Thép hộp 150x250 là loại thép hộp chữ nhật có kích thước mặt cắt ngang 150mm (chiều rộng) và 250mm (chiều dài), thường được sản xuất dưới dạng hộp đen, hộp mạ kẽm hoặc nhúng kẽm nóng, Tiết diện lớn của sắt hộp 150x250 tăng khả năng phân bổ tải trọng đều hơn so với các quy cách nhỏ nên được sử dụng nhiều trong các kết cấu khung thép quy mô lớn.

Tại Tôn Thép Mạnh Hà, chúng tôi cung cấp đa dạng các loại thép hộp 150x250 chính hãng, giá cạnh tranh nhất thị trường. Chúng tôi có kho hàng lớn, cung ứng nhanh mọi yêu cầu khách hàng toàn Miền Nam. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết.
Bảng giá thép hộp 150x250 cập nhật mới nhất 25/11/2025
Tôn Thép Mạnh Hà gửi khách hàng báo giá thép hộp 150x250 mới nhất tại đại lý. Giá thép hộp 150x250 dao động từ 16.300 - 22.500 VNĐ/kg, cụ thể như sau:
- Giá sắt hộp 150x250 đen các thương hiệu:
- Trung Quốc: 16.300 VNĐ/kg
- Nhật Bản: 18.600 VNĐ/kg
- Hàn Quốc: 17.800 VNĐ/kg
- Giá thép hộp 150x250 mạ kẽm các thương hiệu:
- Trung Quốc: 18.800 VNĐ/kg
- Nhật Bản: 20.600 VNĐ/kg
- Hàn Quốc: 20.300 VNĐ/kg
- Giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 150x250 các thương hiệu:
- Trung Quốc: 20.500 VNĐ/kg
- Nhật Bản: 22.500 VNĐ/kg
- Hàn Quốc: 22.000 VNĐ/kg
Bảng giá thép hộp 150x250 đen hôm nay
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Nhật Bản (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) |
| 150x250x2.8 | 103.78 | 1.692.000 | 1.930.000 | 1.847.000 |
| 150x250x3.0 | 111.05 | 1.810.000 | 2.066.000 | 1.977.000 |
| 150x250x3.8 | 139.97 | 2.282.000 | 2.603.000 | 2.491.000 |
| 150x250x4.0 | 147.15 | 2.399.000 | 2.737.000 | 2.619.000 |
| 150x250x4.8 | 175.70 | 2.864.000 | 3.268.000 | 3.127.000 |
| 150x250x5.0 | 182.80 | 2.980.000 | 3.400.000 | 3.254.000 |
| 150x250x5.8 | 210.98 | 3.439.000 | 3.924.000 | 3.755.000 |
| 150x250x6.0 | 217.98 | 3.553.000 | 4.054.000 | 3.880.000 |
| 150x250x6.8 | 245.80 | 4.007.000 | 4.572.000 | 4.375.000 |
| 150x250x7.0 | 252.71 | 4.119.000 | 4.700.000 | 4.498.000 |
| 150x250x7.8 | 280.16 | 4.567.000 | 5.211.000 | 4.987.000 |
| 150x250x8.0 | 286.98 | 4.678.000 | 5.338.000 | 5.108.000 |
| 150x250x8.8 | 314.06 | 5.119.000 | 5.842.000 | 5.590.000 |
| 150x250x9.0 | 320.79 | 5.229.000 | 5.967.000 | 5.710.000 |
| 150x250x9.8 | 347.51 | 5.664.000 | 6.464.000 | 6.186.000 |
| 150x250x10.0 | 354.14 | 5.772.000 | 6.587.000 | 6.304.000 |
| 150x250x10.8 | 380.50 | 6.202.000 | 7.077.000 | 6.773.000 |
| 150x250x11.0 | 387.04 | 6.309.000 | 7.199.000 | 6.889.000 |
| 150x250x11.8 | 413.02 | 6.732.000 | 7.682.000 | 7.352.000 |
| 150x250x12.0 | 419.48 | 6.838.000 | 7.802.000 | 7.467.000 |
Bảng giá thép hộp 150x250 mạ kẽm mới nhất
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Nhật Bản (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) |
| 150x250x2.8 | 103.78 | 1.951.000 | 2.138.000 | 2.107.000 |
| 150x250x3.0 | 111.05 | 2.088.000 | 2.288.000 | 2.254.000 |
| 150x250x3.8 | 139.97 | 2.631.000 | 2.883.000 | 2.841.000 |
| 150x250x4.0 | 147.15 | 2.766.000 | 3.031.000 | 2.987.000 |
| 150x250x4.8 | 175.70 | 3.303.000 | 3.619.000 | 3.567.000 |
| 150x250x5.0 | 182.80 | 3.437.000 | 3.766.000 | 3.711.000 |
| 150x250x5.8 | 210.98 | 3.966.000 | 4.346.000 | 4.283.000 |
| 150x250x6.0 | 217.98 | 4.098.000 | 4.490.000 | 4.425.000 |
| 150x250x6.8 | 245.80 | 4.621.000 | 5.063.000 | 4.990.000 |
| 150x250x7.0 | 252.71 | 4.751.000 | 5.206.000 | 5.130.000 |
| 150x250x7.8 | 280.16 | 5.267.000 | 5.771.000 | 5.687.000 |
| 150x250x8.0 | 286.98 | 5.395.000 | 5.912.000 | 5.826.000 |
| 150x250x8.8 | 314.06 | 5.904.000 | 6.470.000 | 6.375.000 |
| 150x250x9.0 | 320.79 | 6.031.000 | 6.608.000 | 6.512.000 |
| 150x250x9.8 | 347.51 | 6.533.000 | 7.159.000 | 7.054.000 |
| 150x250x10.0 | 354.14 | 6.658.000 | 7.295.000 | 7.189.000 |
| 150x250x10.8 | 380.50 | 7.153.000 | 7.838.000 | 7.724.000 |
| 150x250x11.0 | 387.04 | 7.276.000 | 7.973.000 | 7.857.000 |
| 150x250x11.8 | 413.02 | 7.765.000 | 8.508.000 | 8.384.000 |
| 150x250x12.0 | 419.48 | 7.886.000 | 8.641.000 | 8.515.000 |
Bảng giá thép hộp 150x250 nhúng kẽm nóng
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Trung Quốc (VNĐ/cây) | Nhật Bản (VNĐ/cây) | Hàn Quốc (VNĐ/cây) |
| 150x250x2.8 | 103.78 | 2.127.000 | 2.335.000 | 2.283.000 |
| 150x250x3.0 | 111.05 | 2.277.000 | 2.499.000 | 2.443.000 |
| 150x250x3.8 | 139.97 | 2.869.000 | 3.149.000 | 3.079.000 |
| 150x250x4.0 | 147.15 | 3.017.000 | 3.311.000 | 3.237.000 |
| 150x250x4.8 | 175.70 | 3.602.000 | 3.953.000 | 3.865.000 |
| 150x250x5.0 | 182.80 | 3.747.000 | 4.113.000 | 4.022.000 |
| 150x250x5.8 | 210.98 | 4.325.000 | 4.747.000 | 4.642.000 |
| 150x250x6.0 | 217.98 | 4.469.000 | 4.905.000 | 4.796.000 |
| 150x250x6.8 | 245.80 | 5.039.000 | 5.531.000 | 5.408.000 |
| 150x250x7.0 | 252.71 | 5.181.000 | 5.686.000 | 5.560.000 |
| 150x250x7.8 | 280.16 | 5.743.000 | 6.304.000 | 6.164.000 |
| 150x250x8.0 | 286.98 | 5.883.000 | 6.457.000 | 6.314.000 |
| 150x250x8.8 | 314.06 | 6.438.000 | 7.066.000 | 6.909.000 |
| 150x250x9.0 | 320.79 | 6.576.000 | 7.218.000 | 7.057.000 |
| 150x250x9.8 | 347.51 | 7.124.000 | 7.819.000 | 7.645.000 |
| 150x250x10.0 | 354.14 | 7.260.000 | 7.968.000 | 7.791.000 |
| 150x250x10.8 | 380.50 | 7.800.000 | 8.561.000 | 8.371.000 |
| 150x250x11.0 | 387.04 | 7.934.000 | 8.708.000 | 8.515.000 |
| 150x250x11.8 | 413.02 | 8.467.000 | 9.293.000 | 9.086.000 |
| 150x250x12.0 | 419.48 | 8.599.000 | 9.438.000 | 9.229.000 |
Lưu ý báo giá
- Giá trên chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.
- Có chiết khấu 3 - 7% theo số lượng cho các đơn hàng trên 5 tấn.
- Giao tận nơi toàn Miền Nam, phí vận chuyển tùy khu vực.
- Nhận gia công thép hộp (cắt, khoan, đột lỗ) theo yêu cầu.
- Giá chỉ dùng để tham khảo nên khách hàng vui lòng liên hệ hotline để nhận báo giá chính xác theo quy cách.
Thông số kỹ thuật thép hộp 150x250
Kích thước (mm): 150x250
Độ dày (mm): 2.8, 3.0, 3.8, 4.0, 4.8, 5.0,....., 10, 10.8, 11, 11.8, 12mm
Chiều dài (m): 6m, 9m, 12m (có cắt theo yêu cầu khách hàng)
Bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
Tiêu chuẩn: JIS G3101, JIS G34666, ASTM A500, TCVN, EN 10219,...
Mác thép: SS400, STKR400, Grade B, Grade C, S235JRH, S355J2H,...
Xuất xứ: Trung Quốc (Baosteel, Shougang, Ansteel), Hàn Quốc (POSCO, SeAH), Nhật Bản (JFE Steel, Nippon Steel)
Bảng trọng lượng thép hộp 150x250
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Trọng lượng (kg/cây) |
| 150x250x2.8 | 2.8 | 6m | 103.78 |
| 150x250x3.0 | 3.0 | 6m | 111.05 |
| 150x250x3.8 | 3.8 | 6m | 139.97 |
| 150x250x4.0 | 4.0 | 6m | 147.15 |
| 150x250x4.8 | 4.8 | 6m | 175.70 |
| 150x250x5.0 | 5.0 | 6m | 182.80 |
| 150x250x5.8 | 5.8 | 6m | 210.98 |
| 150x250x6.0 | 6.0 | 6m | 217.98 |
| 150x250x6.8 | 6.8 | 6m | 245.80 |
| 150x250x7.0 | 7.0 | 6m | 252.71 |
| 150x250x7.8 | 7.8 | 6m | 280.16 |
| 150x250x8.0 | 8.0 | 6m | 286.98 |
| 150x250x8.8 | 8.8 | 6m | 314.06 |
| 150x250x9.0 | 9.0 | 6m | 320.79 |
| 150x250x9.8 | 9.8 | 6m | 347.51 |
| 150x250x10.0 | 10.0 | 6m | 354.14 |
| 150x250x10.8 | 10.8 | 6m | 380.50 |
| 150x250x11.0 | 11.0 | 6m | 387.04 |
| 150x250x11.8 | 11.8 | 6m | 413.02 |
| 150x250x12.0 | 12.0 | 6m | 419.48 |
- Dung sai kích thước: ±1%
- Dung sai độ dày: ±10%
- Dung sai trọng lượng: ±8%
Hướng dẫn đọc bảng barem: Đọc từ trái sang phải để tìm trọng lượng thép hộp 150x250 theo quy cách.
Ví dụ: Thép hộp 150x250x2.8 có độ dày 2.8mm, dài 6m, trọng lượng 103.78 kg/cây. Các quy cách khác đọc tương tự.
Giá sắt hộp 150x250 biến động do các yếu tố nào?
Thép hộp 150x250mm là hàng nhập khẩu 100%, nên giá phụ thuộc trực tiếp vào chi phí nhập.
- Giá nguyên liệu (HRC): Giá HRC tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản biến động ±5-10% có thể khiến giá FOB thép hộp tăng tương ứng.
- Cước vận tải biển: Chiếm 8-15% giá nhập. Khi cước tàu tăng gấp đôi (như giai đoạn 2021-2022), giá thép nhập tăng mạnh.
- Tỷ giá USD/VND: Mỗi khi USD tăng 1%, giá thép nhập thường đội thêm 200-300 đồng/kg.
Nhu cầu thị trường và lượng tồn kho cũng tác động mạnh đến giá thép hộp 150x250mm. Khi các khu công nghiệp mở rộng hoặc vốn FDI tăng, nhu cầu vật liệu kết cấu lớn khiến giá có thể tăng 5-8%.

Ngược lại, giai đoạn đầu tư công chậm và hàng tồn kho cao thường kéo giá giảm 2-5%. Tuy nhiên, khi nguồn cung khan hiếm, giá có thể bị đẩy tăng ngắn hạn thêm 5-10% cho đến khi có lô hàng mới nhập về.
Phân loại thép hộp chữ nhật 150x250
Thép hộp chữ nhật 150x250 được phân thành 3 loại chính dựa trên bề mặt sản phẩm đó là: thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm và thép hộp nhúng kẽm nóng.
Thép hộp đen 150x250
Là loại thép hộp chưa mạ kẽm, có màu đen tự nhiên, thường được sử dụng cho khung chính nhà xưởng công nghiệp, nhà thép tiền chế quy mô lớn, làm dầm, cột chịu lực, xà gồ chính hoặc khung đỡ mái khi khẩu độ công trình vượt 20 - 30m.
Đây là môi trường khô ráo, ít chịu ảnh hưởng ăn mòn nên thép hộp đen giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo độ bền và ổn định kết cấu.
Thép hộp mạ kẽm 150x250
Được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp mạ điện, phù hợp cho khung trụ đỡ hệ thống năng lượng mặt trời, mái che, khung giàn ngoài trời, nơi thường xuyên tiếp xúc với nắng mưa nhưng không quá khắc nghiệt. Thép hộp mạ kẽm chống gỉ sét tốt hơn thép đen, đảm bảo tính thẩm mỹ và tuổi thọ trung bình cao.
Thép hộp nhúng kẽm nóng 150x250
Thanh thép được nhúng toàn bộ vào bể kẽm nóng chảy tạo lớp bảo vệ dày và bền chắc. Là lựa chọn tối ưu cho kết cấu cầu, bến cảng, trụ đỡ container, nhà máy ven biển hoặc công trình ngoài trời khắc nghiệt, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và độ bền lâu dài.

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng có lớp mạ dày giúp thép chịu được hơi muối, độ ẩm và môi trường công nghiệp nặng.
Ngoài ra, trong các công trình cao tầng hoặc hệ thống máy móc nặng, thép hộp 150x250 (đặc biệt loại nhúng kẽm hoặc dày thành) còn được dùng làm khung bệ thiết bị, cột trụ chịu nén, dầm đỡ sàn nâng, đảm bảo kết cấu vững chắc, an toàn và tuổi thọ cao cho toàn hệ thống.
Mua thép hộp 150x250 giá tốt ngay tại Tôn Thép Mạnh Hà
Lý do khách hàng nên chọn mua thép hộp 150x200 tại Tôn Thép Mạnh Hà đó là:
- Cam kết hàng chính hãng, nhập khẩu 100%, có CO - CQ rõ ràng.
- Báo giá nhanh và chiết khấu hấp dẫn 3 - 7% cho đơn hàng lớn.
- Có sẵn nhiều loại: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng, đa dạng độ dày và quy cách.
- Hỗ trợ giao hàng nhanh trong TP.HCM và các tỉnh, giao nhận toàn quốc.

Liên hệ ngay để được báo giá thép hộp 150x250 mới nhất và tư vấn lựa chọn đúng loại phù hợp công trình.




Đánh giá Thép hộp 150x250
Chưa có đánh giá nào.