Thép hộp 125x125 là loại thép hộp vuông có kích thước cạnh 125mm, được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật cao, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền vượt trội. Hiện nay, sắt hộp 125x125 được phân phối chính hãng tại Tôn Thép Mạnh Hà.
Với giá thành cạnh tranh, chiết khấu cao và giao hàng tận nơi trên toàn Miền Nam, Tôn Thép Mạnh Hà đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Liên hệ ngay!

Bảng giá thép hộp 125x125 hôm nay 22/11/2025
Tại Tôn Thép Mạnh Hà, giá thép hộp 125x125 dao động từ 16.300 - 21.000 VNĐ/kg tùy theo loại bề mặt (đen hoặc mạ kẽm) và thương hiệu sản xuất.
- Giá sắt hộp đen 125x125 là 16.600 VNĐ/kg (Nguyễn Minh), 16.800 VNĐ/kg (Ống Thép 190), 16.300 VNĐ/kg (Trung Quốc)
- Giá thép hộp mạ kẽm 125x125 là 19.100 VNĐ/kg (Nguyễn Minh), 19.400 VNĐ/kg (Ống Thép 190), 18.800 VNĐ/kg (Trung Quốc)
- Giá thép hộp nhúng kẽm 125x125 là 20.700 VNĐ/kg (Nguyễn Minh), 21.000 VNĐ/kg (Ống Thép 190), 20.500 VNĐ/kg (Trung Quốc)
Mức giá có thể thay đổi theo thời điểm thị trường cũng như số lượng đơn hàng. Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để được tư vấn chi tiết.
Bảng giá thép hộp 125x125 đen Nguyễn Minh, Ống Thép 190, Trung Quốc mới nhất
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Nguyễn Minh (VNĐ/cây) | Ống Thép 190 (VNĐ/cây) | Trung Quốc (VNĐ/cây) |
| 125x125x2.8 | 64.19 | 1.066.000 | 1.078.000 | 1.046.000 |
| 125x125x3.0 | 68.63 | 1.139.000 | 1.153.000 | 1.119.000 |
| 125x125x3.8 | 86.24 | 1.432.000 | 1.449.000 | 1.406.000 |
| 125x125x4.0 | 90.60 | 1.504.000 | 1.522.000 | 1.477.000 |
| 125x125x4.8 | 107.84 | 1.790.000 | 1.812.000 | 1.758.000 |
| 125x125x5.0 | 112.10 | 1.861.000 | 1.883.000 | 1.827.000 |
| 125x125x5.8 | 128.97 | 2.141.000 | 2.167.000 | 2.102.000 |
| 125x125x6.0 | 133.15 | 2.210.000 | 2.237.000 | 2.170.000 |
| 125x125x6.8 | 149.65 | – | 2.514.000 | 2.439.000 |
| 125x125x7.0 | 153.74 | – | 2.583.000 | 2.506.000 |
| 125x125x7.8 | 169.88 | – | – | 2.769.000 |
| 125x125x8.0 | 173.87 | – | – | 2.834.000 |
| 125x125x8.8 | 189.64 | – | – | 3.091.000 |
| 125x125x9.0 | 193.54 | – | – | 3.155.000 |
| 125x125x9.8 | 208.95 | – | – | 3.406.000 |
| 125x125x10.0 | 212.75 | – | – | 3.468.000 |
| 125x125x10.8 | 227.79 | – | – | 3.713.000 |
| 125x125x11.0 | 231.51 | – | – | 3.774.000 |
| 125x125x11.8 | 246.18 | – | – | 4.013.000 |
| 125x125x12.0 | 249.81 | – | – | 4.072.000 |
Bảng giá thép hộp 125x125 mạ kẽm cập nhật 22/11/2025
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Nguyễn Minh (VNĐ/cây) | Ống Thép 190 (VNĐ/cây) | Trung Quốc (VNĐ/cây) |
| 125x125x2.8 | 64.19 | 1.226.000 | 1.245.000 | 1.207.000 |
| 125x125x3.0 | 68.63 | 1.311.000 | 1.331.000 | 1.290.000 |
| 125x125x3.8 | 86.24 | 1.647.000 | 1.673.000 | 1.621.000 |
| 125x125x4.0 | 90.60 | 1.730.000 | 1.758.000 | 1.703.000 |
| 125x125x4.8 | 107.84 | 2.060.000 | 2.092.000 | 2.027.000 |
| 125x125x5.0 | 112.10 | 2.141.000 | 2.175.000 | 2.107.000 |
| 125x125x5.8 | 128.97 | 2.463.000 | 2.502.000 | 2.425.000 |
| 125x125x6.0 | 133.15 | 2.543.000 | 2.583.000 | 2.503.000 |
| 125x125x6.8 | 149.65 | – | 2.903.000 | 2.813.000 |
| 125x125x7.0 | 153.74 | – | 2.983.000 | 2.890.000 |
| 125x125x7.8 | 169.88 | – | – | 3.194.000 |
| 125x125x8.0 | 173.87 | – | – | 3.269.000 |
| 125x125x8.8 | 189.64 | – | – | 3.565.000 |
| 125x125x9.0 | 193.54 | – | – | 3.639.000 |
| 125x125x9.8 | 208.95 | – | – | 3.928.000 |
| 125x125x10.0 | 212.75 | – | – | 4.000.000 |
| 125x125x10.8 | 227.79 | – | – | 4.282.000 |
| 125x125x11.0 | 231.51 | – | – | 4.352.000 |
| 125x125x11.8 | 246.18 | – | – | 4.628.000 |
| 125x125x12.0 | 249.81 | – | – | 4.696.000 |
Bảng giá thép hộp 125x125 nhúng kẽm nóng
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Nguyễn Minh (VNĐ/cây) | Ống Thép 190 (VNĐ/cây) | Trung Quốc (VNĐ/cây) |
| 125x125x2.8 | 64.19 | 1.329.000 | 1.348.000 | 1.316.000 |
| 125x125x3.0 | 68.63 | 1.421.000 | 1.441.000 | 1.407.000 |
| 125x125x3.8 | 86.24 | 1.785.000 | 1.811.000 | 1.768.000 |
| 125x125x4.0 | 90.60 | 1.875.000 | 1.903.000 | 1.857.000 |
| 125x125x4.8 | 107.84 | 2.232.000 | 2.265.000 | 2.211.000 |
| 125x125x5.0 | 112.10 | 2.320.000 | 2.354.000 | 2.298.000 |
| 125x125x5.8 | 128.97 | 2.670.000 | 2.708.000 | 2.644.000 |
| 125x125x6.0 | 133.15 | 2.756.000 | 2.796.000 | 2.730.000 |
| 125x125x6.8 | 149.65 | – | 3.143.000 | 3.068.000 |
| 125x125x7.0 | 153.74 | – | 3.229.000 | 3.152.000 |
| 125x125x7.8 | 169.88 | – | – | 3.483.000 |
| 125x125x8.0 | 173.87 | – | – | 3.564.000 |
| 125x125x8.8 | 189.64 | – | – | 3.888.000 |
| 125x125x9.0 | 193.54 | – | – | 3.968.000 |
| 125x125x9.8 | 208.95 | – | – | 4.283.000 |
| 125x125x10.0 | 212.75 | – | – | 4.361.000 |
| 125x125x10.8 | 227.79 | – | – | 4.670.000 |
| 125x125x11.0 | 231.51 | – | – | 4.746.000 |
| 125x125x11.8 | 246.18 | – | – | 5.047.000 |
| 125x125x12.0 | 249.81 | – | – | 5.121.000 |
Lưu ý báo giá
- Giá thép hộp 125x125 thay đổi theo số lượng đặt hàng và biến động thị trường.
- Hàng chính hãng có đầy đủ CO, CQ, hợp đồng rõ ràng.
- Báo giá chưa VAT, có chiết khấu 3 - 7% theo số lượng.
- Giao tận nơi, phí vận chuyển tùy khu vực.
- Nhận cắt, khoan, đột lỗ theo yêu cầu.
Giá cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo, sẽ có thay đổi tùy đơn hàng (số lượng, yêu cầu gia công, vận chuyển,...) Khách hàng có thể liên hệ hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để được giải đáp.
So sánh giá sắt hộp 125x125 của một số thương hiệu
Hiện tại, giá sắt hộp 125x125 nhập khẩu Trung Quốc đang rẻ hơn so với giá các thương hiệu trong nước từ 200 - 600 VNĐ/kg tùy loại. Tuy nhiên, thép hộp Trung Quốc khó kiểm định chất lượng và nguồn gốc nên cần kiểm tra kỹ chứng từ khi chọn mua.
Về giá thép hộp 125x125 Nguyễn Minh và Ống Thép 190 thì không có chênh lệch nhiều và có chất lượng tương tương nhau. Khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn tùy theo yêu cầu kỹ thuật công trình và ngân sách thi công.

Để tìm hiểu chi tiết về chất lượng, giá thành thép hộp các thương hiệu trên, hãy tham khảo ngay bên dưới.
- Thép hộp Trung Quốc
- Thép hộp Nguyễn Minh
- Thép hộp Ống Thép 190
Thông số kỹ thuật thép hộp 125x125
Kích thước (mm): 125x125
Độ dày (mm): 2.8, 3.0, 3.8, 4.0, 4.8, 5.0,...., 11.0, 11.8, 12
Chiều dài (m): 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
Tiêu chuẩn: JIS G3466, JIS G3101, ASTM A36, ASTM A500, TCVN,...
Mác thép: STKR400, STKR490, SS400, A36, Grade A, Grade B, Grade C, CT3, CT38,...
Xuất xứ: Việt Nam (Nguyễn Minh, Ống Thép 190), Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản
Bảng trọng lượng thép hộp 125x125
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) |
| 125x125x2.8 | 2.8 | 6 | 64.19 |
| 125x125x3.0 | 3.0 | 6 | 68.63 |
| 125x125x3.8 | 3.8 | 6 | 86.24 |
| 125x125x4.0 | 4.0 | 6 | 90.60 |
| 125x125x4.8 | 4.8 | 6 | 107.84 |
| 125x125x5.0 | 5.0 | 6 | 112.10 |
| 125x125x5.8 | 5.8 | 6 | 128.97 |
| 125x125x6.0 | 6.0 | 6 | 133.15 |
| 125x125x6.8 | 6.8 | 6 | 149.65 |
| 125x125x7.0 | 7.0 | 6 | 153.74 |
| 125x125x7.8 | 7.8 | 6 | 169.88 |
| 125x125x8.0 | 8.0 | 6 | 173.87 |
| 125x125x8.8 | 8.8 | 6 | 189.64 |
| 125x125x9.0 | 9.0 | 6 | 193.54 |
| 125x125x9.8 | 9.8 | 6 | 208.95 |
| 125x125x10.0 | 10.0 | 6 | 212.75 |
| 125x125x10.8 | 10.8 | 6 | 227.79 |
| 125x125x11.0 | 11.0 | 6 | 231.51 |
| 125x125x11.8 | 11.8 | 6 | 246.18 |
| 125x125x12.0 | 12.0 | 6 | 249.81 |
- Dung sai kích thước: ±1%
- Dung sai độ dày: ±10%
- Dung sai trọng lượng: ±8%
Hướng dẫn đọc bảng barem: Đọc từ trái sang phải để tìm trọng lượng thép hộp 125x125 theo quy cách.
Ví dụ: Trọng lượng thép hộp 125x125x2.8 là 64.19 kg/cây, chiều dài cây 6m.
Các loại thép hộp vuông 125x125 thông dụng
Thép hộp vuông 125x125 có 3 loại thông dụng đó là:
- Thép hộp đen 125x125: Chi phí mua thấp nhất, nhưng cần sơn phủ chống gỉ định kỳ.
- Thép hộp mạ kẽm: Giá trung bình, bảo trì ít hơn, tuổi thọ dài gấp 2–3 lần hộp đen.
- Thép hộp nhúng kẽm: Giá cao nhất nhưng gần như không cần bảo dưỡng, tiết kiệm lâu dài cho công trình ngoài trời.

Ứng dụng của thép hộp 125x125
Thép hộp 125x125 ứng dụng rất đa dạng cả trong công nghiệp lẫn dân dụng. Tùy vào độ dày sẽ có những ứng dụng phù hợp.
- Độ dày 2.8 - 4.0 mm: Dùng cho khung mái tôn, cột hiên, khung sàn nhẹ, nhà kho, nhà xe, hoặc khung bảng quảng cáo vừa.
- Độ dày 4.5 - 7.0 mm: Ứng dụng cho cột, dầm khung nhà xưởng, giàn khung thép tiền chế, giàn mái có khẩu độ trung bình – lớn, khung nhà kho cao tầng.
- Độ dày 8.0 - 10.0 mm: Làm trụ chính nhà xưởng lớn, khung bệ máy công nghiệp, khung container, khung đỡ cầu trục, bồn chứa, bệ đỡ thiết bị cơ khí.
- Độ dày 10.8 - 12 mm: Dùng làm cột trụ chính của nhà công nghiệp nhiều tầng, giàn khung cầu vượt, cảng bốc dỡ, bệ máy công suất lớn.

Tại sao nên mua sắt hộp 125x125 tại Mạnh Hà?
Tôn Thép Mạnh Hà là một trong những nhà phân phối sắt hộp 125x125 uy tín hàng đầu, chuyên cung cấp sản phẩm chính hãng có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo đúng tiêu chuẩn chất lượng. Giá bán luôn cạnh tranh nhờ nhập trực tiếp từ nhà máy, kèm chính sách chiết khấu tốt cho đại lý và công trình số lượng lớn.
Khách hàng được hỗ trợ giao hàng nhanh trong 2-3 giờ tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, giúp tiến độ thi công không bị gián đoạn. Ngoài ra, Tôn Thép Mạnh Hà còn nhận cắt, đục lỗ và gia công theo bản vẽ kỹ thuật, đáp ứng mọi yêu cầu thực tế.
Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hộp 125x125 tốt nhất, tư vấn chọn quy cách phù hợp và giao hàng nhanh tận nơi trong ngày.




Đánh giá Thép hộp 125x125
Chưa có đánh giá nào.