32x2.5 | 90 | 14.500 | 1.305.000 |
Posco | U50x22x2.5x3 | 81 | 16.000 | 1.296.000 |
Hàn Quốc | U50x22x2.5x3 | 81 | 16.200 | 1.312.200 |
Trung Quốc | U50x22x2.5x3 | 81 | 14.500 | 1.174.500 |
Lưu ý báo giá thép hình U50:
- Giá có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng và địa điểm giao hàng.
- Giảm giá 3-7% cho đơn hàng số lượng lớn, vận chuyển miễn phí tại TPHCM.
- Nhận gia công thép hình theo yêu cầu (chấn, cắt, hàn ) với chi phí hợp lý.
- Cung cấp thép U50 mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng bề mặt đẹp.
Giá sắt U mới nhất hiện nay là bao nhiêu? Biến động giá ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
Tôn thép Mạnh Hà - Đại lý cung cấp thép U50 chính hãng, giá tốt, CK 3-7%
Đại lý Tôn thép Mạnh Hà tự hào là đối tác cung cấp thép U50 chất lượng hàng đầu với giá cả cạnh tranh, phục vụ các dự án lớn từ các nhà thầu và chủ đầu tư uy tín. Với thâm niên 10 năm trong ngành, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép hình U50 từ các thương hiệu hàng đầu như Đại Việt, Á Châu, An Khánh và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.
Lý do chọn mua thép U50 tại Tôn thép Mạnh Hà:
- Cam kết sản phẩm chính hãng, chất lượng vượt trội.
- Thép U60 mới, chưa qua sử dụng, không gỉ sét.
- Gia công dập chấn, cắt kích thước và phủ mạ theo yêu cầu.
- Dịch vụ giao hàng miễn phí tại TP.HCM, hỗ trợ 50% phí vận chuyển cho các tỉnh phía Nam.
- Hóa đơn, hợp đồng minh bạch, đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho khách hàng.



Câu hỏi thường gặp khi mua thép hình U50
Thép U50 thích hợp cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp như khung cửa, lan can, ban công, và các kết cấu thép.
Thép U50 có 3 loại chính: thép đen, thép mạ kẽm, và thép nhúng kẽm nóng.
Có, Tôn Thép Mạnh Hà nhận gia công cắt thép U50 theo yêu cầu với kích thước chính xác và nhanh chóng.
Mạnh Hà Tôn Thép
chuẩn chất lượng tốt, ủng hộ nhé