Khi thi công dự án hay gia công bất kỳ sản phẩm nào liên quan đến thép tấm, việc nắm rõ các thông số, quy cách, kích thước thép tấm là rất quan trọng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật, độ bền cao, an toàn khi sử dụng. Vì mỗi loại thép tấm có quy cách, kích thước khác nhau để phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
Trong bài viết này, tôn thép Mạnh Hà sẽ cung cấp đến khách hàng bảng quy cách, kích thước thép tấm các loại để lựa chọn được kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Quy cách, kích thước thép tấm
Quy cách, kích thước thép tấm bao gồm những gì? Khổ thép tấm thế nào? Tiêu chuẩn sản xuất ra sao? Có những độ dày thép tấm nào thông dụng? Hãy cùng tôn thép Mạnh Hà tìm hiểu ngay sau đây.
1/ Quy cách thép tấm gồm những thông số nào?
Quy cách thép tấm gồm các thông số sau:
- Độ dày thép tấm: Đây là thông số cho biết thép tấm dày bao nhiêu để có lựa chọn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
- Khổ tấm: Bao gồm chiều dài và chiều rộng tấm thép.
- Kiểu dáng bề mặt: Thể hiện hoa văn, thiết kế trên bề mặt tấm thép. rên thị trường hiện đang có các loại thép tấm trơn, thép tấm gân.
- Chủng loại: Cho biết quy cách thép tấm của loại nào ví dụ thép tấm carbon, thép tấm cường độ cao, thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm, thép tấm không gỉ,…
- Tiêu chuẩn sản xuất: Thông tin về tiêu chuẩn áp dụng sản xuất thép tấm như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), DIN (Đức), GB (Trung Quốc),…
2/ Khổ thép tấm thông dụng
Thép tấm được sản xuất với nhiều khổ thép khác nhau, nhưng thông dụng nhất là các kích thước sau:
- Chiều rộng: 1250mm, 1500mm, 2000mm, 2010mm, 2030mm, 2500mm, 3000mm, 3500mm
- Chiều dài: 6000mm, 9000mm, 12000mm
Tuy nhiên, khách hàng có thể yêu cầu bên cung cấp cắt theo khổ thép yêu cầu để tránh lãng phí vật tư trong quá trình sử dụng.
3/ Tiêu chuẩn thép tấm
Hiện nay, các nhà máy sản xuất thép tấm theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN và Nhật Bản JIS. Mỗi phương pháp sản xuất áp dụng các tiêu chuẩn khác nhau.
Đối với thép tấm cán nóng, áp dụng các tiêu chuẩn:
- Việt Nam: TCVN 6522:2018, TCVN 10351:2014, TCVN 5709:2009, TCVN 10357-1:2014, TCVN 2058:1977, TCVN 6523:2018, TCVN 6525-99, TCVN 11229-1:2015, TCVN 11229-2:2015, TCVN 10352:2014, TCVN 7573:2006, TCVN 2364:1978, TCVN 2057:1977
- Nhật Bản: JIS G3131, JIS G3132
Đối với thép tấm cán nguội, áp dụng các tiêu chuẩn:
- Việt Nam: TCVN 6524:2018, TCVN 7574:2006, TCVN 8993:2011, TCVN 7858:2018, TCVN 8994:2011, TCVN 8991:2011, TCVN 2363-1978, TCVN 6524:1999
- Nhật Bản: JIS G3141
4/ Độ dày thép tấm thông dụng
Thép tấm các loại có độ dày từ 0.25 li – 300 li. Trong đó, có một số độ dày thép tấm thông dụng, ứng dụng nhiều trong hầu hết các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp đó là: 2 li, 3 li, 4 li, 5 li, 6 li, 8 li, 10 li, 12 li, 14 li, 16 li, 18 li, 20 li, 22 li, 25 li, 30 li, 40 li, 50 li, 60 li, 80 li, 120 li, 140 li, 150 li,…
Bảng tra quy cách, kích thước thép tấm mới nhất 2024
Tôn thép Mạnh Hà cung cấp bảng tra quy cách, kích thước thép tấm đầy đủ, chi tiết các loại bao gồm thép tấm trơn, thép tấm gân, thép tấm SS400, thép tấm cường độ cao, thép tấm lá để tham khảo.
1/ Bảng tra quy cách, trọng lượng, kích thước thép tấm thông dụng
Độ dày | Kích thước R x D (mm) | Tiêu chuẩn – Xuất xứ | Trọng lượng 1 tấm (kg) |
2 ly | 1250 x 2500 | SS400 – TQ | 49.06 |
3 ly | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 211.95 |
4 ly | 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 282.6 |
1500 x 6000 | SEA1010 – Arap | 353.3 | |
5 ly | 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 353.25 |
6 ly | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 423.9 |
SS400 – Nga | 423.9 | ||
SS400 – Nga | 423.9 | ||
CT3 – KMK | 423.9 | ||
CT3 – DMZ | 423.9 | ||
8 ly | 1500 x 6000 | CT3 – KMK | 565.2 |
SS400 – Nga | 565.2 | ||
SS400 – Nga | 565.2 | ||
CT3 – DMZ | 565.2 | ||
SS400 – TQ | 565.2 |
2/ Bảng tra quy cách, trọng lượng, kích thước thép tấm dày 10mm – 150mm
Độ dày | Kích thước R x D (mm) | Tiêu chuẩn – Xuất xứ | Trọng lượng 1 tấm (kg) |
10 ly | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 706.5 |
10 ly | SS400 – Nga | 706.5 | |
10 ly | SS400 – Nga | 706.5 | |
10 ly | CT3 – KMK | 706.5 | |
10 ly | CT3 – DMZ | 706.5 | |
12 ly | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 847.8 |
12 ly | CT3 – DMZ | 847.8 | |
14 ly | 2000 x 6000 | SS400 – TQ | 1318.8 |
14 ly | 2000 x 1200 | SS400 – NB | 989.1 |
14 ly | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 989.1 |
16 ly | 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 1130.4 |
16 ly | 2000 x 1200 | SS400 – TQ | 3014.4 |
16 ly | 2030 x 6000 | SS400 – TQ | 3059.6 |
16 ly | 2030 x 1200 | SS400 – TQ | 3059.61 |
16 ly | 2000 x 1200 | SS400 – NB | 3014.4 |
18 ly | 2000 x 1200 | SS400 – NB | 3391.2 |
20 ly | 2000 x 1200 | SS400 – TQ | 3768 |
20 ly | 2500 x 1200 | SS400 – TQ | 4710 |
22 ly | 2000 x 6000 | SS400 – TQ | 2072.4 |
25 ly | 2500 x 1200 | SS400 – TQ | 5887.5 |
30 ly | 2000 x 1200 | SS400 – TQ | 5652 |
30 ly | 2400 x 1200 | SS400 – TQ | 7536 |
40 ly | 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 2826 |
40 ly | 2000 x 1200 | SS400 – TQ | 7536 |
50 ly | 2000 x 6000 | SS400 – TQ | 4710 |
60 ly | 2000 x 6000 | SS400 – NB | cân |
10 ly | 2000 x 6000 | SS400 – NB | cân |
120 ly | 2000 x 6000 | SS400 – NB | cân |
140 ly | 2000 x 6000 | SS400 – NB | cân |
150 ly | 2000 x 6000 | SS400 – NB | cân |
3/ Bảng tra quy cách, trọng lượng, kích thước thép tấm gân chống trượt
Độ dày | Kích thước R x D (mm) | Trọng lượng 1 tấm (kg) |
3 ly | 1250 x 6000 | 199.1 |
4 ly | 258 | |
5 ly | 316.9 | |
6 ly | 375.8 | |
8 ly | 493.5 | |
2 ly | 1500 x 6000 | 168.3 |
3 ly | 238.95 | |
4 ly | 309.6 | |
5 ly | 380.25 | |
6 ly | 450.9 | |
8 ly | 592.2 | |
10 ly | 733.5 | |
12 ly | 874.8 | |
5 ly | 2000 x 6000 | 507 |
6 ly | 601.2 | |
8 ly | 789.6 | |
10 ly | 978 | |
12 ly | 1166.4 |
4/ Bảng tra quy cách, trọng lượng, kích thước thép tấm cường độ cao
Tiêu chuẩn – Xuất xứ | Độ dày | Kích thước R x D (mm) | Trọng lượng 1 tấm (kg) |
SM490B – NB | 4 ly | 1500 x 6000 | 282.6 |
Q345B – TQ | 4 ly | 282.6 | |
SM490B – NB | 5 ly | 1500 x 6000 | 353.25 |
Q345B – TQ | 5 ly | 353.25 | |
SM490B – NB | 6 ly | 1500 x 6000 | 423.9 |
Q345B – TQ | 6 ly | 423.9 | |
8 ly | 1500 x 6000 | 565.2 | |
SM490B – NB | 8 ly | 753.6 | |
Q345B – TQ | 8 ly | 2000 x 6000 | 753.6 |
10 ly | 1500 x 6000 | 706.5 | |
12 ly | 1500 x 6000 | 847.8 | |
12 ly | 2000 x 6000 | 1130.4 | |
SM490B – NB | 14 ly | 1500 x 6000 | 989.1 |
Q345B – TQ | 14 ly | 2000 x 6000 | 1318.8 |
14 ly | 2000 x 1200 | 2637.6 | |
16 ly | 2000 x 6000 | 1507.2 | |
16 ly | 2000 x 1200 | 3014.4 | |
18 ly | 2000 x 1200 | 3391.2 | |
20 ly | 2000 x 1200 | 3768 | |
25 ly | 2000 x 9000 | 3532.5 | |
25 ly | 2000 x 1200 | 4710 | |
30 ly | 2000 x 6000 | 2826 | |
40 ly | 2000 x 6000 | 3768 | |
50 ly | 2000 x 6000 | 9420 |
5/ Bảng tra quy cách, trọng lượng, kích thước thép tấm trơn SS400 – TQ
Độ dày | Chiều rộng (m) | Chiều dài (m) | Đơn trọng (kg/m2) |
2 ly | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 2.5 / 6 | 15.7 |
3 ly | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 6 / 9 / 12 | 23.55 |
4 ly | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 6 / 9 / 12 | 31.4 |
5 ly | 1.2 / 1.25 / 1.5 | 6 / 9 / 12 | 39.25 |
6 ly | 1.5 / 2 | 6 / 9 / 12 | 47.1 |
7 ly | 1.5 / 2 / 2.5 | 6 / 9 / 12 | 54.95 |
8 ly | 1.5 / 2 / 2.5 | 6 / 9 / 12 | 62.8 |
9 ly | 1.5 / 2 / 2.5 | 6 / 9 / 12 | 70.65 |
10 ly | 1.5 / 2 / 2.5 | 6 / 9 / 12 | 78.5 |
11 ly | 1.5 / 2 / 2.5 | 6 / 9 / 12 | 86.35 |
12 ly | 1.5 / 2 / 2.5 | 6 / 9 / 12 | 94.2 |
13 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 | 6 / 9 / 12 | 102.05 |
14ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 | 6 / 9 / 12 | 109.9 |
15 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 | 6 / 9 / 12 | 117.75 |
16 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 125.6 |
17 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 133.45 |
18 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 141.3 |
19 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 149.15 |
20 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 157 |
21 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 164.85 |
22 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 172.7 |
25 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 196.25 |
28 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 219.8 |
30 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 235.5 |
35 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 274.75 |
40 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 314 |
45 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 353.25 |
50 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 392.5 |
55 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 431.75 |
60 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 471 |
80 ly | 1.5 / 2 / 2.5 / 3 / 3.5 | 6 / 9 / 12 | 628 |
6/ Bảng tra trọng lượng độ dày thép tấm thép lá
Độ dày (li) | Trọng lượng (kg/ m2) | Độ dày (li) | Trọng lượng (kg/ m2) |
0.25 | 1.96 | 7.5 | 58.88 |
0.50 | 3.93 | 8.0 | 62.80 |
1.0 | 7.85 | 8.5 | 66.73 |
1.5 | 11.78 | 9.0 | 70.65 |
2.0 | 15.70 | 9.5 | 74.59 |
2.5 | 19.63 | 10.0 | 78.50 |
3.0 | 23.55 | 11.0 | 86.40 |
3.5 | 27.48 | 12.0 | 94.20 |
4.0 | 31.40 | 13.0 | 102.10 |
4.5 | 35.33 | 14.0 | 109.90 |
5.0 | 39.25 | 15.0 | 117.80 |
5.5 | 43.18 | 16.0 | 125.60 |
6.0 | 47.10 | 17.0 | 133.50 |
6.5 | 51.03 | 18.0 | 141.30 |
7.0 | 54.95 |
Công thức tính trọng lượng thép tấm
Trọng lượng thép tấm được tính theo công thức:
Trọng lượng = Độ dày x Chiều rộng x Chiều dài x 0.00000785
Trong đó:
- 0.00000785 là khối lượng riêng của thép, đơn vị kg/mm3
- Độ dày, chiều dài, chiều rộng, đơn vị mm
Ví dụ: Tính trọng lượng thép tấm khổ 1500×6000, độ dày 4mm, ta có:
Trọng lượng = 4 x 1500 x 6000 x 0.00000785 = 282.6 kg/tấm
Để đơn giản hơn, khách hàng có thể sử dụng công bảng tính chúng tôi cung cấp bên dưới để tính khối lượng loại thép tấm cần sử dụng.
Đường kính ngoài (O.D):
mm
Độ dày (T):
mm
Dài (L):
mm
Kết quả:
0 kg
Tư vấn quy cách thép tấm phù hợp, tiết kiệm. Đại lý cung cấp thép tấm uy tín nhất tại tphcm, giao hàng toàn Miền Nam
Tôn thép Mạnh Hà là đại lý cung cấp các loại thép tấm đa dạng quy cách, chất lượng, chính hãng từ nhiều thương hiệu nổi tiếng như Posco, Formosa, Hòa Phát,… Chúng tôi đã có hơn 10 năm hoạt động trong ngành, cung ứng thép tấm chất lượng cho hàng trăm công trình lớn nhỏ, là đối tác uy tín của nhiều nhà thầu, kỹ sư xây dựng.
Đội ngũ nhân viên của Mạnh Hà được đào tạo kiến thức chuyên môn đầy đủ, có nhiều năm kinh nghiệm, hỗ trợ khách hàng tận tình trong việc tư vấn quy cách thép tấm phù hợp và tiết kiệm chi phí. Đến với Mạnh Hà, khách hàng được tư vấn chuyên môn kỹ càng, trao đổi để đưa ra quyết định tối ưu nhất.
Nếu khách hàng cần từ vấn kích thước thép tấm chi tiết, nhanh chóng, hãy liên hệ ngay đến hotline của tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên hỗ trợ sớm nhất.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com