Khách hàng cần mua thép tấm Q355 cho công trình? Vậy hãy tham khảo ngay báo giá, thông số, đặc điểm, ứng dụng sắt tấm Q355 mà Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp ngay bên dưới. Chúng tôi là đơn vị phân phối thép tấm Q355B Trung Quốc uy tín, chất lượng tốt, giá cạnh tranh và có hỗ trợ giao tận nơi.

Báo giá thép tấm Q355B Trung Quốc tại Tôn Thép Mạnh Hà - Cập nhật 10/09/2025
Giá thép tấm Q355B Trung Quốc dao động từ 15.300 -16.000 VNĐ/kg. Đây là giá cập nhật mới nhất 10/09/2025 tại Tôn Thép Mạnh Hà, chưa bao gồm VAT, phí vận chuyển, gia công.
Bảng giá thép tấm Q355B 2ly - 20ly Trung Quốc mới nhất
Độ dày | Rộng x Dài (mm) | Trọng lượng tấm (kg) | Giá/kg (VNĐ) | Giá/tấm (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
2 ly | 1500x6000 | 141.3 | 15.300 | 2.162.000 |
3 ly | 1500x6000 | 211.95 | 15.300 | 3.243.000 |
4 ly | 1500x6000 | 282.60 | 15.300 | 4.324.000 |
5 ly | 1500x6000 | 353.25 | 15.300 | 5.405.000 |
6 ly | 1500x6000 | 423.90 | 15.300 | 6.486.000 |
8 ly | 1500x6000 | 565.20 | 15.300 | 8.648.000 |
10 ly | 1500x6000 | 706.50 | 15.300 | 10.809.000 |
12 ly | 1500x6000 | 847.80 | 15.300 | 12.971.000 |
14 ly | 1500x6000 | 989.10 | 15.300 | 15.133.000 |
16 ly | 1500x6000 | 1130.4 | 15.300 | 17.295.000 |
18 ly | 1500x6000 | 1271.7 | 15.300 | 19.457.000 |
20 ly | 1500x6000 | 1413.0 | 15.300 | 21.619.000 |
5 ly | 2000x6000 | 471.0 | 15.300 | 7.206.000 |
6 ly | 2000x6000 | 565.2 | 15.300 | 8.648.000 |
8 ly | 2000x6000 | 753.6 | 15.300 | 11.530.000 |
10 ly | 2000x6000 | 942.0 | 15.300 | 14.413.000 |
12 ly | 2000x6000 | 1130.4 | 15.300 | 17.295.000 |
14 ly | 2000x6000 | 1318.8 | 15.300 | 20.178.000 |
16 ly | 2000x6000 | 1507.2 | 15.300 | 23.060.000 |
18 ly | 2000x6000 | 1695.6 | 15.300 | 25.943.000 |
20 ly | 2000x6000 | 1884.0 | 15.300 | 28.825.000 |
Bảng giá thép tấm Q355 độ dày lớn (22ly - 120ly)
Độ dày | Rộng x Dài (mm) | Trọng lượng tấm (kg) | Giá/kg (VNĐ) | Giá/tấm (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
22 ly | 2000x6000 | 2072.4 | 16.000 | 33.158.000 |
25 ly | 2000x6000 | 2355.0 | 16.000 | 37.680.000 |
28 ly | 2000x6000 | 2637.6 | 16.000 | 42.202.000 |
30 ly | 2000x6000 | 2826.0 | 16.000 | 45.216.000 |
32 ly | 2000x6000 | 3014.4 | 16.000 | 48.230.000 |
35 ly | 2000x6000 | 3297 | 16.000 | 52.752.000 |
40 ly | 2000x6000 | 3.768 | 16.000 | 60.288.000 |
45 ly | 2000x6000 | 4.239 | 16.000 | 67.824.000 |
50 ly | 2000x6000 | 4.710 | 16.000 | 75.360.000 |
55 ly | 2000x6000 | 5.181 | 16.000 | 82.896.000 |
60 ly | 2000x6000 | 5.652 | 16.000 | 90.432.000 |
65 ly | 2000x6000 | 6.123 | 16.000 | 97.968.000 |
70 ly | 2000x6000 | 6.594 | 16.000 | 105.504.000 |
75 ly | 2000x6000 | 7.065 | 16.000 | 113.040.000 |
80 ly | 2000x6000 | 7.536 | 16.000 | 120.576.000 |
90 ly | 2000x6000 | 8.478 | 16.000 | 135.648.000 |
100 ly | 2000x6000 | 9.420 | 16.000 | 150.720.000 |
120 ly | 2000x6000 | 11.304 | 16.000 | 180.864.000 |
Lưu ý: Giá chỉ mang tính chất tham khảo, đối với các đơn hàng khác nhau, giá có thể chênh lệch ít nhiều. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp hotline để được nhân viên tư vấn và gửi báo giá chính xác.
Thông số kỹ thuật thép tấm Q355
- Độ dày: từ 2ly - 120ly
- Độ dày thông dụng: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly.
- Chiều rộng tấm: 1500mm, 2000mm, 3000mm,...
- Chiều dài tấm: 2500mm, 3000mm, 6000mm,...
- Xuất xứ: nhập khẩu Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản,....
Đặc tính cơ lý sắt tấm Q355
Giới hạn chảy
Độ dày d (mm) | Q355B | Q355C | Q355D |
d ≤ 16 | 355 MPa | 355 MPa | 355 MPa |
16 < d ≤ 40 | 345 MPa | 345 MPa | 345 MPa |
40 < d ≤ 63 | 335 MPa | 335 MPa | 335 MPa |
63 < d ≤ 80 | 325 MPa | 325 MPa | 325 MPa |
80 < d ≤ 100 | 315 MPa | 315 MPa | 315 MPa |
100 < d ≤ 150 | 295 MPa | 295 MPa | 295 MPa |
150 < d ≤ 200 | 285 MPa | 285 MPa | 285 MPa |
200 < d ≤ 250 | 275 MPa | 275 MPa | 275 MPa |
250 < d ≤ 400 | – | – | 265 MPa |
Độ bền kéo
Độ dày d (mm) | Q355B | Q355C | Q355D |
d ≤ 100 | 470 – 630 MPa | 470 – 630 MPa | 470 – 630 MPa |
100 < d ≤ 150 | 450 – 600 MPa | 450 – 600 MPa | 450 – 600 MPa |
150 < d ≤ 250 | 450 – 600 MPa | 450 – 600 MPa | 450 – 600 MPa |
250 < d ≤ 400 | – | – | 450 – 600 MPa |
Độ giãn dài
Độ dày d (mm) | Hướng ngang
(theo hướng cán) |
Hướng dọc
(vuông góc hướng cán) |
d ≤ 40 | 20% | 22% |
40 < d ≤ 63 | 19% | 21% |
63 < d ≤ 100 | 18% | 20% |
100 < d ≤ 150 | 18% | 18% |
150 < d ≤ 200 | 17% | 17% |
250 < d ≤ 400 | 17% | 17% |
Độ cứng va đập
Mác thép | Nhiệt độ va đập | Va đập dọc | Va đập ngang |
Q355B | 20 ℃ | ≥ 34J | ≥ 27J |
Q355C | 0 ℃ | ≥ 34J | ≥ 27J |
Q355D | -20 ℃ | ≥ 34J (d ≥ 250mm) | ≥ 27J (d ≥ 250mm) |
Thành phần hóa học thép tấm Q355
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Cu | N |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Q355B | ≤ 0.24% | ≤ 0.55% | ≤ 1.6% | ≤ 0.035% | ≤ 0.035% | ≤ 0.30% | ≤ 0.30% | ≤ 0.40% | ≤ 0.012% |
Q355C | ≤ 0.20% | ≤ 0.55% | ≤ 1.6% | ≤ 0.030% | ≤ 0.030% | ≤ 0.30% | ≤ 0.30% | ≤ 0.40% | ≤ 0.012% |
Q355D | ≤ 0.20% | ≤ 0.55% | ≤ 1.6% | ≤ 0.025% | ≤ 0.025% | ≤ 0.30% | ≤ 0.30% | ≤ 0.40% | – |
Đặc điểm nổi bật các loại thép tấm Q355
Thép tấm Q355 có giới hạn chảy ≥355 MPa, độ bền kéo 470-630 MPa, là thép tấm thép hợp kim thấp cường độ cao, có khả năng hàn và gia công tốt, đồng thời đáp ứng yêu cầu kết cấu thép chịu lực trong xây dựng và cơ khí chế tạo.

Sắt tấm Q355 phổ biến nhất có 3 loại là Q355B, Q355C, Q355D, mỗi loại lại có đặc trưng riêng về khả năng chịu va đập ở các mức nhiệt độ khác nhau.
Thép tấm Q355B
Có khả năng chịu va đập ở nhiệt độ 20°C, phù hợp cho các ứng dụng thông thường nên cũng là loại phổ biến nhất hiện nay. Về thành phần hóa học, thép Q355B có hàm lượng lưu huỳnh (S) và photpho (P) được kiểm soát ở mức chấp nhận được, đảm bảo độ bền và độ dẻo dai cần thiết cho các công trình ở khu vực có khí hậu ôn hòa.

Thép tấm Q355C
Loại này có đặc điểm ưu việt hơn Q355B, với khả năng chịu va đập ở nhiệt độ 0°C. Hàm lượng lưu huỳnh và photpho thấp hơn thép Q355B 0.005% giúp thép Q355C duy trì được độ dẻo và khả năng chống nứt gãy tốt hơn trong môi trường lạnh.

Thép Q355D
Thép Q355D được đánh giá là loại có khả năng chịu lạnh vượt trội nhất trong ba mác thép Q355, với đặc tính chịu va đập ở nhiệt độ xuống tới -20°C. Hàm lượng lưu huỳnh và photpho duy trì ở mức rất thấp (tối đa 0.025%) nên thép có độ dẻo dai cao, hạn chế tối đa nguy cơ giòn gãy khi làm việc trong điều kiện khu vực có khí hậu băng giá hoặc môi trường chịu tải trọng động lớn.

Ứng dụng sắt tấm Q355 trong thực tế
Sắt tấm Q355 chủ yếu được dùng trong các ứng dụng yêu cầu chịu tải cao như:
- Gia công thành dầm hộp, dầm chữ I, cột thép, bản mã, liên kết bulông cho nhà xưởng, cầu đường, công trình công nghiệp.
- Dùng làm vỏ tàu, boong tàu, khung gầm xe tải hạng nặng, cần trục, khung máy móc công nghiệp.
- Chế tạo bồn bể chứa xăng dầu, khí hóa lỏng, nồi hơi, bồn áp lực, đường ống lớn.
- Ứng dụng trong kết cấu trụ điện gió, nhà máy thủy điện, nhiệt điện, giàn khoan dầu khí.
- Gia công sàn thép, cầu thép, lan can, rào chắn an toàn, kết cấu cầu cảng.

So sánh thép tấm Q355 với thép tấm Q235, Q345, S355, A572
So với thép tấm Q235: Q355 có cường độ chảy cao hơn nhiều (≥355 MPa so với ≥235 MPa). Nhờ đó, các kết cấu sử dụng Q355 có thể thiết kế nhẹ hơn, tiết kiệm vật liệu mà vẫn đảm bảo độ bền, điều mà Q235 khó đáp ứng trong các công trình chịu lực lớn.
So với thép tấm Q345: Q355 được xem như phiên bản nâng cấp của Q345. Dù cả hai có cường độ chảy tương đương (≥345 MPa), nhưng Q355 vượt trội hơn nhờ thành phần hóa học được tinh chỉnh, tính hàn và tính đồng nhất tốt hơn, nên thường được lựa chọn cho các dự án hiện đại thay vì Q345.

So với thép tấm S355: Q355 gần như tương đồng với S355 của Châu Âu (EN 10025-2). Cả hai có cùng cường độ chảy tối thiểu 355 MPa, nên trong nhiều trường hợp, Q355 có thể thay thế trực tiếp cho S355 trong các kết cấu, đảm bảo tính đồng bộ với tiêu chuẩn quốc tế.
So với thép tấm A572 (Gr.50): Q355 có tính chất cơ học tương tự A572 Gr.50 (≥345 MPa), tiêu chuẩn ASTM của Mỹ. Nhờ sự tương đồng này, Q355 thường được sử dụng thay thế A572 trong các dự án quốc tế, giúp linh hoạt về nguồn cung mà không ảnh hưởng đến chất lượng công trình.

Đại lý bán thép tấm Q355 uy tín, giá tốt tại TPHCM
Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý chuyên phân phối các loại thép tấm Q355 nhập trực tiếp từ các nhà máy ở Trung Quốc, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với đầy đủ chứng từ CO, CQ.
Ưu điểm nổi bật khi mua thép tấm Q355 tại Tôn Thép Mạnh Hà:
- Giá cạnh tranh, tiết kiệm 3- 7% so với mặt bằng chung trên thị trường.
- Kho hàng đa dạng, luôn sẵn sàng nhiều quy cách và độ dày từ 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm,...
- Vận chuyển nhanh toàn TP.HCM và miền Nam, miễn phí cho đơn hàng lớn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp, hỗ trợ cắt theo kích thước yêu cầu và hoàn thiện thủ tục chứng từ rõ ràng.

Liên hệ ngay Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá thép tấm Q355 chất lượng và dịch vụ tốt nhất.