Thép cường độ cao với khả năng chịu nhiệt, chịu lực, chịu mài mòn xuất sắc, là sản phẩm được đánh giá cao về độ bền và đặc tính cơ lý. Ứng dụng thép cường độ cao cũng rất đa dạng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, công nghiệp dầu khí, điện, dược phẩm, sinh học,… Bên cạnh đó, thép cường độ cao được gia công thành nhiều hình dạng, quy cách khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về thép cường độ cao trong bài viết dưới đây.
Thép cường độ cao là gì? Ưu điểm, ứng dụng?
Thép cường độ cao là dòng thép có khả năng chịu lực, chịu nhiệt, chịu lửa, chịu mài mòn hiệu quả hơn các dòng thép thông thường. Thành phần thép cường độ cao bao gồm nhiều nguyên tố như carbon, mangan, crom, silic, molypden, niken, vanadi,… tạo nên độ cứng, độ bền kéo, độ bền uốn vượt trội cho tấm thép.
1/ Thép cường độ cao có ưu điểm gì?
So với các loại thép thông thường, thép cường độ cao có nhiều ưu điểm vượt trội hơn như:
- Khả năng chịu tải, chịu lực và chống va đập tốt, giảm nguy cơ biến dạng, nứt hoặc gãy khi bị tác động.
- Thép cường độ cao có kết cấu chắc chắn, cứng cáp, tính ổn định cao.
- Ít bị oxy hóa khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài, giảm tình trạng han gỉ và kéo dài tuổi thọ của công trình trong mọi điều kiện sử dụng.
- Hàn, cắt, gia công linh hoạt, dễ dàng tạo ra các hình dáng, kích thước theo yêu cầu mà không tốn quá nhiều thời gian.
2/ Ứng dụng của thép tấm cường độ cao
Thép tấm cường độ cao có rất nhiều ứng dụng trong đời sống, một số ứng dụng cụ thể là:
- Sử dụng trong xây dựng nhà xưởng, nhà máy sản xuất, công trình yêu cầu khả năng chịu lực cao.
- Ứng dụng làm giàn khoan dầu ngoài khơi, đóng thân tàu, vỏ tàu và hệ thống neo đậu.
- Sản xuất các bình ga, bồn chứa xăng dầu và khí đốt.
- Sản xuất các thiết bị chịu lực như nồi hơi đốt, máy nén khí, cũng như trong các ngành công nghiệp như than đá, dầu khí.
- Ứng dụng gia công các loại máy móc, thiết bị trong ngành điện, dược phẩm và công nghệ sinh học.
- Chế tạo khung xe, vỏ xe và hệ thống treo trong ngành sản xuất ô tô.
- Làm khung máy bay, cánh máy bay và các bộ phận động cơ.
- Sản xuất các loại máy dệt, máy cán, máy ép và các thiết bị công nghiệp.
Các mác thép cường độ cao thông dụng
Thép cường độ cao sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn, mác thép khác nhau và một số mác thép thông dụng là:
- A572Gr50, A572Gr65
- A515, A516 (có các cấp độ: Gr 50, Gr 55, Gr 60, Gr 65, Gr 70)
- AH32, AH36, AH40
- DH32, DH36
- EH32, EH36
- S355JR, S355J0, S355J2
- Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E
- SM490A, SM490B, SM490YA, SM490YB, SM570
Thông số kỹ thuật thép tấm cường độ cao
- Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, EN, GB
- Độ dày: 4 – 200mm
- Khổ rộng: 1.5 – 2.0m
- Chiều dài: 6 – 12m
- Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc,….
1/ Tiêu chuẩn sản xuất
- Tiêu chuẩn Châu Âu: EN 10025-2
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM
- Tiêu chuẩn Trung Quốc: GB/T 3274
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3106
2/ Thành phần hoá học thép cường độ cao
Thành phần hóa học thép cường độ cao theo mác thép:
3/ Đặc tính cơ lý thép tấm cường độ cao
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp
oC |
Độ bền uốn
Mpa |
Độ bền kéo
Mpa |
Độ giãn dài
% |
|
S355JR | – | ≥ 355 | 470 – 630 | 22 |
S355J0 | 0 | ≥ 345 | 470 – 630 | 22 |
S355J2 | -20 | ≥ 345 | 470 – 630 | 22 |
A572 Gr 42 | – | ≥ 290 | ≥ 415 | ≥ 24 |
A572 Gr 50 | – | ≥ 345 | ≥ 450 | ≥ 23 |
A572 Gr 60 | – | ≥ 415 | ≥ 520 | ≥ 18 |
A572 Gr 65 | – | ≥ 450 | ≥ 550 | ≥ 17 |
A709 Gr 50 | – | ≥ 345 | ≥ 450 | 21 |
A709 Gr 50S | – | ≥ 345 – 450 | ≥ 450 | 21 |
SM490A | – | ≥ 325 | 490 – 610 | 22 |
SM490B | – | ≥ 325 | 490 – 610 | 22 |
SM490YA | – | ≥ 325 | 490 – 610 | 19 |
SM490YB | – | ≥ 325 | 490 – 610 | 19 |
SM570 | -5 | ≥ 460 | 570 – 720 | 26 |
Q345A | – | ≥ 345 | 470 – 630 | 20 |
Q345B | 20 | ≥ 345 | 470 – 630 | 20 |
Q345C | 0 | ≥ 345 | 470 – 630 | 21 |
Q345D | -20 | ≥ 345 | 470 – 630 | 21 |
Q345E | -40 | ≥ 345 | 470 – 630 | 21 |
4/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép tấm cường độ cao
Tiêu chuẩn sản xuất | Độ dày (mm) | Khổ thép (mm) | Trọng lượng tấm (Kg) |
SM490B – NB | 4 | 1500 x 6000 | 283 |
Q345B – TQ | 4 | 1500 x 6000 | 283 |
SM490B – NB | 5 | 1500 x 6000 | 353 |
Q345B – TQ | 5 | 1500 x 6000 | 353 |
SM490B – NB | 6 | 1500 x 6000 | 424 |
Q345B – TQ | 6 | 1500 x 6000 | 424 |
SM490B – NB | 8 | 1500 x 6000 | 754 |
Q345B – TQ | 8 | 1500 x 6000 | 565 |
Q345B – TQ | 8 | 2000 x 6000 | 754 |
Q345B – TQ | 10 | 1500 x 6000 | 707 |
Q345B – TQ | 12 | 1500 x 6000 | 848 |
Q345B – TQ | 12 | 2000 x 6000 | 1130 |
SM490B – NB | 14 | 1500 x 6000 | 989 |
Q345B – TQ | 14 | 2000 x 6000 | 1319 |
Q345B – TQ | 14 | 2000 x 12000 | 2638 |
Q345B – TQ | 16 | 2000 x 6000 | 1507 |
Q345B – TQ | 16 | 2000 x 12000 | 3014 |
Q345B – TQ | 18 | 2000 x 12000 | 3391 |
Q345B – TQ | 20 | 2000 x 12000 | 3768 |
Q345B – TQ | 25 | 2000 x 9000 | 3533 |
Q345B – TQ | 25 | 2000 x 12000 | 4710 |
Q345B – TQ | 30 | 2000 x 6000 | 2826 |
Q345B – TQ | 40 | 2000 x 6000 | 3768 |
Q345B – TQ | 50 | 2000 x 6000 | 9420 |
Q345B – TQ | 60 | 2000 x 6000 | 4239 |
Q345B – TQ | 70 | 2000 x 6000 | 4945.5 |
Q345B – TQ | 80 | 2000 x 6000 | 5652 |
Q345B – TQ | 90 | 2000 x 6000 | 6358.5 |
Q345B – TQ | 100 | 2000 x 6000 | 7065 |
Q345B – TQ | 110 | 2000 x 6000 | 7771.5 |
Các loại thép cường độ cao
Hiện nay, thép cường độ cao được sản xuất thành nhiều hình dạng khác nhau như thép tấm, thép hình, thép hộp, thép thanh, lưới thép.
1/ Thép tấm cường độ cao
Thép tấm cường độ cao được sản xuất dạng tấm phẳng, bề mặt trơn nhẵn, có tính chất cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn cao. Thép tấm cường độ cao được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm ngành dầu khí, sản xuất bồn bể chứa xăng dầu, cơ khí ô tô, thiết kế giàn khoan, cấu trúc nhà xưởng, cầu đường, chế tạo máy cơ khí, nồi hơi và các ứng dụng có yêu cầu cao về độ cứng và khả năng chịu lực.
Quy cách thép tấm cường độ cao:
- Độ dày thép: 5.0mm – 120mm
- Chiều rộng tấm thép: 1500 – 3500mm
- Chiều dài tấm thép: 6000 – 12000mm
2/ Thép hình cường độ cao
Thép hình cường độ cao có các hình dạng như chữ U, I, V, H. Với tính chất cơ học vượt trội, thép hình cường độ cao tăng cường độ bền của các công trình. Thép hình cường độ cao ứng dụng nhiều trong xây dựng kết cấu công trình nhà xưởng, cao ốc, cầu đường, công trình công cộng,…
Quy cách thép tấm cường độ cao:
- Thép U: U49 – U400
- Thép H: H100 – H400
- Thép I: I100 – I900
- Thép V: V25 – V250
3/ Lưới thép cường độ cao
Lưới thép cường độ cao hay lưới thép hàn, lưới sắt hàn, lưới bê tông, được đan thành dạng tấm, đường kính dây thép đan từ 2 – 12mm. Lưới thép được đan từ các sợi thép cường độ cao và hàn nối bằng phương pháp hàn điện cực nóng chảy.
Lưới thép cường độ cao dùng để làm móng chịu lực, sàn treo, kết cấu bê tông các công trình xây dựng, cầu đường, làm mương nước, cống rãnh,…
Quy cách lưới thép cường độ cao:
- Đường kính dây lưới: 4 – 14mm
- Chiều rộng lưới: 2400mm
- Chiều dài lưới: 12000mm
- Quy cách lưới ô vuông: 100×100, 150×150, 200×200,…
- Quy cách lưới ô chữ nhật: 100×200, 100×300, 100×400,…
4/ Thép hộp cường độ cao
Thép hộp cường độ cao có dạng hộp vuông, hộp chữ nhật, ống tròn, bề mặt đen hoặc mạ kẽm. Thép hộp cường độ cao có khả năng chịu lực tốt, cứng cáp, chống rỉ sét hiệu quả (với thép hộp mạ kẽm). Do đó, thép hộp cường độ cao được ứng dụng trong xây dựng, giàn giáo và sản xuất cơ khí.
Quy cách thép hộp cường độ cao:
- Quy cách thép hộp chữ nhật: 10×20 – 100x200mm
- Quy cách thép hộp vuông: 12×12 – 100x100mm
- Độ dày: 0.7 – 8.0mm
- Chiều dài: 6m – 12m
5/ Thép thanh cường độ cao
Thép thanh cường độ cao là loại thép thanh vằn được sản xuất theo các mác thép CB400 hoặc SD390,. có khả năng chịu lực cao, rất cứng cáp, chắc chắn. Chính vì vậy mà thép thanh cường độ cao thường dùng cho kết cấu các tòa nhà cao từ 7 tầng trở lên, nhằm đảm bảo khả năng chịu lực, độ bền của công trình và an toàn khi sử dụng.
Quy cách thép thanh cường độ cao:
- Đường kính: 14 – 50mm
- Chiều dài: 12m
- Đóng gói dạng bó
Quy trình và thông tin liên hệ mua thép cường độ cao chính hãng tại tôn thép Mạnh Hà, nhận ưu đãi 3-7%
Tại tôn thép Mạnh Hà, quy trình mua thép cường độ cao rất đơn giản, gồm 5 bước:
- Bước 1: Khách hàng liên hệ với đại lý qua điện thoại, email hoặc đến trực tiếp cửa hàng để cung cấp thông tin sản phẩm cần mua.
- Bước 2: Đội ngũ tư vấn cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm và báo giá dựa trên yêu cầu.
- Bước 3: Sau khi đạt thỏa thuận, lập hợp đồng mua bán và khách hàng đặt cọc để lên đơn hàng.
- Bước 4: Tôn thép Mạnh Hà sắp xếp vận chuyển sản phẩm đến địa điểm yêu cầu, có nhân viên hỗ trợ bốc xếp.
- Bước 5: Khách hàng kiểm tra hàng và thanh toán số tiền còn lại theo thỏa thuận trong hợp đồng.
Chọn mua thép cường độ cao tại tôn thép Mạnh Hà, khách hàng được đảm bảo về chất lượng, xuất xứ sản phẩm. Giá thép cường độ cao cạnh tranh và luôn có nhiều ưu đãi hấp dẫn. Liên hệ với tôn thép Mạnh Hà để nhận được báo giá và ưu đãi 3 – 7% ngay trong hôm nay.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7