Bạn đang tìm hiểu về thép chữ T? Bạn muốn rõ đặc điểm, ứng dụng của thép hình T xem có phù hợp với yêu cầu sử dụng của mình? Bạn cần tham khảo giá thép chữ T và các quy cách thép T hiện có trên thị trường? Đừng lo, tôn thép Mạnh Hà sẽ hỗ trợ bạn giải đáp mọi thắc mắc.
Tôn thép Mạnh Hà là đơn vị phân phối thép hình chữ T uy tín trên thị trường. Chúng tôi có hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành và biết rõ khách hàng cần gì, mong muốn sản phẩm thế nào. Hơn hết, Mạnh Hà luôn đem tới cho khách hàng mức giá tốt nhất và nhiều mức chiết khấu hấp dẫn. Gọi ngay để biết thêm thông tin chi tiết.
Thép chữ T là gì? Đặc điểm, ứng dụng?
Thép chữ T hay thép hình T là một loại thép có mặt cắt giống hình chữ T in hoa. Cấu trúc thép hình T tương tự thép hình I nhưng bỏ đi mặt bích bên dưới. Nguyên liệu sản xuất thép T là hỗn hợp sắt, carbon, mangan, silic,… bề mặt thép có 3 loại là đen, mạ kẽm và nhúng kẽm để phù hợp với từng môi trường sử dụng khác nhau.
1/ Thép chữ T có đặc điểm gì?
Thép chữ T có một số đặc điểm nổi bật như:
- Thép chữ T có khả năng chịu lực và uốn cong ở mặt bích tốt, là đặc điểm để ứng dụng thép chữ T trong việc làm thanh thép kết nối giữa các hình chữ I.
- Trong những trường hợp độ uốn của một bên không quan trọng hoặc khi cần giảm độ sâu tổng thể của thanh thép, thép hình T có thể thay thế cho thép chữ I, từ đó giảm trọng lượng của cấu trúc và tối ưu vật liệu sử dụng.
- Thép chữ T cung cấp trục cao hơn và khả năng uốn cong tốt hơn so với thép chữ L, trở thành một lựa chọn hữu ích cho các ứng dụng đòi hỏi tính linh hoạt trong thiết kế.
- Tính đối xứng và độ sâu của thép hình T cho phép lựa chọn các kích thước phù hợp với yêu cầu cụ thể và riêng biệt của từng dự án, giúp tối ưu hóa hiệu suất và chi phí trong xây dựng.
Bên cạnh những ưu điểm nổi bật đã nêu trên thì thép chữ T còn có số nhược điểm như:
- Thép hình T không đối xứng về trục XX, do đó có những hạn chế trong việc áp dụng so với các loại thép hình khác.
- Khả năng tải hướng XX hạn chế hoặc không sử dụng vì mặt này cung cấp ít năng lực cấu trúc so với hướng YY.
2/ Ứng dụng
Là một vật liệu có hình dạng khá giống với thép hình I, nên thép chữ T cũng có các ứng dụng tải tương tự thép I trong đời sống. Ngoài ra, thép hình T cũng có các ứng dụng riêng như:
- Thanh thép kết nối giữa các hình chữ I, các thanh thép chùm tia thứ cấp, các thanh thép phụ trong các vì kèo và các
- Là thành phần chính của cấu trúc xây dựng.
- Sản xuất máy móc, kết cấu thiết bị trong các ứng dụng công nghiệp, kỹ thuật đòi hỏi khả năng chịu lực cao và có tính linh hoạt khi thi công.
Bảng giá thép chữ T hôm nay 09/11/2024
Tôn thép Mạnh Hà cập nhật đến khách hàng bảng giá thép chữ T mới nhất tại đại lý, cập nhật hôm nay 09/11/2024. Bảng giá thép chữ T bao gồm:
- Quy cách: T100x55x4.5×6.5 – T500x300x11x18
- Chiều dài cây thép: 6m, 12m
- Trọng lượng thép: 37.8 – 1028.76 kg/cây
- Giá thép chữ T dao động từ 454.000 – 25.719.000 (VNĐ/cây)
Quy cách | Chiều dài cây thép (m) | Trọng lượng (kg/ cây) | Giá bán (đ/ cây) |
T 100 x 55 x 4.5 x 6.5 | 6 | 37.8 | 454.000 |
T 120 x 64 x 4.8 x 6.5 | 6 | 45.6 | 547.000 |
T 150 x 75 x 5 x 7 | 12 | 111.96 | 1.567.000 |
T 198 x 99 x 4.5 x 7 | 12 | 144 | 2.016.000 |
T 200 x 100 x 5,5 x 8 | 12 | 170.4 | 2.386.000 |
T 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 236.76 | 3.315.000 |
T 298 x 149 x 5.5 x 8 | 12 | 255.96 | 3.583.000 |
T 300 x 150 x 6,5 x 9 | 12 | 293.52 | 4.403.000 |
T 346 x 174 x 6 x 9 | 12 | 331.2 | 4.968.000 |
T 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 396 | 5.940.000 |
T 396 x 199 x 7 x 11 | 12 | 452.76 | 7.697.000 |
T 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | 528 | 8.976.000 |
T 446 x 199 x 8 x 13 | 12 | 529.56 | 9.003.000 |
T 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | 607.92 | 15.198.000 |
T 496 x 199 x 9 x 14 | 12 | 636 | 15.900.000 |
T 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | 716.76 | 17.919.000 |
T 500 x 300 x 11 x 18 | 12 | 1028.76 | 25.719.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép chữ T trên đây chỉ dùng để tham khảo. Giá thép hình T có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng, ưu đãi, chiết khấu tại đại lý. Do đó khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để nhận báo giá thép chữ T chính xác nhất.
Tiêu chuẩn, quy cách thép chữ T
1/ Tiêu chuẩn thép T
Tiêu chuẩn sản xuất:
- Mỹ: ASTM
- Nhật Bản: JIS G3101
- Hàn Quốc: KD S3503
- Trung Quốc: GB/T 700
- Anh: EN 10025-2
Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B
2/ Quy cách thép chữ T
- Quy cách thép T: T100 – T500
- Chiều dài thân H: 100mm – 500mm
- Chiều cao cánh B: 55mm – 300mm
- Độ dày thân t1: 4.5mm – 11mm
- Độ dày cánh t2: 6.5mm – 18mm
- Chiều dài cây thép L: 6m, 12m
- Trọng lượng thép W: 6.3 – 85.73 kg/m
3/ Bảng tra trọng lượng thép hình T mới nhất
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 6.3 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 7.6 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 9.33 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 12 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 14.2 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 19.73 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 21.33 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 24.46 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 27.6 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 33 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 37.73 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 44 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 44.13 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 50.66 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 53 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 59.73 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 85.73 |
Liên hệ mua thép chữ T giá rẻ, chiết khấu 3-7% tại tôn thép Mạnh Hà
Tôn thép Mạnh Hà – Đơn vị cung cấp, phân phối thép chữ T chất lượng cho hàng trăm công trình lớn nhỏ tại Miền Nam. Các nhà thầu luôn tin tưởng lựa chọn tôn thép Mạnh Hà vì:
- Chúng tôi cung cấp thép hình T có nguồn gốc xuất xứ và chứng từ nhập hàng rõ ràng.
- Thép chữ T có nhiều kích thước, quy cách để khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- Giá thép chữ T tại Mạnh Hà luôn là giá tốt nhất, rẻ nhất, có CK 3 – 7% đơn hàng lớn.
- Có xe tải giao hàng tận nơi mà không sợ trễ tiến độ thi công.
- Nhân viên báo giá nhanh chóng, có chuyên môn, tư vấn rõ ràng, chi tiết.
Khách hàng liên hệ đến hotline của Tôn thép Mạnh Hà ngay hôm nay để nhận được giá thép chữ T tốt nhất cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn. Nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn bất cứ lúc nào.