Thép hộp 175x175 là thép hộp vuông có tiết diện lớn, kích thước mỗi cạnh mặt cắt là 175mm, Sản phẩm mang lại mô men quán tính và độ cứng uốn cao hơn khoảng 36% so với thép hộp 150x150, giúp tăng đáng kể độ ổn định cho khung thép. Nhờ đó, sắt hộp 175x175 được xem là lựa chọn tối ưu cho các công trình quy mô lớn yêu cầu độ bền và khả năng chịu tải cao.

Hiện nay, Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý phân phối uy tín cung cấp thép hộp 175x175 chính hãng từ các thương hiệu lớn tại Miền Nam. Chúng tôi đảm bảo chứng chỉ CO-CQ đầy đủ, giá thành cạnh tranh và dịch vụ cắt theo quy cách chuyên nghiệp.
Báo giá thép hộp 175x175 hôm nay 23/11/2025
Báo giá thép hộp 175x175 tại Tôn Thép Mạnh Hà đa dạng các loại bề mặt và thương hiệu. Giá thép hộp 175x175 dao động từ 16.300 - 21.000 VNĐ/kg, cụ thể như sau:
- Sắt hộp đen 175x175 có giá 16.300 VNĐ/kg (Trung Quốc), 16.800 VNĐ/kg (Ống Thép 190), 16.600 VNĐ/kg (Nguyễn Minh)
- Giá thép hộp mạ kẽm 175x175 là 18.800 VNĐ/kg (Trung Quốc), 19.400 VNĐ/kg (Ống Thép 190), 19.100 VNĐ/kg (Nguyễn Minh)
- Giá thép hộp 175x175 nhúng kẽm là 20.500 VNĐ/kg (Trung Quốc), 21.000 VNĐ/kg (Ống Thép 190), 20.700 VNĐ/kg (Nguyễn Minh)
Bảng giá thép hộp 175x175 đen Trung Quốc, Ống Thép 190, Nguyễn Minh
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Ống Thép 190 (VNĐ/cây) | Nguyễn Minh (VNĐ/cây) |
| 175x175x2.8 | 90.58 | 1.476.000 | 1.522.000 | 1.504.000 |
| 175x175x3.0 | 96.91 | 1.580.000 | 1.628.000 | 1.609.000 |
| 175x175x3.8 | 122.06 | 1.990.000 | 2.051.000 | 2.026.000 |
| 175x175x4.0 | 128.3 | 2.091.000 | 2.155.000 | 2.130.000 |
| 175x175x4.8 | 153.08 | 2.495.000 | 2.572.000 | 2.541.000 |
| 175x175x5.0 | 159.23 | 2.595.000 | 2.675.000 | 2.643.000 |
| 175x175x5.8 | 183.65 | 2.993.000 | 3.085.000 | 3.049.000 |
| 175x175x6.0 | 189.7 | 3.092.000 | 3.187.000 | 3.149.000 |
| 175x175x6.8 | 213.75 | 3.484.000 | 3.591.000 | 3.548.000 |
| 175x175x7.0 | 219.72 | 3.581.000 | 3.691.000 | 3.647.000 |
| 175x175x7.8 | 243.4 | 3.967.000 | 4.089.000 | 4.040.000 |
| 175x175x8.0 | 249.27 | 4.063.000 | 4.188.000 | 4.138.000 |
| 175x175x8.8 | 272.59 | 4.443.000 | 4.580.000 | 4.525.000 |
| 175x175x9.0 | 278.37 | 4.537.000 | 4.677.000 | 4.621.000 |
| 175x175x9.8 | 301.32 | 4.912.000 | 5.062.000 | 5.002.000 |
| 175x175x10.0 | 307.01 | 5.004.000 | 5.158.000 | 5.096.000 |
| 175x175x10.8 | 329.59 | 5.372.000 | 5.537.000 | 5.471.000 |
| 175x175x11.0 | 335.19 | 5.464.000 | 5.631.000 | 5.564.000 |
| 175x175x11.8 | 357.41 | 5.826.000 | 6.004.000 | 5.933.000 |
| 175x175x12.0 | 362.92 | 5.916.000 | 6.097.000 | 6.024.000 |
Bảng giá thép hộp 175x175 mạ kẽm hôm nay
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Ống Thép 190 (VNĐ/cây) | Nguyễn Minh (VNĐ/cây) |
| 175x175x2.8 | 90.58 | 1.703.000 | 1.757.000 | 1.730.000 |
| 175x175x3.0 | 96.91 | 1.822.000 | 1.880.000 | 1.851.000 |
| 175x175x3.8 | 122.06 | 2.295.000 | 2.368.000 | 2.331.000 |
| 175x175x4.0 | 128.30 | 2.412.000 | 2.489.000 | 2.451.000 |
| 175x175x4.8 | 153.08 | 2.878.000 | 2.970.000 | 2.924.000 |
| 175x175x5.0 | 159.23 | 2.994.000 | 3.089.000 | 3.041.000 |
| 175x175x5.8 | 183.65 | 3.453.000 | 3.563.000 | 3.508.000 |
| 175x175x6.0 | 189.70 | 3.566.000 | 3.680.000 | 3.623.000 |
| 175x175x6.8 | 213.75 | 4.019.000 | 4.147.000 | 4.083.000 |
| 175x175x7.0 | 219.72 | 4.131.000 | 4.263.000 | 4.197.000 |
| 175x175x7.8 | 243.40 | 4.576.000 | 4.722.000 | 4.649.000 |
| 175x175x8.0 | 249.27 | 4.686.000 | 4.836.000 | 4.761.000 |
| 175x175x8.8 | 272.59 | 5.125.000 | 5.288.000 | 5.206.000 |
| 175x175x9.0 | 278.37 | 5.233.000 | 5.400.000 | 5.317.000 |
| 175x175x9.8 | 301.32 | 5.665.000 | 5.846.000 | 5.755.000 |
| 175x175x10.0 | 307.01 | 5.772.000 | 5.956.000 | 5.864.000 |
| 175x175x10.8 | 329.59 | 6.196.000 | 6.394.000 | 6.295.000 |
| 175x175x11.0 | 335.19 | 6.302.000 | 6.503.000 | 6.402.000 |
| 175x175x11.8 | 357.41 | 6.719.000 | 6.934.000 | 6.827.000 |
| 175x175x12.0 | 362.92 | 6.823.000 | 7.041.000 | 6.932.000 |
Bảng giá thép hộp 175x175 nhúng kẽm nóng
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Ống Thép 190 (VNĐ/cây) | Nguyễn Minh (VNĐ/cây) |
| 175x175x2.8 | 90.58 | 1.857.000 | 1.902.000 | 1.875.000 |
| 175x175x3.0 | 96.91 | 1.987.000 | 2.035.000 | 2.006.000 |
| 175x175x3.8 | 122.06 | 2.502.000 | 2.563.000 | 2.527.000 |
| 175x175x4.0 | 128.30 | 2.630.000 | 2.694.000 | 2.656.000 |
| 175x175x4.8 | 153.08 | 3.138.000 | 3.215.000 | 3.169.000 |
| 175x175x5.0 | 159.23 | 3.264.000 | 3.344.000 | 3.296.000 |
| 175x175x5.8 | 183.65 | 3.765.000 | 3.857.000 | 3.802.000 |
| 175x175x6.0 | 189.70 | 3.889.000 | 3.984.000 | 3.927.000 |
| 175x175x6.8 | 213.75 | 4.382.000 | 4.489.000 | 4.425.000 |
| 175x175x7.0 | 219.72 | 4.504.000 | 4.614.000 | 4.548.000 |
| 175x175x7.8 | 243.40 | 4.990.000 | 5.111.000 | 5.038.000 |
| 175x175x8.0 | 249.27 | 5.110.000 | 5.235.000 | 5.160.000 |
| 175x175x8.8 | 272.59 | 5.588.000 | 5.724.000 | 5.643.000 |
| 175x175x9.0 | 278.37 | 5.707.000 | 5.846.000 | 5.762.000 |
| 175x175x9.8 | 301.32 | 6.177.000 | 6.328.000 | 6.237.000 |
| 175x175x10.0 | 307.01 | 6.294.000 | 6.447.000 | 6.355.000 |
| 175x175x10.8 | 329.59 | 6.757.000 | 6.921.000 | 6.823.000 |
| 175x175x11.0 | 335.19 | 6.871.000 | 7.039.000 | 6.938.000 |
| 175x175x11.8 | 357.41 | 7.327.000 | 7.506.000 | 7.398.000 |
| 175x175x12.0 | 362.92 | 7.440.000 | 7.621.000 | 7.512.000 |
Lưu ý báo giá
- Giá chưa tính thuế VAT, phí giao hàng.
- Giá linh hoạt theo số lượng đặt hàng, có CK 3 - 7%.
- Nhận cắt, khoan, đột lỗ theo yêu cầu, chi phí tính theo độ phức tạp.
- Giao toàn Miền Nam, tận công trình.
Khách hàng có thể liên hệ hotline của Mạnh Hà để được báo giá thép hộp 175x175 theo đơn hàng và các dịch vụ tại đại lý.
So sánh giá các thương hiệu thép hộp 175x175
Giá thép hộp 175x175 trên thị trường có sự chênh lệch giữa hàng nhập khẩu và hàng nội địa.
Thép hộp Trung Quốc có giá thấp nhất, phù hợp với những công trình cần tối ưu chi phí hoặc kết cấu phụ không chịu lực lớn. Các thương hiệu trong nước uy tín như thép hộp Nguyễn Minh hoặc Ống Thép 190 chỉ cao hơn 2 - 3%, nhưng đổi lại là chất lượng ổn định, có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ và dễ dàng nghiệm thu trong các dự án kỹ thuật.
Mức giá cụ thể còn phụ thuộc vào loại bề mặt (đen hoặc mạ kẽm), số lượng đặt hàng và khu vực giao nhận. Do đó, nếu công trình yêu cầu độ bền và khả năng chịu tải cao, nên ưu tiên thép hộp Ống thép 190 hoặc Nguyễn Minh để đảm bảo tuổi thọ và tính ổn định kết cấu.

Khách hàng có thể tham khảo thêm giá thép hộp Hàn Quốc và thép hộp Nhật Bản, hai dòng sản phẩm được đánh giá cao về độ bền, độ chính xác và tính thẩm mỹ, để có cái nhìn toàn diện hơn trước khi quyết định.
Thông số kỹ thuật thép hộp 175x175
Kích thước (mm): 175x175
Độ dày (mm): 2.8, 3.0, 3.8, 4.0,....11, 11.8, 12 (chi tiết trong bảng trọng lượng).
Chiều dài (m): 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
Tiêu chuẩn: JIS G3466, JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36, ASTM A500 (Mỹ), EN 10219 (Châu Âu) và TCVN 7571 (Việt Nam),
Mác thép: STKR400, STKR490, SS400; Grade A, B, C, A36; S235, S275, S355; CT3,...
Xuất xứ: Việt Nam (Nguyễn Minh, Ống Thép 190), Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản
Bảng trọng lượng thép hộp 175x175
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Trọng lượng (kg/cây) |
| 175x175x2.8 | 2.8 | 6m | 90.58 |
| 175x175x3.0 | 3.0 | 6m | 96.91 |
| 175x175x3.8 | 3.8 | 6m | 122.06 |
| 175x175x4.0 | 4.0 | 6m | 128.3 |
| 175x175x4.8 | 4.8 | 6m | 153.08 |
| 175x175x5.0 | 5.0 | 6m | 159.23 |
| 175x175x5.8 | 5.8 | 6m | 183.65 |
| 175x175x6.0 | 6.0 | 6m | 189.7 |
| 175x175x6.8 | 6.8 | 6m | 213.75 |
| 175x175x7.0 | 7.0 | 6m | 219.72 |
| 175x175x7.8 | 7.8 | 6m | 243.4 |
| 175x175x8.0 | 8.0 | 6m | 249.27 |
| 175x175x8.8 | 8.8 | 6m | 272.59 |
| 175x175x9.0 | 9.0 | 6m | 278.37 |
| 175x175x9.8 | 9.8 | 6m | 301.32 |
| 175x175x10.0 | 10.0 | 6m | 307.01 |
| 175x175x10.8 | 10.8 | 6m | 329.59 |
| 175x175x11.0 | 11.0 | 6m | 335.19 |
| 175x175x11.8 | 11.8 | 6m | 357.41 |
| 175x175x12.0 | 12.0 | 6m | 362.92 |
- Dung sai kích thước: ±1%
- Dung sai độ dày: ±10%
- Dung sai trọng lượng: ±8%
Hướng dẫn đọc bảng barem: Đọc từ trái sang phải để tìm trọng lượng thép hộp 175x175 theo quy cách.
Ví dụ: Thép hộp 175x175x2.8 có độ dày 2.8mm, dài 6m, trọng lượng 90.58 kg/cây. Các thông số khác đọc tương tự.
Các loại thép hộp vuông 175x175 được ưa chuộng
Các loại thép hộp vuông 175x175 được ưa chuộng hiện nay gồm: thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm điện phân và thép hộp nhúng kẽm nóng.
Trong đó loại nhúng kẽm được đánh giá cao nhất về độ bền và khả năng chống gỉ cho công trình ngoài trời, còn hộp đen phổ biến ở kết cấu nhà xưởng, cơ khí, nơi ít tiếp xúc môi trường ẩm và hộp mạ kẽm phù hợp cho công trình có yêu cầu thẩm mỹ cao.



Sắt hộp 175x175 ứng dụng làm gì trong đời sống?
Thép hộp 175x175 có mô men quán tính và độ cứng uốn lớn, giúp chịu được tải trọng nặng từ mái và hệ giằng mà không bị võng hoặc xoắn. Khi dùng làm cột biên, cột giữa hoặc dầm mái, tiết diện 175x175 giúp giảm mật độ cột, tạo không gian sản xuất rộng rãi hơn và tăng tính ổn định tổng thể của khung thép.
Bên cạnh đó, sắt hộp 175x175 thích hợp cho các cột trụ có chiều cao từ 8 - 20m, nhờ tiết diện lớn và độ cứng cao. Khi dùng làm trụ pano, bảng hiệu hoặc biển LED ngoài trời, nó giúp giảm rung, chống gãy và chịu được tải trọng gió lớn.

Ngoài ra, còn một số ứng dụng khác như:
- Cột đỡ mái che, nhà kho logistic, bãi xe tải trọng lớn, mái che khu công nghiệp, kho xuất nhập hàng.
- Giá đỡ ray, khung dẫn và cột chịu tải trọng động trong các nhà máy cơ khí, xưởng chế tạo, hoặc kho hàng có sử dụng cầu trục.
- Khung sàn kỹ thuật, bệ đỡ máy CNC, máy nén, hệ thống đường ống và bồn chứa công nghiệp.
- Khung chịu lực cho tầng hầm, ban công hoặc không gian mở biệt thự, nhà cao tầng.
Lý do chọn mua thép hộp 175x175 tại Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là một trong những địa chỉ cung cấp thép hộp 175x175 uy tín tại Miền Nam, đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành. Chúng tôi cam kết:
- Giá tận gốc, nhập trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian.
- Hàng sẵn kho đủ loại và quy cách, giao nhanh trong ngày.
- Có chứng chỉ CO-CQ, đạt chuẩn JIS, ASTM, EN, TCVN.
- Hỗ trợ vận chuyển toàn Miền Nam, giao tận nơi đúng tiến độ.
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí, báo giá nhanh trong 5 phút.
Liên hệ ngay Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá thép hộp 175x175 mới nhất cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn từ 3 - 7% cho nhà thầu hoặc khách mua số lượng lớn.




Đánh giá Thép hộp 175x175
Chưa có đánh giá nào.