Trước kia, khung lợp mái thường sử dụng các thanh gỗ vừa nặng, khó thi công, vừa dễ bị cháy và mối mọt, độ bền không cao. Hiện nay, các nhà thầu thi công đã thay thế các thanh gỗ bằng các loại sắt hộp, vừa có giá thành phải chăng mà chất lượng cũng được đánh giá cao hơn. Sắt hộp làm mái tôn nhẹ, chắc chắn, không bị mối mọt, là vật liệu rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay.
Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp sắt hộp làm mái tôn đa dạng chủng loại, giá cả phải chăng, hỗ trợ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng, đảm bảo tiến độ thi công. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua sắt hộp, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá sớm nhất.
Sắt hộp làm mái tôn là gì? Ưu điểm, ứng dụng
Sắt hộp làm mái tôn là một loại sắt hộp được dùng để làm khung lợp mái tôn cho các công trình như nhà ở, siêu thị, chợ,… Thép hộp làm mái tôn được sản xuất từ thép hợp kim với 98% là sắt, 2% còn lại là carbon và các nguyên tố khác. Sắt hộp làm mái tôn có nhiều hình dạng như hộp chữ nhật, hộp vuông bề mặt có màu đen hoặc được mạ kẽm để tăng cường khả năng chống ăn mòn trong điều kiện môi trường ẩm ướt, gần biển,…
1/ Ưu điểm
Hiện nay, thép hộp làm mái tôn được ưa chuộng và thay thế bởi các vật liệu khác vì:
- Thành phần chủ yếu là sắt và carbon nên rất cứng cáp, chịu lực tốt, ít bị biến dạng.
- Không bắt lửa như gỗ, giảm rủi ro cháy nổ ở các khu vực có nguy cơ cháy cao như nhà máy, khu công nghiệp.
- Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển, thi công, việc cắt, hàn, gia công cũng không quá khó khăn.
- Chất lượng được kiểm soát và đánh giá bởi các tiêu chuẩn quốc tế.
- Kết cấu không bị ảnh hưởng nhiều khi biến đổi thời tiết.
- Ngăn chặn được hiện tượng mối mọt xảy ra như khi sử dụng vật liệu gỗ.
- Bề mặt mạ kẽm nên chống được rỉ sét trong không khí, đảm bảo kết cấu bên trong luôn bền chắc.
2/ Ứng dụng
Công dụng chính của sắt hộp làm mái tôn là làm khung chịu lực để lợp mái tôn cho các công trình xây dựng. Bên cạnh đó, cũng có thể sử dụng thép hộp làm mái tôn để làm khung mái che, mái hiên sân nhà, gác mái hay làm lan can cầu thang, ban công, cổng rào cho trường học, bệnh viện, nhà máy sản xuất, khu công nghiệp,…
Các loại sắt hộp làm mái tôn
Sắt hộp đen
- Đặc điểm: Không có lớp mạ bảo vệ, giá thành rẻ nhất.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ dàng gia công, hàn cắt.
- Nhược điểm: Dễ bị ăn mòn, oxy hóa, tuổi thọ kém hơn so với các loại mạ kẽm.
- Ứng dụng: Thường dùng cho các công trình tạm thời, không yêu cầu thẩm mỹ cao, hoặc ở những khu vực ít tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
Sắt hộp mạ kẽm
- Đặc điểm: Được phủ một lớp kẽm mỏng trên bề mặt bằng phương pháp điện phân.
- Ưu điểm: Chống ăn mòn tốt hơn sắt hộp đen, bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ hơn.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn sắt hộp đen, lớp mạ kẽm có thể bị bong tróc nếu va đập mạnh hoặc tiếp xúc với môi trường axit.
- Ứng dụng: Phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp, làm khung kèo, xà gồ, cột chống mái tôn.
Sắt hộp nhúng nóng
- Đặc điểm: Được nhúng toàn bộ vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ kẽm dày và bám dính tốt hơn.
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn vượt trội, tuổi thọ cao nhất trong các loại sắt hộp.
- Nhược điểm: Giá thành cao nhất, bề mặt không sáng bóng bằng sắt hộp mạ kẽm điện phân.
- Ứng dụng: Thích hợp cho các công trình ven biển, khu vực có độ ẩm cao, môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Các kích thước sắt hộp làm mái tôn
Sắt hộp làm mái tôn có rất nhiều kích thước được cung ứng trên thị trường để đa dạng sản phẩm và đáp ứng tốt nhất nhu cầu khách hàng. Trong đó, có 3 loại sắt hộp làm mái tôn thông dụng nhất, được sử dụng nhiều ở hầu hết các công trình đó là:
1/ Sắt hộp 30×60 làm xà gồ mái tôn
Sắt hộp 30×60 àm xà gồ mái tôn là loại thép hộp chữ nhật với chiều rộng 30mm và chiều dài 60mm. Sắt hộp 30×60 làm xà gồ lợp mái có 3 loại là đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng, được sử dụng phổ biến trong làm khung lợp mái hiên hoặc mái tôn cho các công trình nhỏ. Thông số kỹ thuật của sắt hộp 30×60 như sau:
- Kích thước: 30x60mm
- Độ dày: Từ 0.7 li đến 3 li
- Trọng lượng: Từ 5.75 đến 23.24 kg/cây
- Tiêu chuẩn chất lượng TCVN (Việt Nam), ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản),…
- Xuất xứ: Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, Nam Kim, Ánh Hòa, VinaOne…
- Giá thép hộp 30×60 làm xà gồ từ 119.000 – 453.000 đồng/cây
2/ Sắt hộp 40×80 làm xà gồ mái tôn
Sắt hộp 40×80 làm xà gồ mái tôn là thép hộp chữ nhật mặt cắt có kích thước chiều dài và chiều rộng lần lượt là 80mm và 40mm. Thép hộp 40×80 làm xà gồ lợp mái tôn có khả năng chịu lực tốt. Đối với các loại mạ kẽm hay nhúng kẽm thì ít bị rỉ sét trong môi trường tự nhiên nên độ bền cao hơn. Dưới đây là tiêu chuẩn kỹ thuật của sắt hộp 40×80:
- Quy cách: 40x80mm
- Độ dày: Từ 0.8 li đến 3li
- Khối lượng: Từ 9 kg/cây đến 31.88 kg/cây
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, TCVN, JIS,…
- Thương hiệu cung cấp: VinaOne, Hòa Phát, TVP, Nam Kim,…
- Các loại: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Giá thép hộp 40×80 làm xà gồ từ 188.000 – 717.000 đồng/cây
3/ Sắt hộp 50×100 làm xà gồ mái tôn
Sắt hộp 50×100 làm xà gồ mái tôn hay sắt hộp 5×10 làm mái tôn là loại thép hộp chữ nhật kích thước lớn, được sản xuất từ tấm thép hợp kim. Chiều dài và chiều rộng của thép hộp 50×100 và 100mm và 50mm. Sắt hộp 50×100 làm khung lợp mái thường dùng cho các công trình lớn như nhà xưởng, siêu thị, trung tâm thương mại,.. Quy cách sản phẩm như sau:
- Kích thước: 50x100mm
- Độ dày: Từ 1.4 li đến 6 li
- Khối lượng: 19.33 – 52.86 kg/ cây 6m
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM của Mỹ, TCVN của Việt Nam, JIS của Nhật Bản,…
- Nhà máy sản xuất: Nam Kim, Hòa Phát, Hữu Liên, Đông Á, Việt Nhật…
- Bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Giá thép hộp 50×100 làm xà gồ mái tôn từ 299.000 – 1.030.000 đồng/cây
Giá sắt hộp làm mái tôn mới nhất
Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật bảng giá sắt hộp làm mái tôn mới nhất, bao gồm giá thép hộp làm mái tôn các loại đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Báo giá sắt hộp làm mái tôn của các thương hiệu Hữu Liên, Hòa Phát, Việt Nhật, Đông Á, Hoa Sen để khách hàng tham khảo. Bảng báo giá cụ thể như sau:
- Quy cách: 30×60, 40×80, 50×100, 60×120
- Độ dày: 1mm – 4mm
- Giá sắt hộp đen làm mái tôn từ: 119.000 – 1.059.000 đồng/6m
- Giá thép hộp mạ kẽm làm mái tôn từ: 135.000 – 1.187.000 đồng/6m
- Giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng làm mái tôn từ: 146.000 – 1.316.000 đồng/6m
1/ Bảng giá sắt hộp đen làm mái tôn
Quy cách | Độ dày (mm) | Hữu Liên (VNĐ/ cây) | Hòa Phát (VNĐ/ cây) | Việt Nhật (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|
30x60 | 1.0 | 119,815 | 127,545 | 123,680 |
30x60 | 1.1 | 132,525 | 141,075 | 136,800 |
30x60 | 1.2 | 143,375 | 152,625 | 148,000 |
30x60 | 1.4 | 158,100 | 168,300 | 163,200 |
30x60 | 1.5 | 166,160 | 176,880 | 171,520 |
30x60 | 1.8 | 181,350 | 193,050 | 187,200 |
30x60 | 2.0 | 207,700 | 221,100 | 214,400 |
30x60 | 2.3 | 218,550 | 232,650 | 225,600 |
30x60 | 2.5 | 240,250 | 255,750 | 248,000 |
30x60 | 2.8 | 303,645 | 323,235 | 313,440 |
30x60 | 3.0 | 360,220 | 383,460 | 371,840 |
40x80 | 1.1 | 188,480 | 200,640 | 194,560 |
40x80 | 1.2 | 205,220 | 218,460 | 211,840 |
40x80 | 1.4 | 238,39 | 253,770 | 246,08 |
40x80 | 1.5 | 254,98 | 271,425 | 263,20 |
40x80 | 1.8 | 303,96 | 323,565 | 313,76 |
40x80 | 1.1 | 336,35 | 358,050 | 347,20 |
40x80 | 2.3 | 384,40 | 409,200 | 396,80 |
40x80 | 2.5 | 416,18 | 443,025 | 429,60 |
40x80 | 2.8 | 463,14 | 493,020 | 478,08 |
40x80 | 2.1 | 494,14 | 526,020 | 510,08 |
40x80 | 3.2 | 524,83 | 558,690 | 541,76 |
40x80 | 3.5 | 570,25 | 607,035 | 588,64 |
50x100 | 1.4 | 299,62 | 318,945 | 309,28 |
50x100 | 1.5 | 320,54 | 341,220 | 330,88 |
50x100 | 1.8 | 382,70 | 407,385 | 395,04 |
50x100 | 1.1 | 423,77 | 451,110 | 437,44 |
50x100 | 2.3 | 485,00 | 516,285 | 500,64 |
50x100 | 2.5 | 525,30 | 559,185 | 542,24 |
50x100 | 2.8 | 585,44 | 623,205 | 604,32 |
50x100 | 2.1 | 625,12 | 665,445 | 645,28 |
50x100 | 3.2 | 664,49 | 707,355 | 685,92 |
50x100 | 3.5 | 723,08 | 769,725 | 746,40 |
50x100 | 3.8 | 781,05 | 831,435 | 806,24 |
50x100 | 3.1 | 819,33 | 872,190 | 845,76 |
60x120 | 31.12 | 386,42 | 411,345 | 398,88 |
60x120 | 31.12 | 461,75 | 491,535 | 476,64 |
60x120 | 1.1 | 511,66 | 544,665 | 528,16 |
60x120 | 1.1 | 585,90 | 623,700 | 604,80 |
60x120 | 1.1 | 635,19 | 676,170 | 655,68 |
60x120 | 1.1 | 708,35 | 754,050 | 731,20 |
60x120 | 2.1 | 756,87 | 805,695 | 781,28 |
60x120 | 2.1 | 805,07 | 857,010 | 831,04 |
60x120 | 2.1 | 876,99 | 933,570 | 905,28 |
60x120 | 2.1 | 948,14 | 1,009,305 | 978,72 |
60x120 | 3.1 | 995,26 | 1,059,465 | 1,027,36 |
2/ Bảng giá thép hộp mạ kẽm làm mái tôn
Quy cách | Độ dày (mm) | Đông Á (VNĐ/ cây) | Hoa Sen (VNĐ/ cây) | Hòa Phát (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|
30x60 | 1.0 | 135,275 | 139,140 | 143,005 |
30x60 | 1.1 | 149,625 | 153,900 | 158,175 |
30x60 | 1.2 | 161,875 | 166,500 | 171,125 |
30x60 | 1.4 | 178,500 | 183,600 | 188,700 |
30x60 | 1.5 | 187,600 | 192,960 | 198,320 |
30x60 | 1.8 | 204,750 | 210,600 | 216,450 |
30x60 | 2.0 | 234,500 | 241,200 | 247,900 |
30x60 | 2.3 | 246,750 | 253,800 | 260,850 |
30x60 | 2.5 | 271,250 | 279,000 | 286,750 |
30x60 | 2.8 | 342,825 | 352,620 | 362,415 |
30x60 | 3.0 | 406,700 | 418,320 | 429,940 |
40x80 | 1.1 | 212,800 | 218,880 | 224,960 |
40x80 | 1.2 | 231,700 | 238,320 | 244,940 |
40x80 | 1.4 | 269,15 | 276,840 | 284,53 |
40x80 | 1.5 | 287,88 | 296,100 | 304,33 |
40x80 | 1.8 | 343,18 | 352,980 | 362,79 |
40x80 | 2 | 379,75 | 390,600 | 401,45 |
40x80 | 2.3 | 434,00 | 446,400 | 458,80 |
40x80 | 2.5 | 469,88 | 483,300 | 496,73 |
40x80 | 2.8 | 522,90 | 537,840 | 552,78 |
40x80 | 3 | 557,90 | 573,840 | 589,78 |
40x80 | 3.2 | 592,55 | 609,480 | 626,41 |
40x80 | 3.5 | 643,83 | 662,220 | 680,62 |
50x100 | 1.4 | 338,28 | 347,940 | 357,61 |
50x100 | 1.5 | 361,90 | 372,240 | 382,58 |
50x100 | 1.8 | 432,08 | 444,420 | 456,77 |
50x100 | 2 | 478,45 | 492,120 | 505,79 |
50x100 | 2.3 | 547,58 | 563,220 | 578,87 |
50x100 | 2.5 | 593,08 | 610,020 | 626,97 |
50x100 | 2.8 | 660,98 | 679,860 | 698,75 |
50x100 | 3 | 705,78 | 725,940 | 746,11 |
50x100 | 3.2 | 750,23 | 771,660 | 793,10 |
50x100 | 3.5 | 816,38 | 839,700 | 863,03 |
50x100 | 3.8 | 881,83 | 907,020 | 932,22 |
50x100 | 4 | 925,05 | 951,480 | 977,91 |
60x120 | 1.5 | 436,28 | 448,740 | 461,21 |
60x120 | 1.8 | 521,33 | 536,220 | 551,12 |
60x120 | 2 | 577,68 | 594,180 | 610,69 |
60x120 | 2.3 | 661,50 | 680,400 | 699,30 |
60x120 | 2.5 | 717,15 | 737,640 | 758,13 |
60x120 | 2.8 | 799,75 | 822,600 | 845,45 |
60x120 | 3 | 854,53 | 878,940 | 903,36 |
60x120 | 3.2 | 908,95 | 934,920 | 960,89 |
60x120 | 3.5 | 990,15 | 1,018,44 | 1,046,73 |
60x120 | 3.8 | 1,070,475 | 1,101,06 | 1,131,645 |
60x120 | 4 | 1,123,675 | 1,155,78 | 1,187,885 |
3/ Bảng giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng làm mái tôn
Quy cách | Độ dày (mm) | Hoa Sen (VNĐ/ cây) | Hòa Phát (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|
30x60 | 1.0 | 158,465 | 146,870 |
30x60 | 1.1 | 175,275 | 162,450 |
30x60 | 1.2 | 189,625 | 175,750 |
30x60 | 1.4 | 209,100 | 193,800 |
30x60 | 1.5 | 219,760 | 203,680 |
30x60 | 1.8 | 239,850 | 222,300 |
30x60 | 2.0 | 274,700 | 254,600 |
30x60 | 2.3 | 289,050 | 267,900 |
30x60 | 2.5 | 317,750 | 294,500 |
30x60 | 2.8 | 401,595 | 372,210 |
30x60 | 3.0 | 476,420 | 441,560 |
40x80 | 1.1 | 249,280 | 231,040 |
40x80 | 1.2 | 271,420 | 251,560 |
40x80 | 1.4 | 315,29 | 292,220 |
40x80 | 1.5 | 337,23 | 312,550 |
40x80 | 1.8 | 402,01 | 372,590 |
40x80 | 2 | 444,85 | 412,300 |
40x80 | 2.3 | 508,40 | 471,200 |
40x80 | 2.5 | 550,43 | 510,150 |
40x80 | 2.8 | 612,54 | 567,720 |
40x80 | 3 | 653,54 | 605,720 |
40x80 | 3.2 | 694,13 | 643,340 |
40x80 | 3.5 | 754,20 | 699,010 |
50x100 | 1.4 | 396,27 | 367,270 |
50x100 | 1.5 | 423,94 | 392,920 |
50x100 | 1.8 | 506,15 | 469,110 |
50x100 | 2 | 560,47 | 519,460 |
50x100 | 2.3 | 641,45 | 594,510 |
50x100 | 2.5 | 694,75 | 643,910 |
50x100 | 2.8 | 774,29 | 717,630 |
50x100 | 3 | 826,77 | 766,270 |
50x100 | 3.2 | 878,84 | 814,530 |
50x100 | 3.5 | 956,33 | 886,350 |
50x100 | 3.8 | 1.033,00 | 957,410 |
50x100 | 4 | 1.083,63 | 1.004,340 |
60x120 | 1.5 | 511,07 | 473,670 |
60x120 | 1.8 | 610,70 | 566,010 |
60x120 | 2 | 676,71 | 627,190 |
60x120 | 2.3 | 774,90 | 718,200 |
60x120 | 2.5 | 840,09 | 778,620 |
60x120 | 2.8 | 936,85 | 868,300 |
60x120 | 3 | 1,001,015 | 927,770 |
60x120 | 3.2 | 1,064,77 | 986,860 |
60x120 | 3.5 | 1,159,89 | 1,075,02 |
60x120 | 3.8 | 1,253,985 | 1,162,23 |
60x120 | 4 | 1,316,305 | 1,219,99 |
Lưu ý: Bảng giá sắt hộp làm mái tôn trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá chính xác.
Mua sắt hộp làm mái tôn giá rẻ, chất lượng tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Đại lý Tôn thép Mạnh Hà là địa chỉ phân phối sắt hộp làm mái tôn chính hãng, chất lượng tại Miền Nam với nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Sắt hộp làm mái tôn có thương hiệu rõ ràng, chứng từ nguồn gốc xuất xứ đầy đủ.
- Cam kết 100% là hàng chính hãng và có nhiều lựa chọn cho khách hàng về kích thước, chủng loại.
- Giá sắt hộp làm mái tôn cạnh tranh với nhiều chiết khấu hấp dẫn.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi, đảm bảo thời gian và số lượng theo hợp đồng.
- Nhân viên kinh doanh tư vấn, hỗ trợ nhanh chóng.
Các thông tin về sắt hộp làm mái tôn đã được Tôn thép Mạnh Hà cung cấp đầy đủ trong bài viết. Nếu khách hàng có bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần nhận báo giá chính xác, hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7