Kích thước thép I là thông số quan trọng được nhiều kỹ sư, chủ công trình, học sinh sinh viên tìm kiếm để tính toán kết cấu, số lượng vật tư cần thi công. Việc nắm vững quy cách, trọng lượng, kích thước thép hình I sẽ giảm thiểu tối đa thời gian, công sức chọn lựa vật liệu cho công trình, đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn thi công. Ở bài viết bên dưới đây, Thép Mạnh Hà sẽ giúp bạn tổng hợp các kích thước thép I thông dụng nhất.
Kích thước thép I gồm những thông số nào?
Kích thước thép I bao gồm các thông số cụ thể như: chiều rộng bụng, chiều rộng cánh, độ dày bụng, độ dày cánh, chiều dài cây… Tùy theo loại thép I có kích thước lớn hay nhỏ mà các thông số này sẽ có sự chênh lệch.
Thông thường tại các nhà máy, thép hình I sẽ được sản xuất dưới quy trình nghiêm ngặt, kiểm soát chặt chẽ kích cỡ đầu ra, đảm bảo sự đồng đều về chất lượng. Bên dưới đây là quy cách chung thép chữ I tại nhà máy:
- Chiều cao thân: 100 – 900 mm
- Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm
- Chiều dài: 6000 và 12000 mm
1/ Những kích thước thép I thông dụng
Một số kích thước thép I thông dụng hiện nay bao gồm:
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000:
- Chiều rộng bụng: 100mm
- Chiều rộng cánh: 55mm
- Độ dày bụng: 4.5mm
- Chiều dài cây: 6000mm
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000:
- Chiều rộng bụng: 120mm
- Chiều rộng cánh: 64mm
- Độ dày bụng: 4.8mm
- Chiều dài cây: 6000mm
Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000:
- Chiều rộng bụng: 148mm
- Chiều rộng cánh: 100mm
- Độ dày bụng: 6mm
- Độ dày cánh: 9mm
- Chiều dài cây: 12000mm
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000:
- Chiều rộng bụng: 150mm
- Chiều rộng cánh: 75mm
- Độ dày bụng: 5mm
- Độ dày cánh: 7mm
- Chiều dài cây: 12000mm
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000:
- Chiều rộng bụng: 194mm
- Chiều rộng cánh: 150mm
- Độ dày bụng: 6mm
- Độ dày cánh: 9mm
- Chiều dài cây: 12000mm
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000:
- Chiều rộng bụng: 200mm
- Chiều rộng cánh: 100mm
- Độ dày bụng: 5.5mm
- Độ dày cánh: 8mm
- Chiều dài cây: 12000mm
2/ Chiều dài cây thép chữ I
Chiều dài cây thép chữ I thường dao động 6 – 12 mét để dễ đóng bó, tiện cho việc vận chuyển. Tuy nhiên, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng, tiêu chuẩn kỹ thuật của công trình để yêu cầu cắt thành các kích thước 2m, 3m… khác nhau.
Thông số kỹ thuật thép hình I
Thép hình I được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, ứng dụng máy móc tiên tiến nhất để đáp ứng tối đa nhu cầu tiêu chuẩn, độ bền của công trình. Thông số kỹ thuật bao gồm tiêu chuẩn sản xuất, mác thép, bảng tra trọng lượng thép chữ I được cập nhật mới nhất.
1/ Tiêu chuẩn, mác thép hình I thông dụng
Thép hình I được sản xuất theo các tiêu chuẩn cụ thể bao gồm:
- ASTM A36: Tiêu chuẩn cho thép hình I làm từ cacbon (tiêu chuẩn Mỹ).
- ASTM A572 Grade 50: Tiêu chuẩn cho thép hình I hợp kim thấp, cường độ cao, có khả năng chịu lực tốt, dễ cắt, bắt vít và hàn.
- ASTM A588: Tiêu chuẩn cho thép hình I hợp kim thấp và có cường độ cao hơn, có khả năng chống ăn mòn khí quyển, phù hợp xây dựng các công trình dễ ăn mòn.
- ASTM A992: Tiêu chuẩn áp dụng cho thép hình I được sử dụng trong xây dựng cấu trúc như khung, cầu đường, chịu tải lớn.
Các mác thép hình I được sử dụng phổ biến nhất bao gồm:
- Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
- Mác thép SS400 của Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, và 3010.
- Mác thép SS400, Q235B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, và 3010.
- Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ASTM A36.
2/ Bảng tra trọng lượng thép chữ I mới nhất
Bảng tra trọng lượng thép chữ I chi tiết, cập nhật mới nhất:
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | Chiều dài cây (mm) | Trọng Lượng (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
Thép hình I 100 | I100x50 | 3.2 | - | 6m | 7 |
Thép hình I 100 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
Mua thép I đa dạng kích thước, chiết khấu 3-7% tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Đại lý Thép Mạnh Hà với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc cung cấp thép I chính hãng, đồng hành kiến tạo nên các công trình khu vực miền Nam, TPHCM. Khi quý khách hàng mua thép I của chúng tôi sẽ được cam kết các quyền lợi như sau:
- Thép I chính hãng, có đầy đủ chứng từ nhập hàng.
- Sản phẩm từ nhà máy uy tín như Hòa Phát, An Khánh, Miền Nam, Việt Nhật…
- Đa dạng kích thước sắt I để khách hàng lựa chọn, phù hợp với công trình.
- Giá thép I cạnh tranh nhất trên thị trường, hỗ trợ chiết khấu 3 – 7%.
- Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, nhanh chóng và nhiệt tình.
- Giao hàng tận nơi trong khu vực TPHCM và các tỉnh lân cận.
- Tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng chọn kích thước thép I phù hợp.
Liên hệ ngay hotline Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá thép I mới nhất và chính xác nhất hôm nay. Đối với đơn hàng lớn và đối tác thân thiết, quý khách hàng sẽ được ưu đãi hấp dẫn từ 3 – 7% ngay hôm nay, tư vấn chọn kích thước thép hình I nhanh chóng.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com