Thép hình I (I-beam) là vật liệu chủ lực của ngành xây dựng hiện đại. Loại thép này xuất hiện ở hầu hết các công trình: nhà xưởng, nhà dân dụng, cầu đường, kết cấu thép. Việc chọn đúng kích thước và trọng lượng thép I giúp đảm bảo an toàn, tiết kiệm chi phí và tối ưu tiến độ thi công.
Hiện nay, thép I tại Việt Nam được sản xuất và nhập khẩu theo nhiều tiêu chuẩn như TCVN, JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), EN (Châu Âu). Mỗi loại đều có thông số riêng về chiều cao thân, chiều rộng cánh, độ dày bụng, độ dày cánh và trọng lượng. Nắm chắc các thông số này, khách hàng sẽ dễ dàng chọn đúng loại thép phù hợp cho dự án của mình.
Trong bài viết dưới đây, Tôn Thép Mạnh Hà đã tổng hợp đầy đủ kích thước, bảng trọng lượng các loại thép I thông dụng. khách hàng sẽ biết cách tra cứu, chọn mã thép, hiểu ý nghĩa từng thông số kỹ thuật và lưu ý quan trọng khi mua thép I cho công trình.
Bảng quy cách thép hình I đầy đủ thông số
Để lựa chọn chính xác mã thép phù hợp, kỹ sư và nhà thầu cần tham khảo bảng quy cách kỹ thuật chi tiết cho từng loại. Bảng dưới đây tổng hợp đầy đủ các thông số quan trọng của thép hình I, bao gồm:
- Mã thép: Ký hiệu thông dụng
- h: Chiều cao thân (mm)
- b: Chiều rộng cánh (mm)
- d: Chiều dày thân (bụng) (mm)
- t: Chiều dày trung bình cánh (mm)
- R: Bán kính lượn bên trong thân-cánh (mm)
- r: Bán kính lượn mép cánh (mm)
- Diện tích MCN: Diện tích mặt cắt ngang (cm²)
- Trọng lượng: Trọng lượng lý thuyết (kg/m)
Mã thép | Quy cách (h × b × d) (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | Diện tích MCN (cm²) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|---|
I100 | 100 × 55 × 4.5 | 7 | 8 | 4 | 11.5 | 9.00 |
I120 | 120 × 64 × 4.8 | 6 | 8 | 4 | 14.6 | 11.50 |
I150 | 150 × 75 × 5 | 7 | 10 | 5 | 18.0 | 14.20 |
I194 | 194 × 150 × 6 | 8 | 13 | 7 | 29.2 | 23.00 |
I200 | 200 × 100 × 5.5 | 7 | 10 | 5 | 23.0 | 18.00 |
I250 | 250 × 125 × 6 | 9 | 13 | 7 | 33.0 | 25.90 |
I300 | 300 × 150 × 7 | 10 | 16 | 8 | 42.0 | 36.70 |
I350 | 350 × 175 × 8 | 12 | 16 | 8 | 53.3 | 49.60 |
I400 | 400 × 200 × 8 | 13 | 16 | 8 | 64.7 | 56.80 |
I450 | 450 × 200 × 9 | 15 | 20 | 10 | 76.3 | 66.00 |
I500 | 500 × 200 × 10 | 16 | 20 | 10 | 86.7 | 72.00 |
I600 | 600 × 200 × 11 | 17 | 24 | 12 | 103.0 | 82.00 |
I692 | 692 × 300 × 13 | 20 | 28 | 15 | 192.0 | 151.00 |
I700 | 700 × 300 × 13 | 24 | 28 | 15 | 206.0 | 162.00 |
I792 | 792 × 300 × 14 | 26 | 30 | 16 | 233.0 | 183.00 |
I800 | 800 × 300 × 14 | 28 | 30 | 16 | 238.0 | 187.00 |
I900 | 900 × 300 × 16 | 30 | 32 | 18 | 269.0 | 211.00 |
*Ghi chú: Các số liệu trên đã tham khảo thực tế từ các nhà máy thép lớn (Nhật, Hàn, Trung Quốc), một số thông số nhỏ có thể dao động ±5% tùy từng lô hàng thực tế.
Định nghĩa kích thước thép chữ I
Kích thước thép chữ I (thép hình I) I là tập hợp các thông số kỹ thuật thể hiện các chiều đo tiêu chuẩn của thanh thép I thường được biểu thị bằng các thông số sau: chiều cao thân (H), chiều rộng cánh (B), độ dày thân (tw), độ dày cánh (T) và cùng với chiều dài (L) của cây thép. Cụ thể:
- Chiều cao thân (H): Khoảng cách từ mép ngoài cánh trên đến mép ngoài cánh dưới của dầm I.
- Chiều rộng cánh (B): Bề ngang của mỗi cánh, đo vuông góc với bụng thép.
- Độ dày thân (tw): Độ dày của phần bụng thép ở giữa.
- Độ dày cánh (T): Độ dày của mỗi cánh thép I.
- Chiều dài thanh thép (L): Độ dài tiêu chuẩn hoặc đặt cắt theo yêu cầu (thường từ 6m, 9m, 12m).
Kích thước thép chữ I thường được ký hiệu bằng quy cách như "I200", "I300", trong đó số (200, 300,…) là chiều cao của bụng thép tính bằng mm. Ví dụ: I200 có chiều cao bụng 200mm, chiều rộng cánh và các kích thước còn lại sẽ theo bảng tiêu chuẩn quy định.
Các thông số kích thước này được quy định rõ ràng theo tiêu chuẩn sản xuất trong nước (TCVN) và quốc tế (JIS, ASTM, EN…), đảm bảo tính đồng bộ, dễ dàng trong thiết kế, kiểm tra và lắp đặt đáp ứng nhu cầu của các dự án từ dân dụng đến công nghiệp.
Tiêu chuẩn kích thước thép hình I
Theo các tiêu chuẩn phổ biến, thép hình I phải đảm bảo các kích thước cơ bản như sau:
- Chiều dài: 6000 mm - 12 000 mm
- Chiều cao thân (H): 100 mm - 900 mm
- Chiều rộng cánh (B): 55 mm - 300 mm
Tuy nhiên, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng, tiêu chuẩn kỹ thuật của công trình để yêu cầu cắt thành các kích thước khác nhau.
Vì sao cần xác định kích thước thép chữ I?
- Đảm bảo an toàn và khả năng chịu lực cho công trình: Việc lựa chọn đúng kích thước thép I giúp dầm thép đáp ứng đủ yêu cầu về chịu lực, độ cứng và thiết kế kiến trúc của từng công trình. Nếu dùng sai kích thước, dầm có thể bị võng, nứt hoặc gãy, dẫn tới nguy cơ mất an toàn kết cấu nghiêm trọng.
- Tối ưu hóa dự toán và chi phí thi công: Biết chính xác kích thước thép giúp kỹ sư, nhà thầu dễ dàng tính toán trọng lượng, lên dự toán vật tư, chi phí vận chuyển, từ đó lập kế hoạch thi công hiệu quả và kiểm soát ngân sách chặt chẽ.
- Đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn và quy cách kỹ thuật: Thép I được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIS, EN) hoặc Việt Nam (TCVN), với bảng kích thước, trọng lượng và dung sai riêng. Việc xác định kích thước giúp kiểm tra nguồn gốc, chất lượng và đảm bảo vật tư nhập về đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Tăng hiệu quả ứng dụng thực tế: Kích thước phù hợp giúp dễ dàng kết hợp với các vật tư, cấu kiện khác trong quá trình thi công, đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình.
- Nâng cao uy tín và hiệu quả cho nhà thầu: Việc kiểm tra, xác nhận kích thước thép trước khi đặt mua là tiêu chí chuyên nghiệp của các kỹ sư, nhà thầu xây dựng, đảm bảo hiệu quả kinh tế và độ bền lâu dài cho dự án.
Như vậy, "kích thước thép chữ I" không chỉ là thông số vật lý mà còn là yếu tố quan trọng quyết định chất lượng, khả năng ứng dụng và hiệu quả kinh tế của các công trình sử dụng loại thép hình này. Bên cạnh đó, mỗi loại thép chữ I trên thị trường đều có bảng kích thước chi tiết kèm trọng lượng, tiêu chuẩn sản xuất và quy cách đóng gói riêng. khách hàng tham khảo bảng kích thước ở các mục tiếp theo để biết cụ thể từng loại.
Bảng kích thước thép hình chữ I
Dưới đây là bảng kích thước thép hình I đầy đủ thông số kỹ thuật, sử dụng ký hiệu đồng bộ để tiện tra cứu, so sánh và chọn lựa cho thiết kế, thi công các loại kết cấu.
- h: Chiều cao thân (mm)
- b: Chiều rộng cánh (mm)
- d: Chiều dày thân (bụng) (mm)
- t: Chiều dày trung bình cánh (mm)
- R: Bán kính lượn trong thân-cánh (mm)
- r: Bán kính lượn mép cánh (mm)
Mã thép | h (mm) | b (mm) | d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) |
---|---|---|---|---|---|---|
I100 | 100 | 55 | 4.5 | 7 | 8 | 4 |
I120 | 120 | 64 | 4.8 | 6 | 8 | 4 |
I150 | 150 | 75 | 5 | 7 | 10 | 5 |
I194 | 194 | 150 | 6 | 8 | 13 | 7 |
I200 | 200 | 100 | 5.5 | 7 | 10 | 5 |
I250 | 250 | 125 | 6 | 9 | 13 | 7 |
I300 | 300 | 150 | 7 | 10 | 16 | 8 |
I350 | 350 | 175 | 8 | 12 | 16 | 8 |
I400 | 400 | 200 | 8 | 13 | 16 | 8 |
I450 | 450 | 200 | 9 | 15 | 20 | 10 |
I500 | 500 | 200 | 10 | 16 | 20 | 10 |
I600 | 600 | 200 | 11 | 17 | 24 | 12 |
I692 | 692 | 300 | 13 | 20 | 28 | 15 |
I700 | 700 | 300 | 13 | 24 | 28 | 15 |
I792 | 792 | 300 | 14 | 26 | 30 | 16 |
I800 | 800 | 300 | 14 | 28 | 30 | 16 |
I900 | 900 | 300 | 16 | 30 | 32 | 18 |
Lưu ý: Một số thông số có thể thay đổi nhẹ tùy từng tiêu chuẩn hoặc nhà sản xuất. Để đảm bảo tính chính xác và phù hợp cho từng dự án, vui lòng liên hệ Tôn Thép Mạnh Hà. Chúng tôi sẵn sàng lắng nghe khách hàng.
Bảng trọng lượng thép I thông dụng
Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép hình chữ I chi tiết cho một số mã thép thông dụng (dựa trên thông số chuẩn sản xuất, khối lượng tính theo Kg/m). Bảng này giúp khách hàng tra cứu nhanh chóng và thuận tiện khi lên dự toán hoặc kiểm tra vật tư.
- h: Chiều cao thân (mm)
- b: Chiều rộng cánh (mm)
- t: Độ dày cánh (mm)
- t: Độ dày bụng (mm)
- W: Trọng lượng (Kg/m)
Ký hiệu | Chiều cao thân h (mm) | Chiều rộng cánh b (mm) | Độ dày bụng t (mm) | Độ dày cánh T (mm) | Trọng lượng W (Kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
I 100x55x4.5 | 100 | 55 | 4.5 | 7.2 | 9.46 |
I 120x64x4.8 | 120 | 64 | 4.8 | 7.3 | 11.50 |
I 150x75x5x7 | 150 | 75 | 5 | 7 | 14.00 |
I 194x150x6x9 | 194 | 150 | 6 | 9 | 24.70 |
I 200x100x5.5x8 | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 21.30 |
I 250x125x6x9 | 250 | 125 | 6 | 9 | 29.60 |
I 294x200x8x12 | 294 | 200 | 8 | 12 | 43.60 |
I 300x150x6.5x9 | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 36.70 |
I 350x175x7x11 | 350 | 175 | 7 | 11 | 49.60 |
I 390x300x10x16 | 390 | 300 | 10 | 16 | 85.00 |
I 400x200x8x13 | 400 | 200 | 8 | 13 | 56.20 |
I 450x200x9x14 | 450 | 200 | 9 | 14 | 66.00 |
I 488x300x11x18 | 488 | 300 | 11 | 18 | 107.00 |
I 500x200x10x16 | 500 | 200 | 10 | 16 | 72.90 |
I 600x200x11x17 | 600 | 200 | 11 | 17 | 82.00 |
I 700x300x13x24 | 700 | 300 | 13 | 24 | 148.80 |
I 800x300x14x26 | 800 | 300 | 14 | 26 | 173.00 |
I 900x300x16x28 | 900 | 300 | 16 | 28 | 208.40 |
Lưu ý: Trọng lượng có thể dao động ±3% tùy tiêu chuẩn và nhà sản xuất.
Đường kính ngoài (O.D): mm
Độ dày (T): mm
Dài (L): mm
Kết quả: 0 kg


Quý khách có thể tham khảo thêm bảng giá thép I mới nhất từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Đại Việt ngay bên dưới.
Việc hiểu rõ kích thước và trọng lượng thép hình I sẽ giúp khách hàng chủ động trong thiết kế, dự toán, chọn vật tư và kiểm soát chất lượng công trình. Nếu khách hàng cần bảng tra cứu chi tiết, báo giá mới nhất hoặc tư vấn kỹ thuật phù hợp với nhu cầu thực tế, đừng ngần ngại liên hệ Tôn Thép Mạnh Hà.
Hãy để lại thông tin hoặc gọi ngay hotline, đội ngũ tư vấn của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7 – nhanh chóng, tận tâm, chuyên nghiệp.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7