Thép hộp 140x140 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công nghiệp, dân dụng và cơ khí nhờ khả năng chịu lực cao, mặt cắt hình vuông cạnh 140mm. Với tiết diện vuông lớn, sản phẩm có mô men quán tính cao, giúp khung thép chịu tải trọng nặng mà vẫn giữ được độ ổn định, hạn chế cong vênh hay biến dạng khi thi công.

Hiện nay, Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý phân phối thép hộp 140x140 uy tín tại khu vực TP.HCM và miền Nam, chuyên cung cấp hàng chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu trong nước và nhập khẩu. Gọi ngay cho chúng tôi nếu cần tư vấn thêm về loại thép và báo giá mới nhất.
Bảng giá thép hộp 140x140 mới nhất - Cập nhật 22/11/2025
Tham khảo giá thép hộp 140x140 tại Tôn Thép Mạnh Hà ngay bên dưới. Đơn giá dao động từ 16.300 - 22.500 VNĐ/kg tùy bề mặt và thương hiệu.
- Giá sắt hộp đen 140x140 là 16.800 VNĐ/kg (Ống Thép 190), 18.600 VNĐ/kg (Nhật Bản), 16.300 VNĐ/kg (Trung Quốc)
- Thép hộp mạ kẽm 140x140 có giá 19.400 VNĐ/kg (Ống Thép 190), 20.600 VNĐ/kg (Nhật Bản), 18.800 VNĐ/kg (Trung Quốc)
- Giá thép hộp nhúng kẽm 140x140 là 21.000 VNĐ/kg (Ống Thép 190), 22.500 VNĐ/kg (Nhật Bản), 20.500 VNĐ/kg (Trung Quốc)
Bảng giá thép hộp 140x140 đen mới nhất của Ống Thép 190, Nhật Bản, Trung Quốc
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Ống Thép 190 (VNĐ/cây) | Nhật Bản (VNĐ/cây) | Trung Quốc (VNĐ/cây) |
| 140x140x2.8 | 72.10 | 1.211.000 | 1.341.000 | 1.175.000 |
| 140x140x3.0 | 77.12 | 1.296.000 | 1.434.000 | 1.257.000 |
| 140x140x3.8 | 96.99 | 1.629.000 | 1.804.000 | 1.581.000 |
| 140x140x4.0 | 101.91 | 1.712.000 | 1.896.000 | 1.661.000 |
| 140x140x4.8 | 121.41 | 2.040.000 | 2.258.000 | 1.979.000 |
| 140x140x5.0 | 126.24 | 2.121.000 | 2.348.000 | 2.058.000 |
| 140x140x5.8 | 145.38 | 2.442.000 | 2.704.000 | 2.370.000 |
| 140x140x6.0 | 150.11 | 2.522.000 | 2.792.000 | 2.447.000 |
| 140x140x6.8 | 168.88 | 2.837.000 | 3.141.000 | 2.753.000 |
| 140x140x7.0 | 173.53 | 2.915.000 | 3.228.000 | 2.829.000 |
| 140x140x7.8 | 191.93 | 3.224.000 | 3.570.000 | 3.128.000 |
| 140x140x8.0 | 196.49 | 3.301.000 | 3.655.000 | 3.203.000 |
| 140x140x8.8 | 214.52 | 3.604.000 | 3.990.000 | 3.497.000 |
| 140x140x9.0 | 218.99 | 3.679.000 | 4.073.000 | 3.570.000 |
| 140x140x9.8 | 236.66 | 3.976.000 | 4.402.000 | 3.858.000 |
| 140x140x10.0 | 241.03 | 4.049.000 | 4.483.000 | 3.929.000 |
| 140x140x10.8 | 258.33 | 4.340.000 | 4.805.000 | 4.211.000 |
| 140x140x11.0 | 262.61 | 4.412.000 | 4.885.000 | 4.281.000 |
| 140x140x11.8 | 279.55 | 4.696.000 | 5.200.000 | 4.557.000 |
| 140x140x12.0 | 283.74 | 4.767.000 | 5.278.000 | 4.625.000 |
Bảng giá thép hộp 140x140 mạ kẽm hôm nay
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Ống Thép 190 (VNĐ/cây) | Nhật Bản (VNĐ/cây) | Trung Quốc (VNĐ/cây) |
| 140x140x2.8 | 72.10 | 1.399.000 | 1.485.000 | 1.355.000 |
| 140x140x3.0 | 77.12 | 1.496.000 | 1.589.000 | 1.450.000 |
| 140x140x3.8 | 96.99 | 1.882.000 | 1.998.000 | 1.823.000 |
| 140x140x4.0 | 101.91 | 1.977.000 | 2.099.000 | 1.916.000 |
| 140x140x4.8 | 121.41 | 2.355.000 | 2.501.000 | 2.283.000 |
| 140x140x5.0 | 126.24 | 2.449.000 | 2.601.000 | 2.373.000 |
| 140x140x5.8 | 145.38 | 2.820.000 | 2.995.000 | 2.733.000 |
| 140x140x6.0 | 150.11 | 2.912.000 | 3.092.000 | 2.822.000 |
| 140x140x6.8 | 168.88 | 3.276.000 | 3.479.000 | 3.175.000 |
| 140x140x7.0 | 173.53 | 3.366.000 | 3.575.000 | 3.262.000 |
| 140x140x7.8 | 191.93 | 3.723.000 | 3.954.000 | 3.608.000 |
| 140x140x8.0 | 196.49 | 3.812.000 | 4.048.000 | 3.694.000 |
| 140x140x8.8 | 214.52 | 4.162.000 | 4.419.000 | 4.033.000 |
| 140x140x9.0 | 218.99 | 4.248.000 | 4.511.000 | 4.117.000 |
| 140x140x9.8 | 236.66 | 4.591.000 | 4.875.000 | 4.449.000 |
| 140x140x10.0 | 241.03 | 4.676.000 | 4.965.000 | 4.531.000 |
| 140x140x10.8 | 258.33 | 5.012.000 | 5.322.000 | 4.857.000 |
| 140x140x11.0 | 262.61 | 5.095.000 | 5.410.000 | 4.937.000 |
| 140x140x11.8 | 279.55 | 5.423.000 | 5.759.000 | 5.256.000 |
| 140x140x12.0 | 283.74 | 5.505.000 | 5.845.000 | 5.334.000 |
Bảng giá thép hộp 140x140 nhúng kẽm nóng mới nhất
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Ống Thép 190 (VNĐ/cây) | Nhật Bản (VNĐ/cây) | Trung Quốc (VNĐ/cây) |
| 140x140x2.8 | 72.10 | 1.514.000 | 1.622.000 | 1.478.000 |
| 140x140x3.0 | 77.12 | 1.620.000 | 1.735.000 | 1.581.000 |
| 140x140x3.8 | 96.99 | 2.037.000 | 2.182.000 | 1.988.000 |
| 140x140x4.0 | 101.91 | 2.140.000 | 2.293.000 | 2.089.000 |
| 140x140x4.8 | 121.41 | 2.550.000 | 2.732.000 | 2.489.000 |
| 140x140x5.0 | 126.24 | 2.651.000 | 2.840.000 | 2.588.000 |
| 140x140x5.8 | 145.38 | 3.053.000 | 3.271.000 | 2.980.000 |
| 140x140x6.0 | 150.11 | 3.152.000 | 3.377.000 | 3.077.000 |
| 140x140x6.8 | 168.88 | 3.546.000 | 3.800.000 | 3.462.000 |
| 140x140x7.0 | 173.53 | 3.644.000 | 3.904.000 | 3.557.000 |
| 140x140x7.8 | 191.93 | 4.031.000 | 4.318.000 | 3.935.000 |
| 140x140x8.0 | 196.49 | 4.126.000 | 4.421.000 | 4.028.000 |
| 140x140x8.8 | 214.52 | 4.505.000 | 4.827.000 | 4.398.000 |
| 140x140x9.0 | 218.99 | 4.599.000 | 4.927.000 | 4.489.000 |
| 140x140x9.8 | 236.66 | 4.970.000 | 5.325.000 | 4.852.000 |
| 140x140x10.0 | 241.03 | 5.062.000 | 5.423.000 | 4.941.000 |
| 140x140x10.8 | 258.33 | 5.425.000 | 5.812.000 | 5.296.000 |
| 140x140x11.0 | 262.61 | 5.515.000 | 5.909.000 | 5.384.000 |
| 140x140x11.8 | 279.55 | 5.871.000 | 6.290.000 | 5.731.000 |
| 140x140x12.0 | 283.74 | 5.959.000 | 6.384.000 | 5.817.000 |
Lưu ý báo giá
- Đơn giá chưa bao gồm VAT, có chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn.
- Hỗ trợ giao tận nơi, phí vận chuyển tính theo khu vực và khối lượng hàng.
- Nhận cắt, khoan, đột lỗ, gia công theo bản vẽ kỹ thuật của khách hàng.
- Giá trong bảng chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy độ dày, quy cách và thời điểm đặt hàng.
Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất, vui lòng liên hệ hotline Tôn Thép Mạnh Hà để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.
So sánh giá các thương hiệu thép hộp 140x140
Hiện nay, giá thép hộp 140x140 trên thị trường có sự chênh lệch giữa các thương hiệu, khoảng từ 500 - 2000 VNĐ/kg tùy loại.
Trong đó, thép hộp Nhật Bản có giá cao nhất do sản xuất theo tiêu chuẩn JIS nghiêm ngặt, bề mặt mạ kẽm đồng đều, độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho các công trình cao cấp hoặc môi trường khắc nghiệt.
Thép hộp Ống thép 190 thuộc nhóm hàng trung cấp, được ưa chuộng nhờ chất lượng ổn định, kích thước chuẩn xác và giá thành hợp lý, cân bằng tốt giữa độ bền và chi phí đầu tư.

Còn thép hộp Trung Quốc có giá thấp nhất, bởi chi phí sản xuất, nhân công và vận chuyển thấp hơn, nhưng thường đi kèm với dung sai hoặc tiêu chuẩn thấp hơn.
Thông số kỹ thuật thép hộp 140x140
Kích thước (mm): 140x140
Độ dày (mm): 2.8 - 12 (chi tiết trong bảng trọng lượng)
Chiều dài (m): 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN, JIS G3101, JIS G3466, ASTM A36, BS EN,...
Mác thép: Gr.A-B-C-D, SS400, Q235, STKR400, STKR490, A36, S275, S355,...
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,...

Bảng trọng lượng thép hộp 140x140
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Trọng lượng (kg/cây) |
| 140x140x2.8 | 2.8 | 6m | 72.10 |
| 140x140x3.0 | 3.0 | 6m | 77.12 |
| 140x140x3.8 | 3.8 | 6m | 96.99 |
| 140x140x4.0 | 4.0 | 6m | 101.91 |
| 140x140x4.8 | 4.8 | 6m | 121.41 |
| 140x140x5.0 | 5.0 | 6m | 126.24 |
| 140x140x5.8 | 5.8 | 6m | 145.38 |
| 140x140x6.0 | 6.0 | 6m | 150.11 |
| 140x140x6.8 | 6.8 | 6m | 168.88 |
| 140x140x7.0 | 7.0 | 6m | 173.53 |
| 140x140x7.8 | 7.8 | 6m | 191.93 |
| 140x140x8.0 | 8.0 | 6m | 196.49 |
| 140x140x8.8 | 8.8 | 6m | 214.52 |
| 140x140x9.0 | 9.0 | 6m | 218.99 |
| 140x140x9.8 | 9.8 | 6m | 236.66 |
| 140x140x10.0 | 10.0 | 6m | 241.03 |
| 140x140x10.8 | 10.8 | 6m | 258.33 |
| 140x140x11.0 | 11.0 | 6m | 262.61 |
| 140x140x11.8 | 11.8 | 6m | 279.55 |
| 140x140x12.0 | 12.0 | 6m | 283.74 |
- Dung sai kích thước: ±1%
- Dung sai độ dày: ±10%
- Dung sai trọng lượng: ±8%
Hướng dẫn đọc bảng barem: Đọc từ trái sang phải để tìm trọng lượng thép hộp 140x140 theo quy cách.
Ví dụ: Thép hộp 140x140x4.0 có độ dày 4mm, dài 6m, trọng lượng 101.91 kg/cây. Các thông số khác đọc tương tự.
Các loại sắt hộp vuông 140x140 và ứng dụng
Sắt hộp vuông 140x140 chia theo bề mặt có 3 loại phổ biến là đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng. Sắt hộp đen 140x140 dễ gia công, giá rẻ nhưng khả năng chống ăn mòn kém. Trong khi 2 loại mạ kẽm và nhúng kẽm thì hạn chế được rỉ sét, tính thẩm mỹ tốt hơn, dùng được cả trong môi trường biển (loai nhúng kẽm nóng).
Với ưu điểm tiết diện lớn, bề mặt đa dạng, phù hợp nhiều môi trường khác nhau, sắt hộp 140x140 được ứng dụng rất phổ biến, dùng làm:
- Cột trụ chính của nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế quy mô lớn, Đặc biệt phù hợp cho nhà xưởng có khẩu độ từ 15 m trở lên.
- Cột và dầm chịu tải trong kết cấu tầng hầm, tầng kỹ thuật hoặc khung nhà cao tầng bằng thép.
- Giàn mái thép tiền chế, mái sân thể thao, nhà thi đấu, nhà chờ sân bay hoặc bến xe.
- Trụ pano 2 mặt, biển hộp đèn, cổng chào, biển LED khổ lớn, cột đèn chiếu sáng cao áp.
- Khung bệ máy CNC, lò nung, băng tải hoặc khung sàn nâng tải trọng >2 tấn/m².
- Cầu thép, lan can, khung kết cấu phụ trợ cầu vượt, giàn năng lượng mặt trời.

Ví dụ thực tế: Khu công nghiệp Long Hậu sử dụng thép hộp mạ kẽm 140x140x4mm làm trụ cổng bảo vệ, khung đỡ mái tôn che xe tải.
Mua thép hộp 140x140 chính hãng ngay tại Tôn Thép Mạnh Hà
Tại Tôn Thép Mạnh Hà, khách hàng không chỉ mua được thép hộp 140x140 chuẩn kích thước, đúng mác thép, mà còn được gia công cắt theo bản vẽ miễn phí. Chúng tôi có hệ thống xe tải đa tải trọng, giao hàng tận công trình chỉ trong 2-3 giờ, bảo đảm nguồn hàng liên tục cho dự án dài hạn.
Mạnh Hà cam kết giá tận gốc nhà máy, chứng chỉ CO/CQ đầy đủ, tư vấn chọn quy cách tối ưu, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo độ bền và an toàn kết cấu. Liên hệ ngay Mạnh Hà để nhận báo giá ưu đãi và hỗ trợ kỹ thuật chi tiết cho từng hạng mục công trình.




Đánh giá Thép hộp 140x140
Chưa có đánh giá nào.